STT
|
Tên vật liệu, nhân công và máy thi công
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT (đồng)
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
1 |
Bàn chải cước |
cái |
14.091 |
2 |
Bao tải |
m² |
5.000 |
3 |
Bể Inox dung tích 0,5 m³ |
bể |
1.818.181 |
4 |
Bể Inox dung tích 1,0 m³ |
bể |
2.936.363 |
5 |
Bể Inox dung tích 1,5 m³ |
bể |
4.454.545 |
6 |
Bể Inox dung tích 2,0 m³ |
bể |
5.945.454 |
7 |
Bể Inox dung tích 2,5 m³ |
bể |
7.381.818 |
8 |
Bể Inox dung tích 3,0 m³ |
bể |
8.700.000 |
9 |
Bể Inox dung tích 3,5 m³ |
bể |
9.918.182 |
10 |
Bể Inox dung tích 4,0 m³ |
bể |
11.127.273 |
11 |
Bể Inox dung tích 5,0 m³ |
bể |
14.245.454 |
12 |
Bể Inox dung tích 6,0 m³ |
bể |
16.163.636 |
13 |
Bể nhựa dung tích 0,25 m³ |
bể |
742.424 |
14 |
Bể nhựa dung tích 0,3 m³ |
bể |
890.909 |
15 |
Bể nhựa dung tích 0,4 m³ |
bể |
1.045.455 |
16 |
Bể nhựa dung tích 0,5 m³ |
bể |
1.272.727 |
17 |
Bể nhựa dung tích 0,7 m³ |
bể |
2.081.818 |
18 |
Bể nhựa dung tích 0,9 m³ |
bể |
2.081.818 |
19 |
Bể nhựa dung tích 1,0 m³ |
bể |
2.081.818 |
20 |
Bể nhựa dung tích 1,5 m³ |
bể |
2.909.091 |
21 |
Bể nhựa dung tích 2,0 m³ |
bể |
3.818.182 |
22 |
Bể nhựa dung tích 3,0 m³ |
bể |
5.363.636 |
23 |
Bể nhựa dung tích 4,0 m³ |
bể |
7.181.818 |
24 |
Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn |
tấn |
1.240.000 |
25 |
Bích thép đường kính 100 mm |
cái |
108.333 |
26 |
Bích thép đường kính 150 mm |
cái |
176.667 |
27 |
Bích thép đường kính 200 mm |
cái |
260.196 |
28 |
Bích thép đường kính 250 mm |
cái |
356.019 |
29 |
Bích thép đường kính 300 mm |
cái |
454.327 |
30 |
Bích thép đường kính > 300 mm |
cái |
625.000 |
31 |
Biển báo phản quang tam giác 90×90 x90cm |
cái |
270.000 |
32 |
Biển báo phản quang tròn d 90 cm |
cái |
370.000 |
33 |
Biển báo phản quang vuông 90×90 cm |
cái |
1.330.000 |
34 |
Bột bả |
kg |
8.663 |
35 |
Bột đá |
kg |
2000 |
36 |
Bột giặt |
kg |
36.333 |
37 |
Bột màu |
kg |
28.600 |
38 |
Bột nhôm |
kg |
7.000 |
39 |
Bột phấn |
kg |
28.600 |
40 |
Bột sơn ( trắng hoặc vàng ) |
cái |
26.750 |
41 |
Bu lông |
kg |
8.000 |
42 |
Bu lông + lói |
con |
7.000 |
43 |
Bu lông + lói giữ cấu kiện |
cái |
7.000 |
44 |
Bu lông M16 |
cái |
7.000 |
45 |
Bu lông M17 – M30 |
cái |
9.000 |
46 |
Bu lông M18x26 |
cái |
10.000 |
47 |
Bu lông M20 |
cái |
10.000 |
48 |
Bu lông M20x30 |
cái |
10.000 |
49 |
Bu lông M20x80 |
cái |
15.000 |
50 |
Bu lông M22x200 |
cái |
25.000 |
51 |
Bu lông móc cầu M20 X 275 |
cái |
15.000 |
52 |
Bu lông phòng xô M19 x 195 – 295 |
cái |
13.500 |
53 |
Bu lông suốt ngang |
cái |
18.000 |
54 |
Bu lông, rông đen |
cái |
5.000 |
55 |
Các tông amiăng |
m² |
420.000 |
56 |
Cacbon asphalt |
tấn |
3.573.000 |
57 |
Căn nhựa 04-06 |
cái |
5.000 |
58 |
Căn sắt C3-C4 |
cái |
7.000 |
59 |
Cao su tấm |
kg |
100.000 |
60 |
Cao su tấm |
m² |
100.000 |
61 |
Cấp phối nhựa |
m³ |
5.557.500 |
62 |
Cát |
m³ |
220.000 |
63 |
Cát mịn ML = 1,5 – 2,0 |
m³ |
150.000 |
64 |
Cát vàng |
m³ |
220.000 |
65 |
Cây chống > f10cm |
m |
224.000 |
66 |
Cây giống |
cây |
120.000 |
67 |
Chì thỏi |
kg |
20.000 |
68 |
Chổi cáp |
cái |
5.000 |
69 |
Chổi tàu cau |
cái |
5.000 |
70 |
Cóc đàn hồi |
cái |
5.000 |
71 |
Cóc nhựa |
cái |
6.500 |
72 |
Cóc, bulông cóc |
cái |
7.000 |
73 |
Cồn 90 độ |
lít |
30.000 |
74 |
Cột bê tông |
cái |
40.000 |
75 |
Cót ép |
m² |
6.250 |
76 |
Cốt thép |
kg |
14.470 |
77 |
Cừ D8-10 dài4-5m |
m |
4.000 |
78 |
Củ đậu |
cái |
3.000 |
79 |
Củ đậu + suốt |
cái |
5.000 |
80 |
Củi |
kg |
500 |
81 |
Đá 0 – 4 cm |
m³ |
240.000 |
82 |
Đá 4 – 8 |
m³ |
260.000 |
83 |
Đá 4×6 |
m³ |
260.000 |
84 |
Đá 2×4 |
m³ |
340.000 |
85 |
Đá 1×2 |
m³ |
300.000 |
86 |
Đá cẩm thạch 20×20 cm |
m² |
660.000 |
87 |
Đá cẩm thạch 30×30 cm |
m² |
660.000 |
88 |
Đá cẩm thạch 40×40 cm |
m² |
660.000 |
89 |
Đá cắt |
viên |
27.272 |
90 |
Đá chẻ 10×10 x20 |
viên |
4.500 |
91 |
Đá chẻ 15×20 x25 |
viên |
7.500 |
92 |
Đá chẻ 20×20 x25 |
viên |
9.300 |
93 |
Đá dăm chèn |
m³ |
240.000 |
94 |
Đá dăm nhựa nguội |
tấn |
480.000 |
95 |
Đá Granít 4×6 |
m³ |
260.000 |
96 |
Đá hoa cương 20×20 cm |
m² |
660.000 |
97 |
Đá hoa cương 30×30 cm |
m² |
660.000 |
98 |
Đá hoa cương 40×40 cm |
m² |
660.000 |
99 |
Đá hộc |
m³ |
260.000 |
100 |
Đá mài |
viên |
13.200 |
101 |
Đá mạt 0,015 – 1 |
m³ |
240.000 |
102 |
Đá trắng |
kg |
4.200 |
103 |
Đá trắng nhỏ |
kg |
4.200 |
104 |
Đá xanh miếng |
m³ |
240.000 |
105 |
Đá xô bồ |
m³ |
240.000 |
106 |
Đất cấp phối tự nhiên |
m³ |
45.000 |
107 |
Đất đèn |
kg |
14.000 |
108 |
Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên |
m³ |
320.000 |
109 |
Dầu bôi |
kg |
58.177 |
110 |
Dầu bóng |
kg |
209.739 |
111 |
Dầu CK20 |
kg |
58.177 |
112 |
Dầu công nghiệp |
kg |
58.177 |
113 |
Dầu DO |
lít |
16.691 |
114 |
Dầu Diezen |
lít |
16.691 |
115 |
Dầu hỏa |
kg |
19.822 |
116 |
Dầu hỏa |
lít |
17.245 |
117 |
Dầu mazút |
kg |
13.382 |
118 |
Dầu mỡ |
kg |
58.177 |
119 |
Dầu nhờn |
kg |
58.177 |
120 |
Dầu phanh |
kg |
58.177 |
121 |
Dây chì |
kg |
20.000 |
122 |
Dây thép |
kg |
17.500 |
123 |
Dây thép buộc |
kg |
17.500 |
124 |
Dây thép d4 |
kg |
14.000 |
125 |
Dây thừng |
m |
2.500 |
126 |
Đệm |
cái |
1.500 |
127 |
Đệm cao su đặc |
cái |
3.000 |
128 |
Đệm chung |
cái |
1.500 |
129 |
Đệm chung tâm ghi |
cái |
12.000 |
130 |
Đệm củ đậu lưỡi ghi |
cái |
6.500 |
131 |
Đệm đầu |
tấm |
1.500 |
132 |
Đệm gót |
tấm |
1.500 |
133 |
Đệm gót tâm ghi |
cái |
10.000 |
134 |
Đệm sắt |
cái |
1.000 |
135 |
Đệm tâm ghi |
cái |
8.000 |
136 |
Đệm trượt |
cái |
2000 |
137 |
Điện |
kwh |
1.508,85 |
138 |
Đinh |
kg |
20.000 |
139 |
Đinh 10 cm |
kg |
20.000 |
140 |
Đinh 6 cm |
kg |
20.000 |
141 |
Đinh bu lông |
kg |
16.500 |
142 |
Đinh những loại |
kg |
16.500 |
143 |
Đinh cầu |
cái |
5.000 |
144 |
Đinh crămpông |
cái |
2000 |
145 |
Đinh đệm trượt |
cái |
1.000 |
146 |
Đinh đỉa |
cái |
500 |
147 |
Đinh suốt |
cái |
1.500 |
148 |
Đinh suốt – cóc |
cái |
3.000 |
149 |
Đinh suốt – củ đậu |
cái |
3.000 |
150 |
Đinh tirơpông |
cái |
2000 |
151 |
Đinh xoắn |
cái |
800 |
152 |
Đồng lá |
kg |
182.320 |
153 |
Dung môi PUH3519 |
lít |
60.000 |
154 |
Dung môi PUV |
lít |
60.000 |
155 |
Fibrô úp nóc |
m |
20.000 |
156 |
Fibrô xi-măng |
m² |
17.727 |
157 |
Flinkote |
kg |
48.333 |
158 |
Foocmica |
m² |
109.091 |
159 |
Gạch bê tông 10×20 x40cm |
viên |
4.727 |
160 |
Gạch bê tông 15×20 x30cm |
viên |
5.318 |
161 |
Gạch bê tông 15×20 x40cm |
viên |
7.091 |
162 |
Gạch bê tông 20×20 x40cm |
viên |
8.636 |
163 |
Gạch Ceramic 30×30 cm |
viên |
10.826 |
164 |
Gạch Ceramic 40×40 cm |
viên |
17.576 |
165 |
Gạch Ceramic 50×50 cm |
viên |
23.485 |
166 |
Gạch chỉ |
viên |
850 |
167 |
Gạch chỉ 6,5 x10, 5×22 cm |
viên |
850 |
168 |
Gạch chịu lửa |
kg |
6.000 |
169 |
Gạch chống nóng 6 lỗ 22×15 x10, 5 cm |
viên |
1.500 |
170 |
Gạch chống nóng 10 lỗ 22×22 x10, 5 cm |
viên |
1.500 |
171 |
Gạch chống nóng 4 lỗ 22×10, 5×15 cm |
viên |
1.500 |
172 |
Gạch Granit tự tạo 30×30 cm |
viên |
14.634 |
173 |
Gạch Granit tự tạo 40×40 cm |
viên |
26.016 |
174 |
Gạch Granit tự tạo 50×50 cm |
viên |
47.450 |
175 |
Gạch khía 20×20 cm |
viên |
4.000 |
176 |
Gạch lá dừa 10×20 cm |
viên |
6.364 |
177 |
Gạch lá dừa 20×20 cm |
viên |
6.364 |
178 |
Gạch lá nem 20×20 cm |
viên |
5.818 |
179 |
Gạch ống 10×10 x20cm |
viên |
1.500 |
180 |
Gạch ống 8×8 x19cm |
viên |
1.272 |
181 |
Gạch ốp 11×11 cm |
viên |
1.310 |
182 |
Gạch ốp 15×15 cm |
viên |
2.436 |
183 |
Gạch ốp 20×15 cm |
viên |
3.248 |
184 |
Gạch ốp gốm tráng men 3×10 cm |
viên |
325 |
185 |
Gạch ốp 20×20 cm |
viên |
4.331 |
186 |
Gạch ốp 20×30 cm |
viên |
6.496 |
187 |
Gạch ốp 20×10 cm |
viên |
2.165 |
188 |
Gạch ốp 6×20 cm |
viên |
1.299 |
189 |
Gạch rỗng 6 lỗ 8,5 x13x20cm |
viên |
1.300 |
190 |
Gạch rỗng 6 lỗ 10×13, 5×22 cm |
viên |
1.500 |
191 |
Gạch rỗng 6 lỗ 10×15 x22cm |
viên |
1.500 |
192 |
Gạch Silicat 6,5 x12x25cm |
viên |
1.230 |
193 |
Gạch thẻ |
viên |
1.090 |
194 |
Gạch thẻ 4×8 x19cm |
viên |
1.090 |
195 |
Gạch thẻ 5×10 x20cm |
viên |
1.090 |
196 |
Gạch thông gió 20×20 cm |
viên |
10.000 |
197 |
Gạch thông gió 30×30 cm |
viên |
12.000 |
198 |
Gạch vỉ |
m² |
60.000 |
199 |
Gạch xi-măng 30×30 cm |
viên |
9.450 |
200 |
Gạch xi-măng 40×40 cm |
viên |
16.800 |
201 |
Gạch xi-măng tự chèn dày 3,5 cm |
m² |
159.000 |
202 |
Gạch xi-măng tự chèn dày 5,5 cm |
m² |
159.000 |
203 |
Giáo thép |
kg |
16.050 |
204 |
Giấy dầu |
m² |
4.000 |
205 |
Giấy ép cứng |
m² |
14.500 |
206 |
Giấy ráp |
m² |
16.000 |
207 |
Giấy ráp |
kg |
14.000 |
208 |
Giấy ráp mịn |
m² |
16.000 |
209 |
Giấy ráp thô |
m² |
16.000 |
210 |
Giẻ lau |
kg |
5.000 |
211 |
Gioăng cao su đặc đường kính 100 mm |
cái |
15.900 |
212 |
Gioăng cao su đặc đường kính 150 mm |
cái |
29.200 |
213 |
Gioăng cao su đặc đường kính 200 mm |
cái |
46.300 |
214 |
Gioăng cao su đặc đường kính 250 mm |
cái |
71.100 |
215 |
Gioăng cao su đặc đường kính 300 mm |
cái |
99.043 |
216 |
Gioăng cao su đặc đường kính > 300 mm |
cái |
141.000 |
217 |
Gỗ |
m³ |
3.810.000 |
218 |
Gỗ chống |
m³ |
3.810.000 |
219 |
Gỗ đà, chống |
m³ |
3.810.000 |
220 |
Gỗ đà nẹp |
m³ |
3.810.000 |
221 |
Gỗ dán ( ván ép ) |
m² |
33.257 |
222 |
Gỗ kê |
m³ |
3.810.000 |
223 |
Gỗ kê, sàn Công tác |
m³ |
3.810.000 |
224 |
Gỗ lambris |
m³ |
6.360.000 |
225 |
Gỗ nẹp |
m |
10.000 |
226 |
Gỗ nhóm 4 |
m³ |
6.360.000 |
227 |
Gỗ thanh 120×120 x1700mm |
thanh |
155.693 |
228 |
Gỗ ván |
m³ |
3.810.000 |
229 |
Gỗ ván cầu công tác làm việc |
m³ |
3.810.000 |
230 |
Gỗ ván dày 3 cm |
m³ |
3.810.000 |
231 |
Gỗ ván làm Lambris |
m³ |
6.360.000 |
232 |
Gỗ xẻ |
m³ |
6.360.000 |
233 |
Gỗ xẻ ( 3×1 cm ) |
m³ |
6.360.000 |
234 |
Keo Bituminuos |
kg |
166.000 |
235 |
Keo dán |
kg |
960.307 |
236 |
Keo dán ( dán tường ) |
kg |
25.000 |
237 |
Keo Epoxy |
kg |
145.455 |
238 |
Keo Megapoxy |
kg |
262.500 |
239 |
Khí ga |
kg |
23.608 |
240 |
Kính |
m² |
150.000 |
241 |
Lập lách |
thanh |
50.000 |
242 |
Li tô 3×3 cm |
m |
5.724 |
243 |
Lưỡi cắt bê tông D356mm |
cái |
45.000 |
244 |
Lưỡi ghi đường 1,435 m |
cái |
87.000 |
245 |
Lưỡi ghi đường 1 m |
cái |
65.000 |
246
|
Lưỡi ghi đường lồng |
cái |
95.000 |
247 |
Lưới thép mạ |
m² |
16.500 |
248 |
Màng phản quang |
m² |
200.000 |
249 |
Matít |
kg |
12.000 |
250 |
Mỡ |
kg |
26.000 |
251 |
Mỡ bò |
kg |
26.000 |
252 |
Mỡ chì |
kg |
26.000 |
253 |
Mỡ PLS |
kg |
26.000 |
254 |
Móc sắt |
cái |
250 |
255 |
Móc sắt đệm |
cái |
350 |
256 |
Móng trâu |
cái |
18.000 |
257 |
Mực in hạng sang |
lít |
100.000 |
258 |
Mũi đục |
cái |
8.636 |
259 |
Mũi khoan bê tông D14-20 |
cái |
19.000 |
260 |
Mũi khoan D < = 16 |
cái |
16.000 |
261 |
Mũi khoan đường kính 12 mm |
cái |
9.500 |
262 |
Mũi khoan đường kính 16 mm |
cái |
19.000 |
263 |
Mũi khoan đường kính 20 mm |
cái |
31.000 |
264 |
Mũi khoan đường kính 22 mm |
cái |
42.000 |
265 |
Mũi khoan đường kính 24 mm |
cái |
50.000 |
266 |
Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 24 mm |
cái |
65.000 |
267 |
Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 40 mm |
cái |
100.000 |
268 |
Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 70 mm |
cái |
250.000 |
269 |
Mũi khoan kim loại tổng hợp đường kính 80 mm |
cái |
300.000 |
270 |
Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm |
cái |
150.000 |
271 |
Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm |
cái |
200.000 |
272 |
Nắp chụp nhựa fi 60 |
cái |
8.182 |
273 |
Nắp chụp nhựa fi 80 |
cái |
10.909 |
274 |
Nắp na |
cái |
25.000 |
275 |
Nẹp gỗ |
m |
1.636 |
276 |
Ngói 75 v / m² |
viên |
5.868 |
277 |
Ngói 22 v / m² |
viên |
760 |
278 |
Ngói 13 v / m² |
viên |
15.000 |
279 |
Ngói âm dương |
viên |
4.727 |
280 |
Ngói bò |
viên |
8.265 |
281 |
Nhũ tương gốc Axít 60 % |
kg |
15.300 |
282 |
Nhựa bi tum số 4 |
kg |
16.500 |
283 |
Nhựa đặc |
kg |
16.500 |
284 |
Nhựa đường |
kg |
16.500 |
285 |
Nước |
lít |
10 |
286 |
Nước |
m³ |
10.000 |
287 |
Ôxy |
chai |
72.000 |
288 |
Ống thép f50 mm |
m |
15.000 |
289 |
Ống thép hàn d 100 mm |
m |
54.697 |
290 |
Ống thép hàn d 150 mm |
m |
72.041 |
291 |
Ống thép hàn d 200 mm |
m |
115.265 |
292 |
Ống thép hàn d 250 mm |
m |
160.090 |
293 |
Ống thép hàn d 300 mm |
m |
192.108 |
294 |
Ống thép hàn d 350 mm |
m |
224.126 |
295 |
Phấn talíc |
kg |
5.000 |
296 |
Phân vi sinh |
kg |
5.100 |
297 |
Phèn chua |
kg |
9.091 |
298 |
Phụ gia |
kg |
24.142 |
299 |
Phụ gia Sika |
kg |
15.652 |
300 |
Que hàn |
kg |
19.091 |
301 |
Răng cào |
bộ |
400.000 |
302 |
Ray hộ luân đường 1,435 m |
m |
250.000 |
303 |
Ray hộ luân đường 1 m |
m |
200.000 |
304 |
Ray hộ luân đường lồng |
m |
200.000 |
305 |
Ray P 24-26 L = 10 m |
thanh |
3.545.360 |
306 |
Ray P 30-33 L = 12,5 m |
thanh |
5.999.813 |
307 |
Ray P38-50 ( 12,5 m ) |
thanh |
6.908.875 |
308 |
Ray P50 ( 25 m ) |
thanh |
17.045.000 |
309 |
Rivê d18-22 |
con |
500 |
310 |
Rivê d24-26 |
con |
800 |
311 |
Rơm |
kg |
100 |
312 |
Rông đen |
cái |
300 |
313 |
Rông đen lò so |
cái |
500 |
314 |
Rông đen phẳng |
cái |
300 |
315 |
Sắt chữ U |
cái |
14.305 |
316 |
Sắt dàn giáo |
kg |
16.050 |
317 |
Sắt hình |
kg |
16.050 |
318 |
Sắt ống fi 60 mm |
m |
24.091 |
319 |
Sắt ống fi 80 mm |
m |
36.385 |
320 |
Sắt tấm |
kg |
16.050 |
321 |
Sỏi hạt lớn |
kg |
20.000 |
322 |
Sơn |
kg |
44.814 |
323 |
Sơn ( trắng, đỏ ) |
kg |
44.814 |
324 |
Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự như |
kg |
44.814 |
325 |
Sơn chống gỉ |
kg |
54.545 |
326 |
Sơn lót |
kg |
81.748 |
327 |
Sơn màu |
kg |
52.182 |
328 |
Suốt |
cái |
10.000 |
329 |
Suốt củ đậu |
cái |
10.000 |
330 |
Tà vẹt 16×22 x220 |
cái |
180.000 |
331 |
Tà vẹt 2-2, 9 m |
cái |
170.000 |
332 |
Tà vẹt 3,05 – 3,95 m |
cái |
200.000 |
333 |
Tà vẹt 4,1 – 4,83 m |
cái |
280.000 |
334 |
Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1 m |
cái |
125.000 |
335 |
Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1 m |
cái |
130.000 |
336 |
Tà vẹt bê tông đường lồng |
cái |
100.000 |
337 |
Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435 m |
cái |
180.000 |
338 |
Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435 m |
cái |
200.000 |
339 |
Tà vẹt bê tông K92 |
cái |
130.000 |
340 |
Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435 m |
cái |
140.000 |
341 |
Tà vẹt gỗ |
cái |
352.598 |
342 |
Tà vẹt gỗ đường 1 m |
cái |
352.598 |
343 |
Tà vẹt gỗ đường 1,435 m |
cái |
352.598 |
344 |
Tà vẹt gỗ đường lồng |
cái |
352.598 |
345 |
Tà vẹt sắt đường 1 m |
cái |
80.000 |
346 |
Tấm bảo ôn dày < = 50 mm |
m² |
25.000 |
347 |
Tấm bảo ôn dày < = 75 mm |
m² |
30.000 |
348 |
Tấm bảo ôn dày < = 100 mm |
m² |
36.000 |
349 |
Tấm bảo ôn dày < = 150 mm |
m² |
43.200 |
350 |
Tấm bảo ôn dày < = 200 mm |
m² |
51.840 |
351 |
Tấm đan |
m² |
50.000 |
352 |
Tấm đan ( 80×60 x10 ) |
tấm |
25.000 |
353 |
Tâm ghi đường 1,435 m |
cái |
95.000 |
354 |
Tâm ghi đường 1 m |
cái |
65.000 |
355 |
Tâm ghi đường lồng |
cái |
75.000 |
356 |
Tấm nhựa |
m² |
117.576 |
357 |
Tấm nhựa hoa văn 50×50 cm |
m² |
117.576 |
358 |
Tấm nhựa hoa văn 63×41 cm |
m² |
117.576 |
359 |
Tấm sóng 3×47 x4120mm |
tấm |
85.814 |
360 |
Tấm trần thạch cao hoa văn 50×50 cm |
m² |
33.068 |
361 |
Tấm trần thạch cao hoa văn 63×41 cm |
m² |
128.022 |
362 |
Tăng đơ F 14 |
cái |
15.500 |
363 |
Than rèn |
kg |
1.000 |
364 |
Thanh chống K |
thanh |
15.000 |
365 |
Thanh chống tấm đan |
thanh |
10.000 |
366 |
Thanh giằng cự ly đường 1,435 m |
bộ |
90.000 |
367 |
Thanh giằng cự ly đường 1 m |
bộ |
60.000 |
368 |
Thanh giằng cự ly đường lồng |
bộ |
40.000 |
369 |
Thép dàn giáo |
kg |
16.050 |
370 |
Thép góc |
kg |
16.050 |
371 |
Thép hình |
kg |
16.050 |
372 |
Thép hình |
tấn |
16.050.000 |
373 |
Thép làm giải pháp |
kg |
16.050 |
374 |
Thép tấm |
kg |
16.050 |
375 |
Thép tấm |
tấn |
16.050.000 |
376 |
Thép tròn |
kg |
14.520 |
377 |
Thép tròn đường kính < = 10 mm |
kg |
14.520 |
378 |
Thép tròn đường kính > 10 mm |
kg |
14.470 |
379 |
Thép tròn đường kính < = 18 mm |
kg |
14.470 |
380 |
Thép tròn đường kính > 18 mm |
kg |
14.470 |
381 |
Tôn dày 2 mm |
kg |
21.636 |
382 |
Tôn múi |
m² |
44.316 |
383 |
Tôn tráng kẽm dày 1,2 mm |
kg |
22.880 |
384 |
Tôn úp nóc nhựa |
m |
57.979 |
385 |
Tôn úp nóc tráng kẽm |
m |
51.380 |
386 |
Tre cây |
cây |
15.000 |
387 |
Trụ bê tông |
cái |
136.364 |
388 |
Trụ đỡ biển báo f110x3, 5 |
cột |
270.000 |
389 |
Vải nháp |
kg |
2000 |
390 |
Vải nháp |
m² |
1.429 |
391 |
Vải trắng |
m² |
8.000 |
392 |
Ván ép |
m² |
33.257 |
393 |
Ván tuần cầu |
m³ |
6.360.000 |
394 |
Vecni |
kg |
253.895 |
395 |
Ven tonít |
kg |
8.663 |
396 |
Viên phản quang |
viên |
18.182 |
397 |
Vôi cục |
kg |
2.667 |
398 |
Vữa lưu huỳnh |
kg |
500 |
399 |
Vữa Samốt |
kg |
2.727 |
400 |
Xăng |
kg |
24.484 |
401 |
Xăng |
lít |
18.118 |
402 |
Xi măng PC30 |
kg |
1.504 |
403 |
Xi măng PC40 |
kg |
1.504 |
404 |
Xi măng trắng |
kg |
3.000 |
II
|
Nhân công
|
|
|
2 |
Nhân công nhóm 1, bậc 3,5 / 7 |
công |
212.856 |
3 |
Nhân công nhóm 1, bậc 3,7 / 7 |
công |
219.906 |
4 |
Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 |
công |
230.481 |
5 |
Nhân công nhóm 1, bậc 4,3 / 7 |
công |
242.954 |
6 |
Nhân công nhóm 1, bậc 4,5 / 7 |
công |
251.269 |
7 |
Nhân công nhóm 1, bậc 4,7 / 7 |
công |
259.585 |
8 |
Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 |
công |
272.058 |
9 |
Nhân công nhóm 2, bậc 3,0 / 7 |
công |
220.538 |
10 |
Nhân công nhóm 2, bậc 3,5 / 7 |
công |
239.519 |
11 |
Nhân công nhóm 2, bậc 3,7 / 7 |
công |
247.112 |
12 |
Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 |
công |
258.500 |
13 |
Nhân công nhóm 2, bậc 4,3 / 7 |
công |
272.329 |
14 |
Nhân công nhóm 2, bậc 4,5 / 7 |
công |
281.548 |
15 |
Nhân công nhóm 2, bậc 4,7 / 7 |
công |
290.767 |
III
|
Máy thi công
|
|
|
1 |
Máy ủi – hiệu suất : 110 cv |
ca |
2.049.156 |
2 |
Máy san 110CV ( 108CV ) |
ca |
2.166.080 |
3 |
Máy đầm đất cầm tay – khối lượng : 60 kg |
ca |
317.190 |
4 |
Đầm bánh thép tự hành – khối lượng : 8,5 T |
ca |
950.206 |
5 |
Đầm bánh thép tự hành – khối lượng : 10 T |
ca |
1.121.307 |
6 |
Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 2,5 T |
ca |
713.638 |
7 |
Ô tô 3T ( Ô tô vận tải đường bộ thùng 2,5 T ) |
ca |
713.638 |
8 |
Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 5 T |
ca |
1.016.989 |
9 |
Ô tô vận tải đường bộ thùng – trọng tải : 7 T |
ca |
1.241.268 |
10 |
Ô tô tưới nước – dung tích : 5 m³ |
ca |
1.132.383 |
11 |
Ô tô tưới nước – dung tích : 6 m³ |
ca |
1.217.236 |
12 |
Cần trục xe hơi – sức nâng : 3 T |
ca |
1.399.897 |
13 |
Cần trục xe hơi – sức nâng : 10 T |
ca |
2.160.679 |
14 |
Cần trục xe hơi – sức nâng : 16 T |
ca |
2.433.173 |
15 |
Cần trục xe hơi – sức nâng : 25 T |
ca |
3.056.801 |
16 |
Cần trục xe hơi – sức nâng : 40 T |
ca |
4.177.693 |
17 |
Cổng trục – sức nâng : 10 T |
ca |
1.163.621 |
18 |
Tời điện – sức kéo : 3,0 T |
ca |
253.101 |
19 |
Tời điện – sức kéo : 5,0 T |
ca |
271.557 |
20 |
Pa lăng xích – sức nâng : 3 T |
ca |
204.024 |
21 |
Pa lăng xích – sức nâng : 5 T |
ca |
206.407 |
22 |
Pa lăng giật 5T ( Pa lăng xích – sức nâng : 5,0 T ) |
ca |
206.407 |
23 |
Kích nâng – sức nâng : 10 T |
ca |
235.899 |
24 |
Kích nâng – sức nâng : 100 T |
ca |
252.859 |
25 |
Kích nâng – sức nâng : 200 T |
ca |
262.752 |
26 |
Máy trộn bê tông – dung tích : 100,0 lít |
ca |
245.885 |
27 |
Máy trộn bê tông – dung tích : 250 lít |
ca |
288.447 |
28 |
Máy trộn vữa – dung tích : 80 lít |
ca |
232.983 |
29 |
Máy bơm vữa – hiệu suất 2 m³ / h ; ( Máy phun vữa 5,5 KW ; Máy phun bê tông ) |
ca |
399.738 |
30 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi – hiệu suất : 1,5 kW |
ca |
225.765 |
31 |
Máy phun nhựa đường – hiệu suất : 190 cv |
ca |
3.172.866 |
32 |
Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C |
ca |
5.463.871 |
33 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
ca |
308.266 |
34 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
ca |
821.689 |
35 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
ca |
318.055 |
36 |
Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 120 m³ / h |
ca |
570.815 |
37 |
Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 240 m³ / h |
ca |
914.540 |
38 |
Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 360 m³ / h |
ca |
1.111.419 |
39 |
Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 420 m³ / h |
ca |
1.243.849 |
40 |
Máy nén khí, động cơ diezel – hiệu suất : 540 m³ / h |
ca |
1.257.558 |
41 |
Biến thế hàn xoay chiều – hiệu suất : 23 kW |
ca |
338.020 |
42 |
Biến thế hàn xoay chiều – hiệu suất : 27,5 kW |
ca |
359.235 |
43 |
Máy hàn hơi – hiệu suất : 2000 l / h |
ca |
248.057 |
44 |
Máy khoan đứng – hiệu suất : 2,5 kW |
ca |
247.705 |
45 |
Máy khoan đứng 2,1 kW ( 2,5 kW ) |
ca |
247.705 |
46 |
Máy khoan đứng – hiệu suất : 4,5 kW |
ca |
268.963 |
47 |
Khoan cầm tay 0,5 kW ( Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm ) |
ca |
211.509 |
48 |
Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,62 kW |
ca |
213.284 |
49 |
Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,75 kW |
ca |
213.413 |
50 |
Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 0,85 kW |
ca |
215.049 |
51 |
Máy khoan bê tông cầm tay – hiệu suất : 1,50 kW |
ca |
231.704 |
52 |
Máy cắt gạch đá – hiệu suất : 1,7 kW |
ca |
224.762 |
53 |
Máy cắt bê tông – hiệu suất : 1,50 kW |
ca |
227.153 |
54 |
Máy cắt bê tông – hiệu suất : 12 cv ( MCD 218 ) |
ca |
485.648 |
55 |
Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) – tiêu tốn khí nén : 3,0 m³ / ph |
ca |
253.550 |
56 |
Máy cắt tôn – hiệu suất : 15 kW |
ca |
378.338 |
57 |
Máy mài – hiệu suất : 1 kW |
ca |
202.467 |
58 |
Máy mài – hiệu suất : 2,7 kW |
ca |
213.347 |
59 |
Sà lan – trọng tải : 200 T |
ca |
965.014 |
60 |
Sà lan – trọng tải : 400 T |
ca |
1.334.033 |
61 |
Phao thép – trọng tải : 200 T |
ca |
207.455 |
62 |
Ca nô – hiệu suất : 150 cv |
ca |
1.549.525 |
63 |
Tầu kéo và Giao hàng thiết kế thủy ( làm neo, cấp dầu, … ) – hiệu suất : 150 cv |
ca |
4.108.162 |
64 |
Máy bơm keo |
ca |
225.802 |
65 |
Kích thủy lực, sức nâng 5T |
ca |
233.190 |
66 |
Máy mài, hiệu suất 1,5 kw |
ca |
205.874 |
67 |
Máy lốc tôn, hiệu suất 45 kw |
ca |
799.753 |
68 |
Máy lọc dầu |
ca |
206.346 |
69 |
Máy dán băng tải |
ca |
240.935 |
70 |
Palăng xích sức nâng 15T |
ca |
254.257 |
71 |
Bơm thủy lực 20T |
ca |
305.782 |
72
|
Lò nung keo ( Lò nấu sơn YHK 3A ) |
ca |
821.689 |