MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Bảng Gía Đất Bình Thuận 2019

BẢNG GIÁ ĐẤT PHAN THIẾT NĂM 2019

Bảng Giá Đất Bình Thuận: Chính phủ ban hành khung giá đất định kỳ 05 năm một lần đối với từng loại đất, theo từng vùng. Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất.

Mục Lục Nội Dung

  1. Chi tiết bảng giá đất tỉnh Bình Thuận năm 2019 :

Tham khảo thêm Phân Khu 4 của Phát Đạt Tại Tp Biển Quy Nhơn : Dự Án đất nền  Nhơn Hội New City tọa lạc tại vị trí đắc địa đường ven biển quy nhơn. Đây là một trong những sản phẩm hiếm hoi khi nằm trên mặt tiền biển có sổ đỏ sở hữu lâu dài, Đất Nền Nhơn Hội nằm trên trục đường 19B, kế cạnh FLC Quy Nhơn, ra sân bay Phù Cát chỉ mất 20 phút khi đường cao tốc đã và đang làm, dự kiến bàn giao vào năm 2021.Hiện dự án đang cho nhận Booking đặt chỗ

bang gia dat binh thuan - Bảng Giá Đất Bình Thuận 2019

Bên cạnh, địa thế căn cứ nguyên tắc định giá đất lao lý tại Điều 112 của Luật Đất đai, phương pháp định giá đất pháp luật tại những Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định Nghị định 44/2014 / NĐ-CP và hiệu quả tổng hợp, nghiên cứu và phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hành động giá đất đơn cử .

Có Thể Bạn Quan Tâm : Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2019

Chi tiết bảng giá đất tỉnh Bình Thuận năm 2019:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 10/2017/QĐ-UBND Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014 / QĐ – Ủy Ban Nhân Dân NGÀY 26/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền sở tại địa phương ngày 19 tháng 6 năm năm ngoái ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 42/2014 / NĐ – CP ngày 15 tháng 5 năm năm trước của nhà nước Quy định chi tiết cụ thể 1 số ít điều Luật Đất đai ;
Căn cứ Nghị định số 44/2014 / NĐ – CP ngày 15 tháng 5 năm năm trước của nhà nước Quy định về giá đất ;
Căn cứ Nghị định số 104 / năm trước / NĐ – CP ngày 14 ngày 11 tháng năm trước của nhà nước Quy định về khung giá đất ;
Căn cứ Nghị định số 01/2017 / NĐ – CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của nhà nước phát hành về sửa đổi, bổ trợ một số ít nghị định Quy định chi tiết cụ thể thi hành Luật Đất đai ;
Căn cứ Thông tư số 36/2014 / TT – BTNMT ngày 30 tháng 6 năm năm trước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết cụ thể phương pháp định giá ; thiết kế xây dựng, kiểm soát và điều chỉnh bảng giá đất ; định giá đất đơn cử và tư vấn giá đất ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016 / TTLT-BTC-BTMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định và đánh giá dự thảo bảng giá đất của Hội đồng đánh giá và thẩm định bảng giá đất, thẩm định và đánh giá giải pháp giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất ;
Căn cứ Quyết định số 59/2014 / QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm năm trước của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc Ban hành Quy định về Bảng giá những loại đất trên địa phận tỉnh Bình Thuận vận dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 ;
Thực hiện quan điểm của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 225 / HĐND-TH ngày 02 tháng 3 năm 2017 ;
Theo ý kiến đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND  ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. Cụ thể như sau:

  1. Điều chỉnh Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5 về điều kiện vị trí 1 của giá đất nông nghiệp như sau:

“ Nằm tiếp giáp những trục đường giao thông vận tải rộng từ 4 m trở lên ” .

  1. Điều chỉnh Điểm c Khoản 3 Điều 5 về giá nhóm đất nông nghiệp như sau:

“ c ) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất sản xuất nông nghiệp nằm trong khoanh vùng phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác lập ranh giới theo quy hoạch được duyệt hoặc theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư thì giá đất được xác lập bằng giá đất trồng cây nhiều năm vị trí 1 cùng vùng ( đồng bằng, trung du, miền núi, hải đảo ) nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất đó hoặc thửa đất ở gần nhất của khu dân cư ” .

  1. Điều chỉnh, bổ sung tại gạch đầu dòng thứ 3 của Điểm d Khoản 1 Điều 6 quy định về bảng giá đất ở nông thôn như sau:

“ – Khi vận dụng những thông số vị trí để xác lập giá đất ở tại nông thôn, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được pháp luật theo khung giá đất của nhà nước như sau :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 40.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 12.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 30.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 8.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 25.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 6.000.000 đồng / mét vuông ” .

  1. Điều chỉnh, bổ sung Điểm đ Khoản 3 Điều 6 quy định về giá đất ở đô thị như sau:

“ đ ) Khi vận dụng những tỷ suất ( % ) nêu trên để xác lập giá đất ở tại đô thị, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được lao lý theo khung giá đất của nhà nước như sau :
– Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 250.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 45.000.000 đồng / mét vuông ;
– Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 100.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 12.000.000 đồng / mét vuông ;
– Các thị xã : Giá tối thiểu 50.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 10.000.000 đồng / mét vuông ” .

  1. Điều chỉnh, bổ sung Điểm d Khoản 5 Điều 6 quy định về giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp như sau:

“ d ) Khi vận dụng những tỷ suất ( % ) nêu trên để xác lập giá đất sản xuất kinh doanh thương mại phi nông nghiệp, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được pháp luật theo khung giá đất của nhà nước như sau :
* Đối với giá đất sản xuất kinh doanh thương mại phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ :
– Tại nông thôn :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 24.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 7.200.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 18.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 4.800.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 15.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 3.600.000 đồng / mét vuông ;
– Tại đô thị :
+ Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 150.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 27.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 60.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 7.200.000 đồng / mét vuông ;
+ Các thị xã : Giá tối thiểu 30.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 6.000.000 đồng / mét vuông ;
* Đối với giá đất thương mại dịch vụ :
– Tại nông thôn :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 32.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 9.600.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 24.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 6.400.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 20.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 4.800.000 đồng / mét vuông .
– Tại đô thị :
+ Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 200.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 36.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 80.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 9.600.000 đồng / mét vuông ;
+ Các thị xã : Giá tối thiểu 40.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 8.000.000 đồng / mét vuông ; ”

  1. Điều chỉnh, bổ sung tại gạch đầu dòng thứ 3 của Điểm b Khoản 5 Điều 6 như sau:

“ – Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp : Đất trong cùng một khu công nghiệp, cụm công nghiệp ( kể cả khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã góp vốn đầu tư hoặc chưa góp vốn đầu tư kiến trúc ) vận dụng chung mức giá như sau :
+ Vị trí những khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa phận tỉnh Bình Thuận là vị trí thấp nhất của khu vực đó .
+ Khu vực xác lập theo nguyên tắc giá đất ở nông thôn, của giá đất sản xuất, kinh doanh thương mại phi nông nghiệp còn lại tại nông thôn .
+ Trường hợp khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trên địa phận 2 xã ( phường, thị xã ) trở lên thuộc địa phận cấp huyện ( một hoặc nhiều huyện ) thì vận dụng chung một mức giá đất của những xã ( phường, thị xã ) để xác lập giá thuê đất theo nguyên tắc bình quân gia quyền .
+ Riêng so với Khu công nghiệp Hàm Kiệm ( Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 và 2 ) nằm trên địa phận 2 xã thì vận dụng chung một mức giá đất tính theo địa phận của xã có giá đất thấp nhất. ”

  1. Điều chỉnh tại Khoản 7 Điều 6 như sau:

“ Giá đất kiến thiết xây dựng trụ sở cơ quan, khu công trình sự nghiệp ; đất sử dụng vào mục tiêu quốc phòng, bảo mật an ninh : Được xác lập trên cơ sở vận dụng nguyên tắc và bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị của Quy định này. ”

  1. Bổ sung tại Khoản 8 Điều 6 như sau:

“ Giá đất sử dụng vào những mục tiêu công cộng ; đất tôn giáo, tín ngưỡng ; những loại đất phi nông nghiệp khác : Được xác lập theo nguyên tắc và bảng giá đất sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ( đất du lịch ) được pháp luật tại Khoản 5, Điều này. ”

  1. Điều chỉnh tại Điểm 1 Mục I Phần A của Phụ lục số 5 Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc về giá đất trồng lúa nước.
  2. Điều chỉnh tại Điểm 3 Mục I Phần A của Phụ lục số 11 Bảng giá đất huyện Tánh Linh về giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất).
  3. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 3 Bảng giá đất huyện Tuy Phong về giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính và đất khu quy hoạch dân cư.
  4. Bổ sung tại Điểm 1 và Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 4 Bảng giá đất huyện Bắc Bình về giá đất ở nông thôn thuộc các khu quy hoạch tái định cư và giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính.
  5. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 5 Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc về giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính.
  6. Bổ sung tại Điểm 1 Mục I Phần B của Phụ lục số 6 Bảng giá đất thành phố Phan Thiết về giá đất ở nông thôn.
  7. Điều chỉnh các tuyến đường nằm trên các trục đường chính của Bảng giá đất ở nông thôn (Điểm 1 Mục I Phần B) sang Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính (Điểm 2 Mục I Phần B) của Phụ lục số 6 Bảng giá đất thành phố Phan Thiết.
  8. Điều chỉnh tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 8 Bảng giá đất huyện Hàm Tân về giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính.
  9. Điều chỉnh tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 9 Bảng giá đất thị xã La Gi về giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã.
  10. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 1 và 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 11 Bảng giá đất huyện Tánh Linh về giá đất ở nông thôn và giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính.
  11. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 4 Bảng giá đất huyện Bắc Bình về giá đất ở đô thị.
  12. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 5 Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc về giá đất ở đô thị.
  13. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 6 Bảng giá đất thành phố Phan Thiết về giá đất ở đô thị.
  14. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 8 Bảng giá đất huyện Hàm Tân về giá đất ở đô thị.
  15. Bổ sung tại Điểm 3 thành Điểm 4 Mục I Phần B của Phụ lục số 9 Bảng giá đất thị xã La Gi về giá đất ở đô thị.
  16. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 10 Bảng giá đất huyện Đức Linh về giá đất ở đô thị.
  17. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm b Mục I phần B của Phụ lục số 11 Bảng giá đất huyện Tánh Linh về giá đất ở đô thị.
  18. Điều chỉnh, bổ sung tại Mục II Phần B của Phụ lục số 4 Bảng giá đất huyện Bắc Bình về giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch.
  19. Điều chỉnh tại Điểm 4 Mục I Phần B của Phụ lục số 7 Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Nam về giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch.
  20. Điều chỉnh tại Mục II Phần B của Phụ lục số 6 Bảng giá đất thành phố Phan Thiết về giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch.
  21. Điều chỉnh tại Mục III Phần B của Phụ lục số 6 về Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

  1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBNDngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận để tổ chức thực hiện.
  2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các sở, ngành có liên quan tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề xuất ý kiến, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bình Thuận; thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ  59/2014/QĐ-UBND  NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 3 về Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I Quốc lộ IA
1 Xã Vĩnh Hảo Cầu Vĩnh Hảo 1 Ngã ba Cây Sộp 600
2 Xã Vĩnh Tân Cầu Vĩnh Hảo 1 Ngã ba Cây Sộp 600
Ngã ba Cây Sộp Cầu Bà Bổn 2 600
Cầu Bà Bổn 2 Hết UBND xã 550
II Tỉnh lộ 716
1 Xã Bình Thạnh Toàn bộ địa phận xã 450
III Đường liên xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6 m)
1 Xã Bình Thạnh Hết Nhà trọ Minh Hà Giáp khu dân cư 1.200

Bổ sung đất khu quy hoạch dân cư:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Tên đường phố Khu dân cư Giá đất
1 Xã Phú Lạc Các đường nội bộ Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh 100
2 Xã Vĩnh Tân Các lô tiếp giáp đường liên xóm 7, 8 xã Vĩnh Tân Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi) 280
Các lô tiếp giáp đường nội bộ 168

 

PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND  NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND  ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Bổ sung tại Điểm 1 Mục I Phần B của Phụ lục số 4 về giá đất ở nông thôn thuộc các khu quy hoạch tái định cư:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Xã Phan Rí Thành: Khu Quy hoạch tái định cư QL1A – Cầu Nam Lô A1 Lô A40 1.400
Lô B1 Lô B21
Lô B22 Lô B37 1.200
Lô D1 Lô D10
Lô C1 Lô C7
Lô E1 Lô E7
Lô D11 Lô D22 1.000
Lô E8 Lô E11
Lô F1 Lô F13
2 Xã Bình An: Khu Quy hoạch Dự án 773 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 78
Khu Quy hoạch tái định cư C1 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 100
3 Xã Phan Lâm: Khu Quy hoạch tái định cư C2 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 85
4 Xã Sông Bình: Khu Quy hoạch tái định cư C5 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 200
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 4 về giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I. Tỉnh lộ 716
1 Xã Sông Lũy (đoạn thuộc QL 28B) Ngã hai Đường bộ đội cũ Giáp Cầu Vượt 210

Các tuyến đường Trung tâm xã:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Đoạn đường Giá đất
Xã Phan Hiệp
1 Đoạn từ nhà ông Xích Văn Xê đến giáp Trung tâm Y tế huyện (hướng Đông đường Huỳnh Thúc Kháng thuộc ranh giới hành chính xã Phan Hiệp giáp thị trấn Chợ Lầu) 700
2 Đoạn từ nhà ông Xích Văn Xê đến hết nhà ông Tấn Sỹ (hướng Bắc đường Trần Hưng Đạo thuộc ranh giới hành chính xã Phan Hiệp giáp thị trấn Chợ Lầu) 980
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 4 về giá đất ở tại đô thị:
  2. a) Thị trấn Chợ Lầu:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận Giáp đường Lý Thường Kiệt Giáp cổng Nhà thờ 400
2 Đường vào Ngọc Sơn Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam Giáp cầu Cây Liêm 350

Khu quy hoạch dân cư:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
1 Quy hoạch dân cư các khu P4, P5, P6, P7, P9 Khu P5 và P4 tiếp giáp đường D1 4.000
Khu P6 và P7 tiếp giáp đường D1 3.800
Khu P9 tiếp giáp đường D1 2.400
Khu P5 tiếp giáp tuyến đường D3 và khu P4 tiếp giáp đường D 3.800
Khu P7 tiếp giáp tuyến đường D3 và khu P6 tiếp giáp đường D 3.600
Khu P9 tiếp giáp đường D9 2.000
  1. b) Thị trấn Lương Sơn:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Tuyến đường 300 Cả con đường 400
2 Các đường nhánh tiếp giáp phía Nam tuyến đường 300 Cả con đường 240

Khu quy hoạch dân cư:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

SốTT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Khu quy hoạch tái định cư S11 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 240
2 Khu quy hoạch tái định cư QL1A Tuyến D1 (cả con đường) 1.600
Vị trí còn lại của cả con đường các tuyến: N1, N2, N3, N4 và N5 1.400
Tuyến D2 (cả con đường) 1.200
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Mục II Phần B của Phụ lục số 4 về Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch ven biển
I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển
1 Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung 240
2 Xã Hòa Thắng: Dọc 02 bên trục đường nhựa Hòa Thắng – Hòa Phú 150
B Nhóm đất du lịch ven các hồ
Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà 100

 

PHỤ LỤC SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh tại Điểm 1 Mục I Phần A của Phụ lục số 5 về giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị : đồng / mét vuông

Vị trí đất 4
Tên xã
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 10.000
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 5 về Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Tên xã Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I Quốc lộ IA
1 Xã Hồng Liêm UBND xã Hết chợ Bàu Sen 240
Các đoạn còn lại của xã 170
II Quốc lộ 28
1 Xã Hàm Thắng, Hàm Chính Trạm xe buýt trên Cửa hàng xăng dầu số 628 Hết ranh giới xã Hàm Chính 560
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 5 về giá đất ở đô thị – Thị trấn Ma Lâm:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 28 Phía bắc Trại giống lúa Ma Lâm Giáp xã Hàm Trí 700
2 Khu dân cư hệ thống giao thông 1, 2 Ma Lâm
– Tuyến 1A (nối dài tuyến D3 KDC Ruộng Dinh) 1.200
– Tuyến số 2 (nối dài tuyến D1 KDC Ruộng Dinh) 700

 

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Bổ sung tại Điểm 1 Mục I Phần B của Phụ lục số 6 về giá đất ở nông thôn:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Giá đất
I Xã Phong Nẫm
1 Trường Chinh (thuộc xã Phong Nẫm, xã Tiến Lợi) 2.000
2 Đường Lê Duẩn (thuộc xã Phong Nẫm): đoạn từ đường Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới 3.500
II Xã Tiến Thành
1 Khu tái định cư thôn Tiến Bình
– Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính của KDC) 600
– Các lô phía trong 400
2 Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại Dương
– Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính của KDC) 600
– Các lô phía trong 400
  1. Điều chỉnh các tuyến đường nằm trên các trục đường chính của Bảng giá đất ở nông thôn (Điểm 1 Mục I Phần B) sang bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính (Điểm 2 Mục I Phần B) của Phụ lục số 6:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Địa bàn Giá đất
1 Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi
– Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40 3.500
– Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 2.500
2 Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm
– Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 2.500
– Đoạn còn lại 2.000
3 Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa) 2.500
4 Đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ giáp Ga Phan Thiết mới đến đường Đặng Văn Lãnh 1.800
5 Đường nhựa Xóm Bàu Suối Cát (thôn Xuân Phú, xã Phong Nẫm) 1.200
6 Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới 2.000
7 Đường Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Âu Cơ) 1.200
8 Đường Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Xoài Khòm) 1.200
9 Đường vào KDC Tiến Thạnh 1.200
10 Đường nội bộ KDC Tiến Thạnh 1.000
11 Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 1.000
12 Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi 1.000
13 Đường Hồ Quang Cảnh thuộc xã Thiện Nghiệp 750
14 Đường ĐT 715 xã Thiện Nghiệp:
– Đoạn từ ngã 4 UBND xã đến đường Hồ Quang Cảnh 750
– Đoạn từ 706B đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 750
– Đoạn từ Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 2 đến hết xã Thiện Nghiệp 650
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 6 về giá đất ở đô thị:
  2. a) Các phường nội thị, thành phố Phan Thiết:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
1 Bế Văn Đàn Cả con đường 2.000
2 Tô Vĩnh Diện Cả con đường 2.000
3 Trương Gia Hội Cả con đường 2.000
4 Nguyễn Viết Xuân Cả con đường 2.000
5 Lương Văn Năm Nguyễn Hội Hết Trường Tiểu học Phú Trinh 1 1.800
6 Lê Duẩn Lê Hồng Phong Nguyễn Hội 5.600
7 Lê Duẩn Nguyễn Hội Trường Chinh 4.800
8 Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư Khu dân cư Võ Văn Tần 2.500
Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E 2.200
  1. b) Giá đất phường Hàm Tiến, phường Mũi Né:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Hồ Quang Cảnh Huỳnh Thúc Kháng Hết địa phận Hàm Tiến 1.200
2 Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đi Bàu Tàn Hồ Quang Cảnh 4.000
3 Đường nội bộ KDC KP1 (Phường Hàm Tiến) 1.600
  1. Điều chỉnh tại mục II phần B của Phụ lục số 6 về Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Địa bàn Khu vực Giá đất
IV Phường Mũi Né
4 Khu vực 4 (từ khu vực Bãi trước đến giáp phường Hàm Tiến) 1.920
  1. Điều chỉnh tại Mục III Phần B của Phụ lục số 6 về Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Khu vực Giá đất
1 Khu chế biến nước mắm Phú Hài (Phường Phú Hài) 1.400

 

PHỤ LỤC SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ – UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND  ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 4 Mục I Phần B của Phụ lục số 7 về Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông

STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển
I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển
1 Xã Thuận Quý 350
2 Xã Tân Thành 332
II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
B Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước
1 Khu cáp treo Tà Cú 200
2 Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền 160
C Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

 

PHỤ LỤC SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 8 về giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường Tên xã Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 55 Xã Sông Phan Giáp Hàm Thuận Nam Cầu vượt Sông Phan 110
Cầu vượt Sông Phan Dự án Minh Ngân 200
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 8 về giá đất ở đô thị:
  2. a) Thị trấn Tân Minh:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Huệ Hết nhà ông Lê Xuân Thắng 160
  1. b) Thị trấn Tân Nghĩa:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 55 Đường 22/4 Giáp đường Cách mạng tháng 8 250
2 Quốc lộ 55 Dự án Minh Ngân Đường 22/4 300
3 Đường Cách mạng tháng 8 Hoàng Diệu Giáp xã Tân Hà 300
4 Đường 22/4 Hùng Vương Quốc lộ 55 800

 

PHỤ LỤC SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND  NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND  ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh tại Điểm 2 Mục I Phần B của Phụ lục số 9 về giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Hùng Vương (xã Tân Bình) Đường Cách mạng tháng 8 ĐT 719 (Nhà làm việc Công an thị xã) 700
  1. Bổ sung và điều chỉnh tại Điểm 3 thành Điểm 4 Mục I Phần B của Phụ lục số 9 về giá đất ở đô thị:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Số TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Đường nội bộ khu dân cư xí nghiệp ô tô tại phường Tân Thiện 600

 

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND  NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 3 Mục I Phần B của Phụ lục số 10 về giá đất ở đô thị:
  2. a) Thị trấn Đức Tài:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Ngô Quyền Đường 3/2 Đường vào trụ sở khu phố 6 950
2 Thi Sách Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 560
3 Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ Ngô Quyền 500
4 Thủ Khoa Huân Đường 30/4 Nguyễn Viết Xuân 1.680
5 Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú 30/4 Phan Đình Giót 1.750
  1. b) Thị trấn Võ Xu:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Nguyễn Thị Định Nguyễn Khuyến Trần Quang Khải 800
2 Nguyễn Thị Định Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Khuyến 365
3 Nguyễn Khuyến CM tháng tám Hùng Vương 330
4 Phạm Hùng CM tháng tám Nguyễn Thị Định 530
5 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Trần Bình Trọng 280
6 Nguyễn Thị Định Trần Bình Trọng Nguyễn Văn Cừ 250
7 Nguyễn Thị Định Nguyễn Văn Cừ Hết đường 240
Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu
Khu A Đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41) Tôn Đức Thắng Cao Thắng 290
Khu A Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48) Cao Bá Đạt Đường quy hoạch 285
Khu C Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35) Đường quy hoạch Tô Vĩnh Diện 270
Khu C Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô số 36 đến lô 44) Đường quy hoạch Giáp khu dân cư 250

PHỤ LỤC SỐ 11

BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND  NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND  ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

  1. Điều chỉnh tại Điểm 3 Mục I Phần A của Phụ lục số 11 về giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

Đơn vị : đồng / mét vuông

Vị trí đất 4
Tên xã
Gia An, Lạc Tánh 15.000
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm 1 và 2 mục I phần B của Phụ lục số 11 về giá đất ở nông thôn và giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
  2. a) Giá đất ở nông thôn:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đường Giá đất
1 Khu tái định cư Bản 3, xã La Ngâu 49
  1. b) Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1. Tuyến đường Bà Tá – Tân Hà
Xã Gia Huynh Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân 170
Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân Giáp huyện Đức Linh 91
  1. Điều chỉnh, bổ sung tại Điểm b Mục I Phần B của Phụ lục số 11 về giá đất ở đô thị – Thị trấn Lạc Tánh:

Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông

STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 Khu dân cư Trại Cá Đầu đường 25/12 Cuối đường số 13 770

Source: https://suanha.org
Category : Thị Trường

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB