BẢNG GIÁ ĐẤT PHAN THIẾT NĂM 2019
Tham khảo thêm Phân Khu 4 của Phát Đạt Tại Tp Biển Quy Nhơn : Dự Án đất nền Nhơn Hội New City tọa lạc tại vị trí đắc địa đường ven biển quy nhơn. Đây là một trong những sản phẩm hiếm hoi khi nằm trên mặt tiền biển có sổ đỏ sở hữu lâu dài, Đất Nền Nhơn Hội nằm trên trục đường 19B, kế cạnh FLC Quy Nhơn, ra sân bay Phù Cát chỉ mất 20 phút khi đường cao tốc đã và đang làm, dự kiến bàn giao vào năm 2021.Hiện dự án đang cho nhận Booking đặt chỗ
Bạn đang đọc: Bảng Gía Đất Bình Thuận 2019
Bên cạnh, địa thế căn cứ nguyên tắc định giá đất lao lý tại Điều 112 của Luật Đất đai, phương pháp định giá đất pháp luật tại những Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định Nghị định 44/2014 / NĐ-CP và hiệu quả tổng hợp, nghiên cứu và phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hành động giá đất đơn cử .
Có Thể Bạn Quan Tâm : Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 10/2017/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014 / QĐ – Ủy Ban Nhân Dân NGÀY 26/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền sở tại địa phương ngày 19 tháng 6 năm năm ngoái ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 42/2014 / NĐ – CP ngày 15 tháng 5 năm năm trước của nhà nước Quy định chi tiết cụ thể 1 số ít điều Luật Đất đai ;
Căn cứ Nghị định số 44/2014 / NĐ – CP ngày 15 tháng 5 năm năm trước của nhà nước Quy định về giá đất ;
Căn cứ Nghị định số 104 / năm trước / NĐ – CP ngày 14 ngày 11 tháng năm trước của nhà nước Quy định về khung giá đất ;
Căn cứ Nghị định số 01/2017 / NĐ – CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của nhà nước phát hành về sửa đổi, bổ trợ một số ít nghị định Quy định chi tiết cụ thể thi hành Luật Đất đai ;
Căn cứ Thông tư số 36/2014 / TT – BTNMT ngày 30 tháng 6 năm năm trước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết cụ thể phương pháp định giá ; thiết kế xây dựng, kiểm soát và điều chỉnh bảng giá đất ; định giá đất đơn cử và tư vấn giá đất ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016 / TTLT-BTC-BTMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định và đánh giá dự thảo bảng giá đất của Hội đồng đánh giá và thẩm định bảng giá đất, thẩm định và đánh giá giải pháp giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất ;
Căn cứ Quyết định số 59/2014 / QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm năm trước của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc Ban hành Quy định về Bảng giá những loại đất trên địa phận tỉnh Bình Thuận vận dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 ;
Thực hiện quan điểm của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 225 / HĐND-TH ngày 02 tháng 3 năm 2017 ;
Theo ý kiến đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. Cụ thể như sau:
“ Nằm tiếp giáp những trục đường giao thông vận tải rộng từ 4 m trở lên ” .
“ c ) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất sản xuất nông nghiệp nằm trong khoanh vùng phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác lập ranh giới theo quy hoạch được duyệt hoặc theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư thì giá đất được xác lập bằng giá đất trồng cây nhiều năm vị trí 1 cùng vùng ( đồng bằng, trung du, miền núi, hải đảo ) nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất đó hoặc thửa đất ở gần nhất của khu dân cư ” .
“ – Khi vận dụng những thông số vị trí để xác lập giá đất ở tại nông thôn, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được pháp luật theo khung giá đất của nhà nước như sau :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 40.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 12.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 30.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 8.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 25.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 6.000.000 đồng / mét vuông ” .
“ đ ) Khi vận dụng những tỷ suất ( % ) nêu trên để xác lập giá đất ở tại đô thị, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được lao lý theo khung giá đất của nhà nước như sau :
– Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 250.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 45.000.000 đồng / mét vuông ;
– Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 100.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 12.000.000 đồng / mét vuông ;
– Các thị xã : Giá tối thiểu 50.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 10.000.000 đồng / mét vuông ” .
“ d ) Khi vận dụng những tỷ suất ( % ) nêu trên để xác lập giá đất sản xuất kinh doanh thương mại phi nông nghiệp, giá đất được xác lập không được cao hơn mức giá tối đa hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu được pháp luật theo khung giá đất của nhà nước như sau :
* Đối với giá đất sản xuất kinh doanh thương mại phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ :
– Tại nông thôn :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 24.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 7.200.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 18.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 4.800.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 15.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 3.600.000 đồng / mét vuông ;
– Tại đô thị :
+ Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 150.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 27.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 60.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 7.200.000 đồng / mét vuông ;
+ Các thị xã : Giá tối thiểu 30.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 6.000.000 đồng / mét vuông ;
* Đối với giá đất thương mại dịch vụ :
– Tại nông thôn :
+ Xã đồng bằng : Giá tối thiểu là 32.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 9.600.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã trung du : Giá tối thiểu là 24.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 6.400.000 đồng / mét vuông ;
+ Xã miền núi : Giá tối thiểu là 20.000 đồng / mét vuông, giá tối đa là 4.800.000 đồng / mét vuông .
– Tại đô thị :
+ Thành phố Phan Thiết : Giá tối thiểu 200.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 36.000.000 đồng / mét vuông ;
+ Thị xã La Gi : Giá tối thiểu 80.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 9.600.000 đồng / mét vuông ;
+ Các thị xã : Giá tối thiểu 40.000 đồng / mét vuông, giá tối đa 8.000.000 đồng / mét vuông ; ”
“ – Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp : Đất trong cùng một khu công nghiệp, cụm công nghiệp ( kể cả khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã góp vốn đầu tư hoặc chưa góp vốn đầu tư kiến trúc ) vận dụng chung mức giá như sau :
+ Vị trí những khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa phận tỉnh Bình Thuận là vị trí thấp nhất của khu vực đó .
+ Khu vực xác lập theo nguyên tắc giá đất ở nông thôn, của giá đất sản xuất, kinh doanh thương mại phi nông nghiệp còn lại tại nông thôn .
+ Trường hợp khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trên địa phận 2 xã ( phường, thị xã ) trở lên thuộc địa phận cấp huyện ( một hoặc nhiều huyện ) thì vận dụng chung một mức giá đất của những xã ( phường, thị xã ) để xác lập giá thuê đất theo nguyên tắc bình quân gia quyền .
+ Riêng so với Khu công nghiệp Hàm Kiệm ( Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 và 2 ) nằm trên địa phận 2 xã thì vận dụng chung một mức giá đất tính theo địa phận của xã có giá đất thấp nhất. ”
“ Giá đất kiến thiết xây dựng trụ sở cơ quan, khu công trình sự nghiệp ; đất sử dụng vào mục tiêu quốc phòng, bảo mật an ninh : Được xác lập trên cơ sở vận dụng nguyên tắc và bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị của Quy định này. ”
“ Giá đất sử dụng vào những mục tiêu công cộng ; đất tôn giáo, tín ngưỡng ; những loại đất phi nông nghiệp khác : Được xác lập theo nguyên tắc và bảng giá đất sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ( đất du lịch ) được pháp luật tại Khoản 5, Điều này. ”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bình Thuận; thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHLương Văn Hải |
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
I | Quốc lộ IA | |||
1 | Xã Vĩnh Hảo | Cầu Vĩnh Hảo 1 | Ngã ba Cây Sộp | 600 |
2 | Xã Vĩnh Tân | Cầu Vĩnh Hảo 1 | Ngã ba Cây Sộp | 600 |
Ngã ba Cây Sộp | Cầu Bà Bổn 2 | 600 | ||
Cầu Bà Bổn 2 | Hết UBND xã | 550 | ||
II | Tỉnh lộ 716 | |||
1 | Xã Bình Thạnh | Toàn bộ địa phận xã | 450 | |
III | Đường liên xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6 m) | |||
1 | Xã Bình Thạnh | Hết Nhà trọ Minh Hà | Giáp khu dân cư | 1.200 |
Bổ sung đất khu quy hoạch dân cư:
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Tên đường phố | Khu dân cư | Giá đất |
1 | Xã Phú Lạc | Các đường nội bộ | Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh | 100 |
2 | Xã Vĩnh Tân | Các lô tiếp giáp đường liên xóm 7, 8 xã Vĩnh Tân | Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi) | 280 |
Các lô tiếp giáp đường nội bộ | 168 |
PHỤ LỤC SỐ 4
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Xã Phan Rí Thành: Khu Quy hoạch tái định cư QL1A – Cầu Nam | Lô A1 | Lô A40 | 1.400 |
Lô B1 | Lô B21 | |||
Lô B22 | Lô B37 | 1.200 | ||
Lô D1 | Lô D10 | |||
Lô C1 | Lô C7 | |||
Lô E1 | Lô E7 | |||
Lô D11 | Lô D22 | 1.000 | ||
Lô E8 | Lô E11 | |||
Lô F1 | Lô F13 | |||
2 | Xã Bình An: Khu Quy hoạch Dự án 773 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 78 | |
Khu Quy hoạch tái định cư C1 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 100 | ||
3 | Xã Phan Lâm: Khu Quy hoạch tái định cư C2 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 85 | |
4 | Xã Sông Bình: Khu Quy hoạch tái định cư C5 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 200 |
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
I. Tỉnh lộ 716 | ||||
1 | Xã Sông Lũy (đoạn thuộc QL 28B) | Ngã hai Đường bộ đội cũ | Giáp Cầu Vượt | 210 |
Các tuyến đường Trung tâm xã:
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Đoạn đường | Giá đất |
Xã Phan Hiệp | ||
1 | Đoạn từ nhà ông Xích Văn Xê đến giáp Trung tâm Y tế huyện (hướng Đông đường Huỳnh Thúc Kháng thuộc ranh giới hành chính xã Phan Hiệp giáp thị trấn Chợ Lầu) | 700 |
2 | Đoạn từ nhà ông Xích Văn Xê đến hết nhà ông Tấn Sỹ (hướng Bắc đường Trần Hưng Đạo thuộc ranh giới hành chính xã Phan Hiệp giáp thị trấn Chợ Lầu) | 980 |
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận | Giáp đường Lý Thường Kiệt | Giáp cổng Nhà thờ | 400 |
2 | Đường vào Ngọc Sơn | Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam | Giáp cầu Cây Liêm | 350 |
Khu quy hoạch dân cư:
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất |
1 | Quy hoạch dân cư các khu P4, P5, P6, P7, P9 | Khu P5 và P4 tiếp giáp đường D1 | 4.000 |
Khu P6 và P7 tiếp giáp đường D1 | 3.800 | ||
Khu P9 tiếp giáp đường D1 | 2.400 | ||
Khu P5 tiếp giáp tuyến đường D3 và khu P4 tiếp giáp đường D | 3.800 | ||
Khu P7 tiếp giáp tuyến đường D3 và khu P6 tiếp giáp đường D | 3.600 | ||
Khu P9 tiếp giáp đường D9 | 2.000 |
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Tuyến đường 300 | Cả con đường | 400 | |
2 | Các đường nhánh tiếp giáp phía Nam tuyến đường 300 | Cả con đường | 240 | |
Khu quy hoạch dân cư:
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
SốTT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Khu quy hoạch tái định cư S11 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 240 | |
2 | Khu quy hoạch tái định cư QL1A | Tuyến D1 (cả con đường) | 1.600 | |
Vị trí còn lại của cả con đường các tuyến: N1, N2, N3, N4 và N5 | 1.400 | |||
Tuyến D2 (cả con đường) | 1.200 | |||
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
A | Nhóm đất du lịch ven biển | ||
I | Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển | ||
1 | Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung | 240 | |
2 | Xã Hòa Thắng: Dọc 02 bên trục đường nhựa Hòa Thắng – Hòa Phú | 150 | |
B | Nhóm đất du lịch ven các hồ | ||
Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà | 100 |
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : đồng / mét vuông
Vị trí đất | 4 |
Tên xã | |
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 10.000 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Tên xã | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | |||
I | Quốc lộ IA | |||
1 | Xã Hồng Liêm | UBND xã | Hết chợ Bàu Sen | 240 |
Các đoạn còn lại của xã | 170 | |||
II | Quốc lộ 28 | |||
1 | Xã Hàm Thắng, Hàm Chính | Trạm xe buýt trên Cửa hàng xăng dầu số 628 | Hết ranh giới xã Hàm Chính | 560 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 28 | Phía bắc Trại giống lúa Ma Lâm | Giáp xã Hàm Trí | 700 |
2 | Khu dân cư hệ thống giao thông 1, 2 Ma Lâm | |||
– Tuyến 1A (nối dài tuyến D3 KDC Ruộng Dinh) | 1.200 | |||
– Tuyến số 2 (nối dài tuyến D1 KDC Ruộng Dinh) | 700 |
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Giá đất |
I | Xã Phong Nẫm | |
1 | Trường Chinh (thuộc xã Phong Nẫm, xã Tiến Lợi) | 2.000 |
2 | Đường Lê Duẩn (thuộc xã Phong Nẫm): đoạn từ đường Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới | 3.500 |
II | Xã Tiến Thành | |
1 | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | |
– Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính của KDC) | 600 | |
– Các lô phía trong | 400 | |
2 | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại Dương | |
– Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính của KDC) | 600 | |
– Các lô phía trong | 400 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Địa bàn | Giá đất |
1 | Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi | |
– Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40 | 3.500 | |
– Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) | 2.500 | |
2 | Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm | |
– Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ | 2.500 | |
– Đoạn còn lại | 2.000 | |
3 | Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa) | 2.500 |
4 | Đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ giáp Ga Phan Thiết mới đến đường Đặng Văn Lãnh | 1.800 |
5 | Đường nhựa Xóm Bàu Suối Cát (thôn Xuân Phú, xã Phong Nẫm) | 1.200 |
6 | Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới | 2.000 |
7 | Đường Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Âu Cơ) | 1.200 |
8 | Đường Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Xoài Khòm) | 1.200 |
9 | Đường vào KDC Tiến Thạnh | 1.200 |
10 | Đường nội bộ KDC Tiến Thạnh | 1.000 |
11 | Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét | 1.000 |
12 | Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi | 1.000 |
13 | Đường Hồ Quang Cảnh thuộc xã Thiện Nghiệp | 750 |
14 | Đường ĐT 715 xã Thiện Nghiệp: | |
– Đoạn từ ngã 4 UBND xã đến đường Hồ Quang Cảnh | 750 | |
– Đoạn từ 706B đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 | 750 | |
– Đoạn từ Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 2 đến hết xã Thiện Nghiệp | 650 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
1 | Bế Văn Đàn | Cả con đường | 2.000 | |
2 | Tô Vĩnh Diện | Cả con đường | 2.000 | |
3 | Trương Gia Hội | Cả con đường | 2.000 | |
4 | Nguyễn Viết Xuân | Cả con đường | 2.000 | |
5 | Lương Văn Năm | Nguyễn Hội | Hết Trường Tiểu học Phú Trinh 1 | 1.800 |
6 | Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | Nguyễn Hội | 5.600 |
7 | Lê Duẩn | Nguyễn Hội | Trường Chinh | 4.800 |
8 | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | Khu dân cư Võ Văn Tần | 2.500 | |
Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E | 2.200 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Hồ Quang Cảnh | Huỳnh Thúc Kháng | Hết địa phận Hàm Tiến | 1.200 |
2 | Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba đi Bàu Tàn | Hồ Quang Cảnh | 4.000 |
3 | Đường nội bộ KDC KP1 (Phường Hàm Tiến) | 1.600 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
IV | Phường Mũi Né | ||
4 | Khu vực 4 (từ khu vực Bãi trước đến giáp phường Hàm Tiến) | 1.920 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Khu vực | Giá đất |
1 | Khu chế biến nước mắm Phú Hài (Phường Phú Hài) | 1.400 |
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ – UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
A | Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển | ||
I | Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển | ||
1 | Xã Thuận Quý | 350 | |
2 | Xã Tân Thành | 332 | |
II | Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1 | ||
B | Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước | ||
1 | Khu cáp treo Tà Cú | 200 | |
2 | Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền | 160 | |
C | Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có) |
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường | Tên xã | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | Quốc lộ 55 | Xã Sông Phan | Giáp Hàm Thuận Nam | Cầu vượt Sông Phan | 110 |
Cầu vượt Sông Phan | Dự án Minh Ngân | 200 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Huệ | Hết nhà ông Lê Xuân Thắng | 160 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 55 | Đường 22/4 | Giáp đường Cách mạng tháng 8 | 250 |
2 | Quốc lộ 55 | Dự án Minh Ngân | Đường 22/4 | 300 |
3 | Đường Cách mạng tháng 8 | Hoàng Diệu | Giáp xã Tân Hà | 300 |
4 | Đường 22/4 | Hùng Vương | Quốc lộ 55 | 800 |
PHỤ LỤC SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Hùng Vương (xã Tân Bình) | Đường Cách mạng tháng 8 | ĐT 719 (Nhà làm việc Công an thị xã) | 700 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường nội bộ khu dân cư xí nghiệp ô tô tại phường Tân Thiện | 600 | ||
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Ngô Quyền | Đường 3/2 | Đường vào trụ sở khu phố 6 | 950 |
2 | Thi Sách | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | 560 |
3 | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | Ngô Quyền | 500 |
4 | Thủ Khoa Huân | Đường 30/4 | Nguyễn Viết Xuân | 1.680 |
5 | Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú | 30/4 | Phan Đình Giót | 1.750 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Khuyến | Trần Quang Khải | 800 | |
2 | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Khuyến | 365 | |
3 | Nguyễn Khuyến | CM tháng tám | Hùng Vương | 330 | |
4 | Phạm Hùng | CM tháng tám | Nguyễn Thị Định | 530 | |
5 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Trần Bình Trọng | 280 | |
6 | Nguyễn Thị Định | Trần Bình Trọng | Nguyễn Văn Cừ | 250 | |
7 | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Văn Cừ | Hết đường | 240 | |
Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu | |||||
Khu A | Đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41) | Tôn Đức Thắng | Cao Thắng | 290 | |
Khu A | Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48) | Cao Bá Đạt | Đường quy hoạch | 285 | |
Khu C | Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35) | Đường quy hoạch | Tô Vĩnh Diện | 270 | |
Khu C | Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô số 36 đến lô 44) | Đường quy hoạch | Giáp khu dân cư | 250 | |
PHỤ LỤC SỐ 11
BẢNG GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH TẠI HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị : đồng / mét vuông
Vị trí đất | 4 |
Tên xã | |
Gia An, Lạc Tánh | 15.000 |
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Giá đất |
1 | Khu tái định cư Bản 3, xã La Ngâu | 49 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | ||
1. Tuyến đường Bà Tá – Tân Hà | |||
Xã Gia Huynh | Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa | Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân | 170 |
Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân | Giáp huyện Đức Linh | 91 |
Đơn vị : 1.000 đồng / mét vuông
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | |||
1 | Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 Khu dân cư Trại Cá | Đầu đường 25/12 | Cuối đường số 13 | 770 |
Source: https://suanha.org
Category : Thị Trường