MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Quyết định 3384/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh công bố Bộ đơn giá xây dựng

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

1 Bàn chải cước cái 14.091 2 Bao tải m² 5.000 3 Bể Inox dung tích 0,5 m³ bể 1.818.181 4 Bể Inox dung tích 1,0 m³ bể 2.936.363 5 Bể Inox dung tích 1,5 m³ bể 4.454.545 6 Bể Inox dung tích 2,0 m³ bể 5.945.454 7 Bể Inox dung tích 2,5 m³ bể 7.381.818 8 Bể Inox dung tích 3,0 m³ bể 8.700.000 9 Bể Inox dung tích 3,5 m³ bể 9.918.182 10 Bể Inox dung tích 4,0 m³ bể 11.127.273 11 Bể Inox dung tích 5,0 m³ bể 14.245.454 12 Bể Inox dung tích 6,0 m³ bể 16.163.636 13 Bể nhựa dung tích 0,25 m³ bể 742.424 14 Bể nhựa dung tích 0,3 m³ bể 890.909 15 Bể nhựa dung tích 0,4 m³ bể 1.045.455 16 Bể nhựa dung tích 0,5 m³ bể 1.272.727 17 Bể nhựa dung tích 0,7 m³ bể 2.081.818 18 Bể nhựa dung tích 0,9 m³ bể 2.081.818 19 Bể nhựa dung tích 1,0 m³ bể 2.081.818 20 Bể nhựa dung tích 1,5 m³ bể 2.909.091 21 Bể nhựa dung tích 2,0 m³ bể 3.818.182 22 Bể nhựa dung tích 3,0 m³ bể 5.363.636 23 Bể nhựa dung tích 4,0 m³ bể 7.181.818 24 Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn tấn 1.240.000 25 Bích thép đường kính 100 mm cái 108.333 26 Bích thép đường kính 150 mm cái 176.667 27 Bích thép đường kính 200 mm cái 260.196 28 Bích thép đường kính 250 mm cái 356.019 29 Bích thép đường kính 300 mm cái 454.327 30 Bích thép đường kính > 300 mm cái 625.000 31 Biển báo phản quang tam giác 90×90 x90cm cái 270.000 32 Biển báo phản quang tròn d 90 cm cái 370.000 33 Biển báo phản quang vuông 90×90 cm cái 1.330.000 34 Bột bả kg 8.663 35 Bột đá kg 2000 36 Bột giặt kg 36.333 37 Bột màu kg 28.600 38 Bột nhôm kg 7.000 39 Bột phấn kg 28.600 40 Bột sơn ( trắng hoặc vàng ) cái 26.750 41 Bu lông kg 8.000 42 Bu lông + lói con 7.000 43 Bu lông + lói giữ cấu kiện cái 7.000 44 Bu lông M16 cái 7.000 45 Bu lông M17 – M30 cái 9.000 46 Bu lông M18x26 cái 10.000 47 Bu lông M20 cái 10.000 48 Bu lông M20x30 cái 10.000 49 Bu lông M20x80 cái 15.000 50 Bu lông M22x200 cái 25.000 51 Bu lông móc cầu M20 X 275 cái 15.000 52 Bu lông phòng xô M19 x 195 – 295 cái 13.500 53 Bu lông suốt ngang cái 18.000 54 Bu lông, rông đen cái 5.000 55 Các tông amiăng m² 420.000 56 Cacbon asphalt tấn 3.573.000 57 Căn nhựa 04-06 cái 5.000 58 Căn sắt C3-C4 cái 7.000 59 Cao su tấm kg 100.000 60 Cao su tấm m² 100.000 61 Cấp phối nhựa m³ 5.557.500 62 Cát m³ 220.000 63 Cát mịn ML = 1,5 – 2,0 m³ 150.000 64 Cát vàng m³ 220.000 65 Cây chống > f10cm m 224.000 66 Cây giống cây 120.000 67 Chì thỏi kg 20.000 68 Chổi cáp cái 5.000 69 Chổi tàu cau cái 5.000 70 Cóc đàn hồi cái 5.000 71 Cóc nhựa cái 6.500 72 Cóc, bulông cóc cái 7.000 73 Cồn 90 độ lít 30.000 74 Cột bê tông cái 40.000 75 Cót ép m² 6.250 76 Cốt thép kg 14.470 77 Cừ D8-10 dài4-5m m 4.000 78 Củ đậu cái 3.000 79 Củ đậu + suốt cái 5.000 80 Củi kg 500 81 Đá 0 – 4 cm m³ 240.000 82 Đá 4 – 8 m³ 260.000 83 Đá 4×6 m³ 260.000 84 Đá 2×4 m³ 340.000 85 Đá 1×2 m³ 300.000 86 Đá cẩm thạch 20×20 cm m² 660.000 87 Đá cẩm thạch 30×30 cm m² 660.000 88 Đá cẩm thạch 40×40 cm m² 660.000 89 Đá cắt viên 27.272 90 Đá chẻ 10×10 x20 viên 4.500 91 Đá chẻ 15×20 x25 viên 7.500 92 Đá chẻ 20×20 x25 viên 9.300 93 Đá dăm chèn m³ 240.000 94 Đá dăm nhựa nguội tấn 480.000 95 Đá Granít 4×6 m³ 260.000 96 Đá hoa cương 20×20 cm m² 660.000 97 Đá hoa cương 30×30 cm m² 660.000 98 Đá hoa cương 40×40 cm m² 660.000 99 Đá hộc m³ 260.000 100 Đá mài viên 13.200 101 Đá mạt 0,015 – 1 m³ 240.000 102 Đá trắng kg 4.200 103 Đá trắng nhỏ kg 4.200 104 Đá xanh miếng m³ 240.000 105 Đá xô bồ m³ 240.000 106 Đất cấp phối tự nhiên m³ 45.000 107 Đất đèn kg 14.000 108 Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên m³ 320.000 109 Dầu bôi kg 58.177 110 Dầu bóng kg 209.739 111 Dầu CK20 kg 58.177 112 Dầu công nghiệp kg 58.177 113 Dầu DO lít 16.691 114 Dầu Diezen lít 16.691 115 Dầu hỏa kg 19.822 116 Dầu hỏa lít 17.245 117 Dầu mazút kg 13.382 118 Dầu mỡ kg 58.177 119 Dầu nhờn kg 58.177 120 Dầu phanh kg 58.177 121 Dây chì kg 20.000 122 Dây thép kg 17.500 123 Dây thép buộc kg 17.500 124 Dây thép d4 kg 14.000 125 Dây thừng m 2.500 126 Đệm cái 1.500 127 Đệm cao su đặc cái 3.000 128 Đệm chung cái 1.500 129 Đệm chung tâm ghi cái 12.000 130 Đệm củ đậu lưỡi ghi cái 6.500 131 Đệm đầu tấm 1.500 132 Đệm gót tấm 1.500 133 Đệm gót tâm ghi cái 10.000 134 Đệm sắt cái 1.000 135 Đệm tâm ghi cái 8.000 136 Đệm trượt cái 2000 137 Điện kwh 1.508,85 138 Đinh kg 20.000 139 Đinh 10 cm kg 20.000 140 Đinh 6 cm kg 20.000 141 Đinh bu lông kg 16.500 142 Đinh những loại kg 16.500 143 Đinh cầu cái 5.000 144 Đinh crămpông cái 2000 145 Đinh đệm trượt cái 1.000 146 Đinh đỉa cái 500 147 Đinh suốt cái 1.500 148 Đinh suốt – cóc cái 3.000 149 Đinh suốt – củ đậu cái 3.000 150 Đinh tirơpông cái 2000 151 Đinh xoắn cái 800 152 Đồng lá kg 182.320 153 Dung môi PUH3519 lít 60.000 154 Dung môi PUV lít 60.000 155 Fibrô úp nóc m 20.000 156 Fibrô xi-măng m² 17.727 157 Flinkote kg 48.333 158 Foocmica m² 109.091 159 Gạch bê tông 10×20 x40cm viên 4.727 160 Gạch bê tông 15×20 x30cm viên 5.318 161 Gạch bê tông 15×20 x40cm viên 7.091 162 Gạch bê tông 20×20 x40cm viên 8.636 163 Gạch Ceramic 30×30 cm viên 10.826 164 Gạch Ceramic 40×40 cm viên 17.576 165 Gạch Ceramic 50×50 cm viên 23.485 166 Gạch chỉ viên 850 167 Gạch chỉ 6,5 x10, 5×22 cm viên 850 168 Gạch chịu lửa kg 6.000 169 Gạch chống nóng 6 lỗ 22×15 x10, 5 cm viên 1.500 170 Gạch chống nóng 10 lỗ 22×22 x10, 5 cm viên 1.500 171 Gạch chống nóng 4 lỗ 22×10, 5×15 cm viên 1.500 172 Gạch Granit tự tạo 30×30 cm viên 14.634 173 Gạch Granit tự tạo 40×40 cm viên 26.016 174 Gạch Granit tự tạo 50×50 cm viên 47.450 175 Gạch khía 20×20 cm viên 4.000 176 Gạch lá dừa 10×20 cm viên 6.364 177 Gạch lá dừa 20×20 cm viên 6.364 178 Gạch lá nem 20×20 cm viên 5.818 179 Gạch ống 10×10 x20cm viên 1.500 180 Gạch ống 8×8 x19cm viên 1.272 181 Gạch ốp 11×11 cm viên 1.310 182 Gạch ốp 15×15 cm viên 2.436 183 Gạch ốp 20×15 cm viên 3.248 184 Gạch ốp gốm tráng men 3×10 cm viên 325 185 Gạch ốp 20×20 cm viên 4.331 186 Gạch ốp 20×30 cm viên 6.496 187 Gạch ốp 20×10 cm viên 2.165 188 Gạch ốp 6×20 cm viên 1.299 189 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5 x13x20cm viên 1.300 190 Gạch rỗng 6 lỗ 10×13, 5×22 cm viên 1.500 191 Gạch rỗng 6 lỗ 10×15 x22cm viên 1.500 192 Gạch Silicat 6,5 x12x25cm viên 1.230 193 Gạch thẻ viên 1.090 194 Gạch thẻ 4×8 x19cm viên 1.090 195 Gạch thẻ 5×10 x20cm viên 1.090 196 Gạch thông gió 20×20 cm viên 10.000 197 Gạch thông gió 30×30 cm viên 12.000 198 Gạch vỉ m² 60.000 199 Gạch xi-măng 30×30 cm viên 9.450 200 Gạch xi-măng 40×40 cm viên 16.800 201 Gạch xi-măng tự chèn dày 3,5 cm m² 159.000 202 Gạch xi-măng tự chèn dày 5,5 cm m² 159.000 203 Giáo thép kg 16.050 204 Giấy dầu m² 4.000 205 Giấy ép cứng m² 14.500 206 Giấy ráp m² 16.000 207 Giấy ráp kg 14.000 208 Giấy ráp mịn m² 16.000 209 Giấy ráp thô m² 16.000 210 Giẻ lau kg 5.000 211 Gioăng cao su đặc đường kính 100 mm cái 15.900 212 Gioăng cao su đặc đường kính 150 mm cái 29.200 213 Gioăng cao su đặc đường kính 200 mm cái 46.300 214 Gioăng cao su đặc đường kính 250 mm cái 71.100 215 Gioăng cao su đặc đường kính 300 mm cái 99.043 216 Gioăng cao su đặc đường kính > 300 mm cái 141.000 217 Gỗ m³ 3.810.000 218 Gỗ chống m³ 3.810.000 219 Gỗ đà, chống m³ 3.810.000 220 Gỗ đà nẹp m³ 3.810.000 221 Gỗ dán ( ván ép ) m² 33.257 222 Gỗ kê m³ 3.810.000 223 Gỗ kê, sàn Công tác m³ 3.810.000 224 Gỗ lambris m³ 6.360.000 225 Gỗ nẹp m 10.000 226 Gỗ nhóm 4 m³ 6.360.000 227 Gỗ thanh 120×120 x1700mm thanh 155.693 228 Gỗ ván m³ 3.810.000 229 Gỗ ván cầu công tác làm việc m³ 3.810.000 230 Gỗ ván dày 3 cm m³ 3.810.000 231 Gỗ ván làm Lambris m³ 6.360.000 232 Gỗ xẻ m³ 6.360.000 233 Gỗ xẻ ( 3×1 cm ) m³ 6.360.000 234 Keo Bituminuos kg 166.000 235 Keo dán kg 960.307 236 Keo dán ( dán tường ) kg 25.000 237 Keo Epoxy kg 145.455 238 Keo Megapoxy kg 262.500 239 Khí ga kg 23.608 240 Kính m² 150.000 241 Lập lách thanh 50.000 242 Li tô 3×3 cm m 5.724 243 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 45.000 244 Lưỡi ghi đường 1,435 m cái 87.000 245 Lưỡi ghi đường 1 m cái 65.000

246

Lưỡi ghi đường lồng cái 95.000 247 Lưới thép mạ m² 16.500 248 Màng phản quang m² 200.000 249 Matít kg 12.000 250 Mỡ kg 26.000 251 Mỡ bò kg 26.000 252 Mỡ chì kg 26.000 253 Mỡ PLS kg 26.000 254 Móc sắt cái 250 255 Móc sắt đệm cái 350 256 Móng trâu cái 18.000 257 Mực in hạng sang lít 100.000 258 Mũi đục cái 8.636 259 Mũi khoan bê tông D14-20 cái 19.000 260 Mũi khoan D < = 16 cái 16.000 261 Mũi khoan đường kính 12 mm cái 9.500 262 Mũi khoan đường kính 16 mm cái 19.000 263 Mũi khoan đường kính 20 mm cái 31.000 264 Mũi khoan đường kính 22 mm cái 42.000 265 Mũi khoan đường kính 24 mm cái 50.000 266 Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 24 mm cái 65.000 267 Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 40 mm cái 100.000 268 Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 70 mm cái 250.000 269 Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 80 mm cái 300.000 270 Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm cái 150.000 271 Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm cái 200.000 272 Nắp chụp nhựa fi 60 cái 8.182 273 Nắp chụp nhựa fi 80 cái 10.909 274 Nắp na cái 25.000 275 Nẹp gỗ m 1.636 276 Ngói 75 v / m² viên 5.868 277 Ngói 22 v / m² viên 760 278 Ngói 13 v / m² viên 15.000 279 Ngói âm dương viên 4.727 280 Ngói bò viên 8.265 281 Nhũ tương gốc Axít 60 % kg 15.300 282 Nhựa bi tum số 4 kg 16.500 283 Nhựa đặc kg 16.500 284 Nhựa đường kg 16.500 285 Nước lít 10 286 Nước m³ 10.000 287 Ôxy chai 72.000 288 Ống thép f50 mm m 15.000 289 Ống thép hàn d 100 mm m 54.697 290 Ống thép hàn d 150 mm m 72.041 291 Ống thép hàn d 200 mm m 115.265 292 Ống thép hàn d 250 mm m 160.090 293 Ống thép hàn d 300 mm m 192.108 294 Ống thép hàn d 350 mm m 224.126 295 Phấn talíc kg 5.000 296 Phân vi sinh kg 5.100 297 Phèn chua kg 9.091 298 Phụ gia kg 24.142 299 Phụ gia Sika kg 15.652 300 Que hàn kg 19.091 301 Răng cào bộ 400.000 302 Ray hộ luân đường 1,435 m m 250.000 303 Ray hộ luân đường 1 m m 200.000 304 Ray hộ luân đường lồng m 200.000 305 Ray P 24-26 L = 10 m thanh 3.545.360 306 Ray P 30-33 L = 12,5 m thanh 5.999.813 307 Ray P38-50 ( 12,5 m ) thanh 6.908.875 308 Ray P50 ( 25 m ) thanh 17.045.000 309 Rivê d18-22 con 500 310 Rivê d24-26 con 800 311 Rơm kg 100 312 Rông đen cái 300 313 Rông đen lò so cái 500 314 Rông đen phẳng cái 300 315 Sắt chữ U cái 14.305 316 Sắt dàn giáo kg 16.050 317 Sắt hình kg 16.050 318 Sắt ống fi 60 mm m 24.091 319 Sắt ống fi 80 mm m 36.385 320 Sắt tấm kg 16.050 321 Sỏi hạt lớn kg 20.000 322 Sơn kg 44.814 323 Sơn ( trắng, đỏ ) kg 44.814 324 Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự như kg 44.814 325 Sơn chống gỉ kg 54.545 326 Sơn lót kg 81.748 327 Sơn màu kg 52.182 328 Suốt cái 10.000 329 Suốt củ đậu cái 10.000 330 Tà vẹt 16×22 x220 cái 180.000 331 Tà vẹt 2-2, 9 m cái 170.000 332 Tà vẹt 3,05 – 3,95 m cái 200.000 333 Tà vẹt 4,1 – 4,83 m cái 280.000 334 Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1 m cái 125.000 335 Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1 m cái 130.000 336 Tà vẹt bê tông đường lồng cái 100.000 337 Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435 m cái 180.000 338 Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435 m cái 200.000 339 Tà vẹt bê tông K92 cái 130.000 340 Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435 m cái 140.000 341 Tà vẹt gỗ cái 352.598 342 Tà vẹt gỗ đường 1 m cái 352.598 343 Tà vẹt gỗ đường 1,435 m cái 352.598 344 Tà vẹt gỗ đường lồng cái 352.598 345 Tà vẹt sắt đường 1 m cái 80.000 346 Tấm bảo ôn dày < = 50 mm m² 25.000 347 Tấm bảo ôn dày < = 75 mm m² 30.000 348 Tấm bảo ôn dày < = 100 mm m² 36.000 349 Tấm bảo ôn dày < = 150 mm m² 43.200 350 Tấm bảo ôn dày < = 200 mm m² 51.840 351 Tấm đan m² 50.000 352 Tấm đan ( 80×60 x10 ) tấm 25.000 353 Tâm ghi đường 1,435 m cái 95.000 354 Tâm ghi đường 1 m cái 65.000 355 Tâm ghi đường lồng cái 75.000 356 Tấm nhựa m² 117.576 357 Tấm nhựa hoa văn 50×50 cm m² 117.576 358 Tấm nhựa hoa văn 63×41 cm m² 117.576 359 Tấm sóng 3×47 x4120mm tấm 85.814 360 Tấm trần thạch cao hoa văn 50×50 cm m² 33.068 361 Tấm trần thạch cao hoa văn 63×41 cm m² 128.022 362 Tăng đơ F 14 cái 15.500 363 Than rèn kg 1.000 364 Thanh chống K thanh 15.000 365 Thanh chống tấm đan thanh 10.000 366 Thanh giằng cự ly đường 1,435 m bộ 90.000 367 Thanh giằng cự ly đường 1 m bộ 60.000 368 Thanh giằng cự ly đường lồng bộ 40.000 369 Thép dàn giáo kg 16.050 370 Thép góc kg 16.050 371 Thép hình kg 16.050 372 Thép hình tấn 16.050.000 373 Thép làm giải pháp kg 16.050 374 Thép tấm kg 16.050 375 Thép tấm tấn 16.050.000 376 Thép tròn kg 14.520 377 Thép tròn đường kính < = 10 mm kg 14.520 378 Thép tròn đường kính > 10 mm kg 14.470 379 Thép tròn đường kính < = 18 mm kg 14.470 380 Thép tròn đường kính > 18 mm kg 14.470 381 Tôn dày 2 mm kg 21.636 382 Tôn múi m² 44.316 383 Tôn tráng kẽm dày 1,2 mm kg 22.880 384 Tôn úp nóc nhựa m 57.979 385 Tôn úp nóc tráng kẽm m 51.380 386 Tre cây cây 15.000 387 Trụ bê tông cái 136.364 388 Trụ đỡ biển báo f110x3, 5 cột 270.000 389 Vải nháp kg 2000 390 Vải nháp m² 1.429 391 Vải trắng m² 8.000 392 Ván ép m² 33.257 393 Ván tuần cầu m³ 6.360.000 394 Vecni kg 253.895 395 Ven tonít kg 8.663 396 Viên phản quang viên 18.182 397 Vôi cục kg 2.667 398 Vữa lưu huỳnh kg 500 399 Vữa Samốt kg 2.727 400 Xăng kg 24.484 401 Xăng lít 18.118 402 Xi măng PC30 kg 1.504 403 Xi măng PC40 kg 1.504 404 Xi măng trắng kg 3.000

II

Nhân công

2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5 / 7 công 212.856 3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7 / 7 công 219.906 4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 230.481 5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,3 / 7 công 242.954 6 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5 / 7 công 251.269 7 Nhân công nhóm 1, bậc 4,7 / 7 công 259.585 8 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 272.058 9 Nhân công nhóm 2, bậc 3,0 / 7 công 220.538 10 Nhân công nhóm 2, bậc 3,5 / 7 công 239.519 11 Nhân công nhóm 2, bậc 3,7 / 7 công 247.112 12 Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 công 258.500 13 Nhân công nhóm 2, bậc 4,3 / 7 công 272.329 14 Nhân công nhóm 2, bậc 4,5 / 7 công 281.548 15 Nhân công nhóm 2, bậc 4,7 / 7 công 290.767

III

Máy thi công

1 Máy ủi – hiệu suất : 110 cv ca 2.049.156 2 Máy san 110CV ( 108CV ) ca 2.166.080 3 Máy đầm đất cầm tay – khối lượng : 60 kg ca 317.190 4 Đầm bánh thép tự hành – khối lượng : 8,5 T ca 950.206 5 Đầm bánh thép tự hành – khối lượng : 10 T ca 1.121.307 6 Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 2,5 T ca 713.638 7 Ô tô 3T ( Ô tô vận tải đường bộ thùng 2,5 T ) ca 713.638 8 Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 5 T ca 1.016.989 9 Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 7 T ca 1.241.268 10 Ô tô tưới nước – dung tích : 5 m³ ca 1.132.383 11 Ô tô tưới nước – dung tích : 6 m³ ca 1.217.236 12 Cần trục xe hơi – sức nâng : 3 T ca 1.399.897 13 Cần trục xe hơi – sức nâng : 10 T ca 2.160.679 14 Cần trục xe hơi – sức nâng : 16 T ca 2.433.173 15 Cần trục xe hơi – sức nâng : 25 T ca 3.056.801 16 Cần trục xe hơi – sức nâng : 40 T ca 4.177.693 17 Cổng trục – sức nâng : 10 T ca 1.163.621 18 Tời điện – sức kéo : 3,0 T ca 253.101 19 Tời điện – sức kéo : 5,0 T ca 271.557 20 Pa lăng xích – sức nâng : 3 T ca 204.024 21 Pa lăng xích – sức nâng : 5 T ca 206.407 22 Pa lăng giật 5T ( Pa lăng xích – sức nâng : 5,0 T ) ca 206.407 23 Kích nâng – sức nâng : 10 T ca 235.899 24 Kích nâng – sức nâng : 100 T ca 252.859 25 Kích nâng – sức nâng : 200 T ca 262.752 26 Máy trộn bê tông – dung tích : 100,0 lít ca 245.885 27 Máy trộn bê tông – dung tích : 250 lít ca 288.447 28 Máy trộn vữa – dung tích : 80 lít ca 232.983 29 Máy bơm vữa – hiệu suất 2 m³ / h ; ( Máy phun vữa 5,5 KW ; Máy phun bê tông ) ca 399.738 30 Máy đầm bê tông, dầm dùi – hiệu suất : 1,5 kW ca 225.765 31 Máy phun nhựa đường – hiệu suất : 190 cv ca 3.172.866 32 Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C ca 5.463.871 33 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 308.266 34 Lò nấu sơn YHK 3A ca 821.689 35 Nồi nấu nhựa 500 lít ca 318.055 36 Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 120 m³ / h ca 570.815 37 Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 240 m³ / h ca 914.540 38 Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 360 m³ / h ca 1.111.419 39 Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 420 m³ / h ca 1.243.849 40 Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 540 m³ / h ca 1.257.558 41 Biến thế hàn xoay chiều – hiệu suất : 23 kW ca 338.020 42 Biến thế hàn xoay chiều – hiệu suất : 27,5 kW ca 359.235 43 Máy hàn hơi – hiệu suất : 2000 l / h ca 248.057 44 Máy khoan đứng – hiệu suất : 2,5 kW ca 247.705 45 Máy khoan đứng 2,1 kW ( 2,5 kW ) ca 247.705 46 Máy khoan đứng – hiệu suất : 4,5 kW ca 268.963 47 Khoan cầm tay 0,5 kW ( Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm ) ca 211.509 48 Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,62 kW ca 213.284 49 Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,75 kW ca 213.413 50 Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,85 kW ca 215.049 51 Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 1,50 kW ca 231.704 52 Máy cắt gạch đá – hiệu suất : 1,7 kW ca 224.762 53 Máy cắt bê tông – hiệu suất : 1,50 kW ca 227.153 54 Máy cắt bê tông – hiệu suất : 12 cv ( MCD 218 ) ca 485.648 55 Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) – tiêu tốn khí nén : 3,0 m³ / ph ca 253.550 56 Máy cắt tôn – hiệu suất : 15 kW ca 378.338 57 Máy mài – hiệu suất : 1 kW ca 202.467 58 Máy mài – hiệu suất : 2,7 kW ca 213.347 59 Sà lan – trọng tải : 200 T ca 965.014 60 Sà lan – trọng tải : 400 T ca 1.334.033 61 Phao thép – trọng tải : 200 T ca 207.455 62 Ca nô – hiệu suất : 150 cv ca 1.549.525 63 Tầu kéo và Giao hàng thiết kế thủy ( làm neo, cấp dầu, … ) – hiệu suất : 150 cv ca 4.108.162 64 Máy bơm keo ca 225.802 65 Kích thủy lực, sức nâng 5T ca 233.190 66 Máy mài, hiệu suất 1,5 kw ca 205.874 67 Máy lốc tôn, hiệu suất 45 kw ca 799.753 68 Máy lọc dầu ca 206.346 69 Máy dán băng tải ca 240.935 70 Palăng xích sức nâng 15T ca 254.257 71 Bơm thủy lực 20T ca 305.782

72

Lò nung keo ( Lò nấu sơn YHK 3A ) ca 821.689

Source: https://suanha.org
Category : Sửa Nhà

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB