MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc Nội Thất : Biệt Thự, Nhà Phố

Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc và Nội Thất : Biệt Thự, Nhà Phố – Năm 2022

Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất & Sân Vườn Cảnh Quan : Thiết kế nhà là khâu tất yếu mà gia chủ cần phải thực hiện trước khi tiến hành xây dựng. Do đó, vấn đề trước nhất chính là tìm kiếm một đơn vị thiết kế nhà đẹp chuyên nghiệp, uy tín với giá cả phù hợp. Để giúp bạn đọc ước tính được số tiền cần phải trả cho việc thiết kế; Sau đây là đơn giá thiết kế kiến trúc biệt thự, nhà phố 2022 của công ty Kiến Tạo Việt. Mời bạn đọc tham khảo !

Kiến Tạo Việt có bề dày hoạt động giải trí nhiều năm trong nghành nghề dịch vụ thiết kế kiến trúc ; dưới sự chỉ huy của KTS với 18 năm kinh nghiệm tay nghề. Các dự án Bất Động Sản của công ty trải khắp những tỉnh thành của cả nước từ Thành Phố Hà Nội tới Hồ Chí Minh .

VIDEO GIỚI THIỆU CÁU TRÚC – BỘ HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

• Trụ sở  chính – Công ty cổ phần XD&TM Kiến Tạo Việt
– Address : Căn 11, Khu nhà ở thương mại Hoàng Gia SME, Tô Hiệu, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
– Hotline : ☎ 0903221369 – ☎ 0981221369
– Email hỗ trợ khách hàng : [email protected]
– Email tư vấn bạn đọc : [email protected]
– Facebook đại diện Kiến Tạo Việt : @Congtykientaoviet
• Văn phòng đại diện khu vực Miền Nam
– Hotline : 0946.239.407 – Địa chỉ : Số 353 Đào Sư Tích, Nhà Bè, HCM

Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất Năm 2022 - Công ty Kiến Tạo Việt - 02
Công ty Kiến Tạo Việt - 03


Công ty Kiến Tạo Việt - 04
Công ty Kiến Tạo Việt - 05
Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất Năm 2022- Công ty Kiến Tạo Việt - 06
Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất Năm 2022 - Công ty Kiến Tạo Việt - 07
Đơn Giá Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất Năm 2022 - Công ty Kiến Tạo Việt - 08

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NHÀ PHỐ, NHÀ ỐNG – CHI TIẾT 3 GÓI TỪ 50-80-120 K / M2

⇒ Để biết thêm năng lực thiết kế nhà phố & nhà ống của Kiến Tạo Việt – Xin mời bạn đọc xem thêm các dự án do đội ngũ KTS giàu kinh nghiệm của chúng tôi triển khai tại đây :

  • Bản Vẽ Thiết Kế Nhà Ống

  • Thư Viện Thiết Kế Nhà Phố

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ và NHÀ VƯỜN – CHI TIẾT 3 GÓI TỪ 80-120-160 K / M2

⇒ Để biết thêm năng lực thiết kế nhà biệt thự & nhà vườn của Kiến Tạo Việt – Xin mời bạn đọc tham khảo các dự án đã được triển khai bởi đội ngũ KTS giàu kinh nghiệm của chúng tôi tại đây :

  • Bộ Sưu Tập 55 Bản Vẽ : Thiết Kế Biệt Thự

  • Thư Viện Dự Án Biệt Thự : https://suanha.org/thiet-ke-biet-thu

CÁCH TÍNH ƯU ĐÃI % GIẢM GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC và NỘI THẤT

Quý khách chú ý quan tâm rằng 2 bảng làm giá chi tiết cụ thể thiết kế kiến trúc của những khu công trình : biệt thự, nhà vườn, nhà phố, nhà ống được trình làng ở trên. Là cách tính giá được vận dụng cho những khu công trình có tổng diện tích quy hoạnh sàn từ 200 m² đến dưới 400 mét vuông sàn thiết kế .
Còn so với những khu công trình có tổng diện tích quy hoạnh những sàn lớn hơn từ 400 mét vuông đến 600 mét vuông thì đơn giá thiết kế sẽ được tặng thêm giảm giá với tỉ lệ % dựa theo 3 mức đơn cử như sau :

  • Công trình có tổng diện tích sàn từ 400m² đến dưới 500m² = Giảm 10% phí thiết kế

  • Công trình có tổng diện tích sàn từ 500m² đến dưới 500m² = Giảm 20% phí thiết kế

  • Công trình có tổng diện tích sàn từ 600m² trở lên = Giảm % phí thiết kế theo thỏa thuận

( Cách tính tổng diện tích quy hoạnh sàn thiết kế như sau : Tổng sàn = m² sàn tầng 1 + m² sàn tầng 2 + … )

Quý khách hàng xin lưu ý : 

  • Đơn giá trên vận dụng cho nhà xây mới và nhà tái tạo không làm tác động ảnh hưởng đến cấu trúc
  • Đối với nhà tái tạo có tác động ảnh hưởng khung cấu trúc, lan rộng ra xung quanh, đổi khác mặt tiền, sẽ nhân thông số 1.2

ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THUÊ KIẾN TẠO VIỆT TRIỂN KHAI THI CÔNG SAU KHI ĐÃ THUÊ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC. CÔNG TY SẼ ƯU ĐÃI KHẤU TRỪ 50% GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ KIẾN TRÚC TRƯỚC ĐÓ CHO KHÁCH HÀNG.

CHI TIẾT NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ 3 PHẦN : KIẾN TRÚC – KẾT CẤU – ĐIỆN NƯỚC

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

1 + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ : Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công

2 + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng : Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng

3 + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng : Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ

4 + Các mặt đứng kỹ thuật thi công : Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền

5 + Các mặt cắt kỹ thuật thi công : Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn

6 + Mặt bằng lát sàn các tầng : Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu

7 + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng : Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí

8 + Các bản vẽ chi tiết cầu thang : Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn

9 + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) : Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…)

10 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính : Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện

11 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh : Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công…

12 + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng : Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng.

13 + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình : Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng ….

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU

1 + Thuyết minh kết cấu : Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép…

2 + Mặt bằng kết cấu móng : Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện

3 + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng : Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)

4 + Mặt bằng định vị chân cột : Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép

5 + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm : Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép

6 + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm : Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện

7 + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột : Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí

8 + Các bản vẽ thống kê thép cột : Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện

9 + Mặt bằng kết cấu các tầng : Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn

10 + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm : Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.

11 + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) : Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép

12 + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) : Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép

13 + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng : Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN

1 + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn

2 + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…

3 + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà

4 + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà : Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện

5 + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng

6 + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ

7 + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà : Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc

8 + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) : Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị

9 + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư : Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…

10 + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) : Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC

1 + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng : Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước

2 + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái : Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…

3 + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… : Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối…

4 + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… : Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà

5 + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước : Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước

6 + Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước : Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước

BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT NHÀ ĐẸP – CHI TIẾT 3 GÓI TỪ 160-180-200 K / M2

Hạng mục thiết kế nội thất bên trong sẽ được chia làm 3 nhóm được phân loại theo đặc thù sử dụng đơn cử mà chủ góp vốn đầu tư nhu yếu đó là : Nội thất nhà gia dụng, Nội thất kinh doanh, Nội thất tọa lạc. Và chi tiết cụ thể 3 nhóm nội thất bên trong sẽ có những khu công trình, cùng mức giá thiết kế cho những nhóm như sau :

  • Đơn giá thiết kế nội thất nhà dân dụng – Phí thiết kế = 160.000 đ/m2
    Nội thất nhà dân dụng gồm có các không gian phòng khách, bếp ăn, ngủ, phòng thờ, phòng tắm wc của các công trình nhà ở như : Nhà biệt thự, Nhà vườn, Nhà phố, Nhà ống, Căn hộ chung cư, …
  • Đơn giá thiết kế nội thất kinh doanh – Phí thiết kế = 180.000 đ/m2
    Nội thất kinh doanh gồm có các không gian kinh doanh, buôn bán, giải trí… của các công trình như : Khách sạn, Nhà hàng, Vũ trường, Bar, Karaoke, Cafe, Khu vui chơi,…
  • Đơn giá thiết kế nội thất trưng bày – Phí thiết kế = 200.000 đ/m2
    Nội thất trưng bày gồm có các không gian trưng bày sản phẩm, đồ dùng, tranh ảnh, đồ thủ công mỹ nghệ, đồ công nghệ máy tính, điện thoại, máy tính bảng,… của các công trình như : Showroom, Khu triển lãm, Cửa hàng điện thoại, Phòng tranh…

Quý khách hàng xin lưu ý :

  • Đơn giá thiết kế nội thất bên trong ở trên chưa gồm có VAT.
  • Đối với hợp đồng thiết kế có tổng giá trị nhỏ hơn 10 triệu đồng thì sẽ vận dụng theo gói thiết kế tối thiểu 10 triệu đồng .Đơn giá được vận dụng cho những khoảng trống nội thất bên trong gia dụng ( nhà tại, căn hộ cao cấp căn hộ cao cấp )

ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THUÊ KIẾN TẠO VIỆT TRIỂN KHAI THI CÔNG SAU KHI ĐÃ THUÊ THIẾT KẾ NỘI THẤT. CÔNG TY SẼ ƯU ĐÃI KHẤU TRỪ 50% GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ NỘI THẤT TRƯỚC ĐÓ CHO KHÁCH HÀNG.

QUY TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CÁC ĐỢT THANH TOÁN THEO HỢP ĐỒNG

Bước 1 – Nhận thông tin yêu cầu thiết kế của khách hàng (gửi về mail : [email protected]). KTV tiến tìm một số mẫu tương tự gửi khách hàng tham khảo. Báo giá thiết kế dựa trên nhu cầu và diện tích xây dựng. Khách hàng đồng ý thì tiến hành Bước 2.

Bước 2 – Sau khi khách hàng thống nhất kí hợp đồng thiết kế hoặc đặt cọc thiết kế (khoảng 10 % giá trị hợp đồng) thì KTV sẽ lên phương án thiết kế mặt bằng công năng trong khoảng 2 đến 4 ngày rồi đến gặp khách hàng trao đổi về phương án đồng thời khảo xát hiện trạng nhằm có các thông tin chuẩn xác nhất phục vụ việc thiết kế kiến trúc. Khách hàng hoàn thành 30% phí thiết kế trong lần gặp này.

Bước 3 – Chỉnh sửa phương án theo thực tế và theo yêu cầu của chủ nhà sau đó lên phương án phối cảnh công trình và gửi cho khách hàng sau 3 đến 5 ngày. Khách hàng chỉnh sửa phương án cho đến khi ưng ý thì chuyển sang giai đoạn triển khai hồ sơ thiết kế thi công. Khách hàng đóng tiền đợt 2 là 40 % theo hợp đồng thiết kế.

Bước 4 – Khách hàng đến công ty lấy hồ sơ thiết kế thi công đầy đủ các phần kiến trúc, kết cấu, điện nước sau 20 đến 30 ngày thanh toán phí đợt 2. Với các hợp đồng trên 40 triệu khách hàng được giữ lại 10% giá trị hợp đồng và thanh toán sau khi thi công xong phần móng và tầng 1.

CÔNG TY CỔ PHẦN XD&TM KIẾN TẠO VIỆT
Giám đốc & KTS Chủ trì : Nguyễn Quốc Tuấn  –  Hỗ trợ tư vấn : Lê Thùy Trang
Căn 11 Khu nhà ở thương mại Hoàng Gia SME, Tô Hiệu, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
https://suanha.org – [email protected] – ☎ 0903221369 – ☎ 0981221369

Source: https://suanha.org
Category : Sân Vườn

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB