Giá lúa gạo hôm nay tiếp tục neo ở mức cao |
Theo các thương lái, hôm nay nguồn lúa gạo về ổn định. Các kho mua nhiều, giá lúa gạo duy trì ở mức cao. Thị trường giao dịch sôi động trong phiên đầu tuần.
Bạn đang đọc: Giá lúa gạo hôm nay 31/10: Giá lúa gạo neo ở mức cao
Tại chợ lẻ, giá gạo thường 11.500 đồng / kg – 12.500 đồng / kg ; gạo thơm Jasmine 15.000 – 16.000 đồng / kg ; gạo Sóc thường 14.000 đồng / kg ; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng / kg ; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng / kg ; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng / kg ; Gạo Hương Lài 19.000 đồng / kg ; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng / kg ; Nàng Hoa 17.500 đồng / kg ; Sóc Thái 18.000 đồng / kg ; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng / kg ; Gạo Nhật 20.000 đồng / kg ; Cám 7.000 – 8.000 đồng / kg. Trên thị trường quốc tế, giá chào bán gạo xuất duy trì không thay đổi so với ngày hôm qua. Theo Thương Hội Lương thực Nước Ta, giá chào bán gạo xuất khẩu 5 % tấm đang ở mức 428 USD / tấn, gạo 25 % tấm ở mức 408 USD / tấn. Ngành gạo Việt trong những năm gần đây đang có sự vận động và di chuyển từ gạo ở phân khúc thấp sang gạo chất lượng cao. Trong nửa đầu năm 2022, cơ cấu tổ chức chủng loại gạo liên tục có sự chuyển biến tích cực tương thích với khuynh hướng kế hoạch tăng trưởng thị trường xuất khẩu gạo đã được phê duyệt. Hiện tỉ lệ xuất khẩu gạo trắng ở mức 44,7 %, gạo thơm những loại khoảng chừng 33,4 %. Nhờ đó xuất khẩu gạo sang những thị trường khó chiều chuộng ghi nhận mức tăng trưởng mạnh. Đơn cử, thị trường Mỹ tám tháng năm nay tăng trên 84 %, sang thị trường Liên minh châu Âu ( EU ) tăng trên 82 %.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 31/10
Chủng loại lúa/gạo |
Đơn vị tính |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | kg | 6.400 – 6.600 | – |
OM 18 | Kg | 6.400 – 6.600 | – |
Nàng hoa 9 | Kg | 6.600 – 6.800 | – |
IR 504 | Kg | 6.200 – 6.300 | – |
OM 5451 |
Kg | 6.300 – 6.400 | – |
Nếp An Giang ( tươi ) | Kg | 5.900 – 6.100 | – |
Nếp Long An ( khô ) | Kg | 8.700 – 9.100 | – |
Nếp An Giang ( khô ) | Kg | 8.400 – 8.500 | – |
Gạo nguyên vật liệu IR 504 | Kg | 9.300 | – |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 9.900 | – |
Tấm khô IR 504 | kg | 9.400 |
– |
Cám khô IR 504 | kg | 8.500 | – |
Source: https://suanha.org
Category : Thị Trường