Nội dung chính
Bạn đang đọc: Giá dây điện trần phú 2×4
✔ Dòng dây điện chất lượng số 1 ở Nước Ta. ✔ Tốc độ dẫn điện tốt, ít hao tổn điện năng. ✔ Độ bền cao, năng lực bị gập gãy rất thấp, không gây hiện tượng kỳ lạ đứt ngầm. ✔ Lớp cách điện tốt bằng cao su đặc 2 lớp, tỷ lệ cao su đặc cách điện đều bảo vệ bảo đảm an toàn cho người sử dụng .✔ Là mẫu sản phẩm đã được kiểm chứng của hàng nghìn dân cư Nước Ta .
➤ Tham khảo giá tốt nhất thị trường
✔ Có tem kiểm định chất lượng Quatest 1 ✔ Có tem kiểm tra hàng chính hãng : trên tem có lớp phủ bạc chưa cào, Mã QR, hướng dẫn gửi tin nhắn theo cú pháp : “ MÃ PHÙ CÀO ” Gửi 8055 ( mã phù cào là mã nằm dưới lớp phủ bạc khi được cào ra ), hoặc tải APP Trần Phú quét trực tiếp mã QR .✔ Trên tem nhãn có in ngày sản xuất và in mờ dòng chữ CƠ ĐIỆN TRẦN PHÚ – TRAFUCO .
➤ Tham Khảo Thông Tin chính hãng ở Trang Chủ Cáp Điện Trần Phú
✔ Dây điện bọc PVC dẹt 2 sợi 4.0 mm
Chúng tôi là nhà phân phối thiết bị điện kiến thiết xây dựng chính hãng chất lượng cao với giá chiết khấu tốt nhất cho nhiều khu công trình lớn nhỏ trong cả nước. Vì vậy, hành khách có nhu yếu tư vấn về thiết bị điện cho xây nhà mới, Văn phòng, nhà ở, xí nghiệp sản xuất … Hãy liên hệ ngay với chúng tôi .
Chỉ những người mua đã đăng nhập và mua loại sản phẩm này mới hoàn toàn có thể đưa ra nhìn nhận.
Dây điện Trần Phú loại dây đôi mềm dẹt VCm 2×1.5 mm2 do Công ty Cơ Điện Trần Phú sản xuất, Một doanh nghiệp đầu ngành trong sản xuất Dây cáp điện, dây điện dân dụng. Với sản phẩm chính là các loại dây như:
Trong nhiều năm qua công ty Trần Phú đã đầu tư liên tục về kỹ thuật và công nghệ, đã Nhập các thiết bị, máy móc tiên tiến của nước có nền công nghiệp đứng tốp đầu thế giới Nhật, Áo, Đức, Tây Ban Nha, Italia… Là doanh nghiệp đầu tiên áp dụng hệ thống quản lý và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002 đã được Cộng hòa Pháp cấp chứng chỉ ASCERT – AFAQ
Tất cả Các dòng sản phẩm Dây điện và Dây cáp điện của Công ty Trần Phú đã được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam do Tổng cục tiêu chuẩn – đo lường – chất lượng cấp, Cơ điện Trần Phú đã đạt được nhiều huy chương vàng ở các triển lãm và hội chợ quốc tế .Công ty Cơ điện Trần phú với “ Giải thưởng chất lượng Việt Nam” năm 2002 được Bộ khoa học công nghệ và môi trường trao tặng là minh chứng cho sự đóng góp của Công Ty Cơ điện Trần Phú cho nền công nghiệp sản xuất Việt Nam.
Với những thành tích trên, Cơ Điện Trần Phú đã vinh dự nhận danh hiệu “Đơn vị Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới do Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam phong tặng.
Các sản phẩm của công ty có mặt trên tất cả thị trường trong và ngoài nước. Cơ Điện Trần Phú với các sản phẩm của mình đã có mặt khắp thị trường trong nước, các nước trong khu vực và trên thế giới.
Thiết bị điện nhật linh là đơn vị trực tiếp phân phối các sản phẩm của Công ty Cơ điệnTrần Phú
Dây điện Trần Phú, dây đôi mềm dẹt VCm 2×4 cuộn 100m
Dây điện, dây cáp điện Trần phú chính hãng ghi “Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú 41 Phương Liệt Thanh xuân Hà Nội”
Dây điện Trần Phú loại dây đôi mềm dẹt VCm 2×4.0 mm2 do Công ty Cơ Điện Trần Phú sản xuất, Một doanh nghiệp đầu ngành trong sản xuất Dây cáp điện, dây điện dân dụng. Với sản phẩm chính là các loại dây như:
Trong những năm qua Trần Phú đầu tư liên tục về kỹ thuật và công nghệ, Nhập các thiết bị, máy móc tiên tiến của nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới Nhật, Áo, Đức, Tây Ban Nha, Italia…Doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002 đã được Cộng hòa Pháp cấp chứng chỉ ASCERT – AFAQ
Các sản phẩm Dây điện và Dây cáp điện của Công ty Trần Phú được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam do Tổng cục tiêu chuẩn – đo lường – chất lượng cấp, Cơ điện Trần Phú đã đạt được nhiều huy chương vàng ở các triển lãm và hội chợ quốc tế .Công ty Cơ điện Trần phú với “ Giải thưởng chất lượng Việt Nam” năm 2002 được Bộ khoa học công nghệ và môi trường trao tặng là minh chứng cho sự đóng góp của Công Ty Cơ điện Trần Phú cho nền công nghiệp sản xuất Việt Nam.
Với những thành tích trên, Cơ Điện Trần Phú đã vinh dự nhận danh hiệu “Đơn vị Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới do Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam phong tặng.
Các sản phẩm của công ty có mặt trên tất cả thị trường trong và ngoài nước. Cơ Điện Trần Phú với các sản phẩm của mình đã có mặt khắp thị trường trong nước, các nước trong khu vực và trên thế giới.
Thiết bị điện Hà Nội là đơn vị trực tiếp phân phối các sản phẩm của Công ty Cơ điệnTrần Phú
Cách nhận biết dây điện, dây cáp điện Trần phú chính hãng ghi “Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú 41 Phương Liệt Thanh xuân Hà Nội”
Dây điện trần phú 41 Phương Liệt bảng báo giá mới nhất 2022.Bao gồm:giá dây trần phú 1.5, 2.5, 2×0 75, 2×1 5, 2×2 5, 2×4, 2×6, 2×10.Bảng giá dây cáp Trần Phú luôn được cập nhật nhanh nhất.Với Chiết Khấu cao nhất cho công ty ,đại lý nhỏ,cửa hàng cũng như cá nhân .
>>> Xem thêm:bảng giá Micro TOA 2022
Dây cáp điện Trần Phú ở đâu giá rẻ chiết khấu cao?
Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Trần Phú? Bạn không biết đơn vị nào bán Trần Phú giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Trần Phú chính hãng? uy tín?. Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁ mà không đơn vị nào có được.
Xem Ngay: bảng giá dây điện cadisun
STT | DÂY ĐIỆN ĐƠN TRẦN PHÚ | Quy Cách | Đơn Vị | Chiết khấu | Giá bán công ty chúng tôi |
1 | dây điện trần phú 2×2 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
2 | dây điện trần phú 2×1 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
3 | dây điện trần phú 2×4 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
4 | dây điện trần phú 2×6 | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
5 | dây điện 2.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
6 | dây điện đơn 1.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy cáp điện Trần Phú ,đơn vị
Duy Nhất
là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Trần Phú tại Việt Nam.Gọi ngay
0939.66.44.22
để nhận báo giá mới nhất từ Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Trần Phú 41 Phương Liệt và nhà máy dây cáp điện Trần Phú Hải Dương .Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá
Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường
.(
Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn
)
Tại sao Etinco là nhà phân phối số 1 về dây cáp Trần Phú?
Dưới đây là bảng Giá List dây cáp trần phú.
Bạn muốn báo giá dây cáp Trần Phú mới nhất và giá tốt nhất.Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Email: . Chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22.Để được báo giá tốt nhất Việt Nam..
Dây điện dân dụng Trần Phú được làm từ 99.99% đồng nguyên chất, có ưu thế dẫn điện tốt, vỏ bọc nhựa PVC/XLPE cách điện. Nó có thể lắp đặt dễ dàng trong những ống cố đinh (ống cứng và chịu được lực, được chôn trong đất, trên sàn nhà, trần hoặc trong tường).
Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Dây xúp – Cu/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC).
Dây điện trong ( 2,3,4 ) Ruột mền – Cu / PVC ( Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC ) .
Dây điện dính cách Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | ĐK sợi | Đvt | Đơn giá VNĐ / m |
Ruột đồng, cách điện PVC. Màu dây : đỏ, xanh, vàng, tiếp địa | |||||
1 | Dây đơn VCm 1 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
2 | Dây đơn VCm 1 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
3 | Dây đơn VCm 1 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
4 | Dây đơn VCm 1 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
5 | Dây đơn VCm 1 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
6 | Dây đơn VCm 1 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
7 | Dây đơn VCm 1 × 10 | 200 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
8 | Dây dẹt VCm-D 2 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
9 | Dây dẹt VCm-D 2 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
10 | Dây dẹt VCm-D 2 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
11 | Dây dẹt VCm-D 2 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
12 | Dây dẹt VCm-D 2 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
13 | Dây dẹt VCm-D 2 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
14 | Dây dẹt VCm-D 3 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
15 | Dây tròn VCm-T 3 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
16 | Dây tròn VCm-T 3 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
17 | Dây tròn VCm-T 3 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
18 | Dây tròn VCm-T 3 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
19 | Dây tròn VCm-T 3 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
20 | Dây tròn VCm-T 3 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
21 | Dây tròn VCm-T 4 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
22 | Dây tròn VCm-T 4 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
23 | Dây tròn VCm-T 4 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
24 | Dây tròn VCm-T 4 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
25 | Dây tròn VCm-T 4 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
26 | Dây tròn VCm-T 4 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
17 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
28 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
29 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
Ruột đồng, cách điện PVC | |||||
30 | Dây xúp VCm-X 2 × 0,75 | 24 | 0,2 | m |
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Vui lòng gọi điện 0939 66 44 22 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email: .Để nhận giá tốt hơn,Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.
Cáp đơn – Hạ thế ( Cu / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
1 | Cáp CV – 10 | 7 | m | |
2 | Cáp CV – 16 | 7 | m | |
3 | Cáp CV – 25 | 7 | m | |
4 | Cáp CV – 35 | 7 | m | |
5 | Cáp CV – 50 | 7 | m | |
6 | Cáp CV – 70 | 19 | m | |
7 | Cáp CV – 95 | 19 | m | |
8 | Cáp CV – 120 | 19 | m | |
9 | Cáp CV – 150 | 19 | m | |
10 | Cáp CV – 185 | 37 | m | |
11 | Cáp CV – 240 | 37 | m | |
12 | Cáp CV – 300 | 61 | m | |
13 | Cáp CV – 400 | 61 | m |
Cáp 1,2,3,4 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
14 | Cáp CVV – ( 1 x 2,5 ) | 7 | m | |
15 | Cáp CVV – ( 1 x 4 ) | 7 | m | |
16 | Cáp CVV – ( 1 x 6 ) | 7 | m | |
17 | Cáp CVV – ( 1 x 10 ) | 7 | m | |
18 | Cáp CVV – ( 1 x 16 ) | 7 | m | |
19 | Cáp CVV – ( 1 x 25 ) | 7 | m | |
20 | Cáp CVV – ( 1 x 35 ) | 7 | m | |
21 | Cáp CVV – ( 1 x 50 ) | 7 | m | |
22 | Cáp CVV – ( 1 x 70 ) | 19 | m | |
23 | Cáp CVV – ( 1 x 95 ) | 19 | m | |
24 | Cáp CVV – ( 1 x 120 ) | 19 | m | |
25 | Cáp CVV – ( 1 x 150 ) | 19 | m | |
26 | Cáp CVV – ( 1 x 185 ) | 37 | m | |
27 | Cáp CVV – ( 1 x 240 ) | 37 | m | |
28 | Cáp CVV – ( 1 x 300 ) | 61 | m | |
29 | Cáp CVV – ( 1 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
30 | Cáp CVV – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
31 | Cáp CVV – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
32 | Cáp CVV – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
33 | Cáp CVV – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
34 | Cáp CVV – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
35 | Cáp CVV – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
36 | Cáp CVV – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
37 | Cáp CVV – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
38 | Cáp CVV – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
39 | Cáp CVV – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
40 | Cáp CVV – ( 2 x 150 ) | 19 | m | |
41 | Cáp CVV – ( 2 x 185 ) | 37 | m | |
42 | Cáp CVV – ( 2 x 240 ) | 37 | m | |
43 | Cáp CVV – ( 2 x 300 ) | 61 | m | |
44 | Cáp CVV – ( 2 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
45 | Cáp CVV – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
46 | Cáp CVV – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
47 | Cáp CVV – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
48 | Cáp CVV – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
49 | Cáp CVV – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
50 | Cáp CVV – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
51 | Cáp CVV – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
52 | Cáp CVV – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
53 | Cáp CVV – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
54 | Cáp CVV – ( 3 x 120 ) | 19 | m |
Cáp 3 + 1 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
55 | Cáp CVV – ( 3 x 2,5 + 1 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
56 | Cáp CVV – ( 3 x 4 + 1 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
57 | Cáp CVV – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
58 | Cáp CVV – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
59 | Cáp CVV – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
60 | Cáp CVV – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
61 | Cáp CVV – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
62 | Cáp CVV – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
63 | Cáp CVV – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
64 | Cáp CVV – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
65 | Cáp CVV – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
66 | Cáp CVV – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
67 | Cáp CVV – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
68 | Cáp CVV – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
69 | Cáp CVV – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
70 | Cáp CVV – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
71 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
72 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
73 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
74 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
75 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
76 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
77 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
78 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
79 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
80 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
81 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
82 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
83 | Cáp CVV – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
84 | Cáp CVV – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
85 | Cáp CVV – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
86 | Cáp CVV – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
87 | Cáp CVV – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
88 | Cáp CVV – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
89 | Cáp CVV – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
90 | Cáp CVV – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
91 | Cáp CVV – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
92 | Cáp CVV – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
93 | Cáp CVV – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
94 | Cáp CVV – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
95 | Cáp CVV – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
96 | Cáp CVV – ( 4 x 300 ) | 61 | m |
Cáp 1 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
97 | Cáp CXV – (1 x 1,5) | 7 | m | ||
98 | Cáp CXV – (1 x 2,5) | 7 | m | ||
99 | Cáp CXV – (1 x 4) | 7 | m | ||
100 | Cáp CXV – (1 x 6) | 7 | m | ||
101 | Cáp CXV – (1 x 10) | 7 | m | ||
102 | Cáp CXV – (1 x 16) | 7 | m | ||
103 | Cáp CXV – (1 x 25) | 7 | m | ||
104 | Cáp CXV – (1 x 35) | 7 | m | ||
105 | Cáp CXV – (1 x 50) | 7 | m | ||
106 | Cáp CXV – (1 x 70) | 19 | m | ||
107 | Cáp CXV – (1 x 95) | 19 | m | ||
108 | Cáp CXV – (1 x 120) | 19 | m | ||
109 | Cáp CXV – (1 x 150) | 19 | m | ||
110 | Cáp CXV – (1 x 185) | 37 | m | ||
111 | Cáp CXV – (1 x 240) | 37 | m | ||
112 | Cáp CXV – (1 x 300) | 61 | m | ||
113 | Cáp CXV – (1 x 400) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
114 | Cáp CXV – ( 2 x 1,5 ) | 7 | m | |
115 | Cáp CXV – ( 2 x 2,5 ) | 7 | m | |
116 | Cáp CXV – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
117 | Cáp CXV – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
118 | Cáp CXV – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
119 | Cáp CXV – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
120 | Cáp CXV – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
121 | Cáp CXV – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
122 | Cáp CXV – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
123 | Cáp CXV – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
124 | Cáp CXV – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
125 | Cáp CXV – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
126 | Cáp CXV – ( 2 x 150 ) | 19 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
127 | Cáp CXV – ( 3 x 1,5 ) | 7 | m | |
128 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 ) | 7 | m | |
129 | Cáp CXV – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
130 | Cáp CXV – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
131 | Cáp CXV – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
132 | Cáp CXV – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
133 | Cáp CXV – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
134 | Cáp CXV – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
135 | Cáp CXV – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
136 | Cáp CXV – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
137 | Cáp CXV – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
138 | Cáp CXV – ( 3 x 120 ) | 19 | m | |
139 | Cáp CXV – ( 3 x 150 ) | 19 | m | |
140 | Cáp CXV – ( 3 x 185 ) | 37 | m | |
141 | Cáp CXV – ( 3 x 240 ) | 37 | m | |
142 | Cáp CXV – ( 3 x 300 ) | 61 | m | |
143 | Cáp CXV – ( 3 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 + 1 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
144 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 + 1 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
145 | Cáp CXV – ( 3 x 4 + 1 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
146 | Cáp CXV – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
147 | Cáp CXV – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
148 | Cáp CXV – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
149 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
150 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
151 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
152 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
153 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
154 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
155 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
156 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
157 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
158 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
159 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
160 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
161 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
162 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
163 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) |
19 |
19 | m | |
164 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
165 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
166 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
167 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
168 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
169 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
170 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
171 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
172 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
173 | Cáp CXV – ( 4 x 1,5 ) | 7 | m | |
174 | Cáp CXV – ( 4 x 2,5 ) | 7 | m | |
175 | Cáp CXV – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
176 | Cáp CXV – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
177 | Cáp CXV – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
178 | Cáp CXV – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
179 | Cáp CXV – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
180 | Cáp CXV – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
181 | Cáp CXV – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
182 | Cáp CXV – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
183 | Cáp CXV – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
184 | Cáp CXV – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
185 | Cáp CXV – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
186 | Cáp CXV – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
187 | Cáp CXV – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
188 | Cáp CXV – ( 4 x 300 ) | 61 | m | |
189 | Cáp CXV – ( 4 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 + 2 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
190 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 + 2 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
191 | Cáp CXV – ( 3 x 4 + 2 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
192 | Cáp CXV – ( 3 x 6 + 2 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
193 | Cáp CXV – ( 3 x 10 + 2 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
194 | Cáp CXV – ( 3 x 16 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
195 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
196 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
197 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
198 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
199 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 2 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
200 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 2 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
201 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
202 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
203 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
204 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
205 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
206 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
207 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
208 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
209 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
210 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
211 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
212 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
213 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
214 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
215 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
216 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
217 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp ngầm 1 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
218 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 10 ) | 7 | m | |
219 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 16 ) | 7 | m | |
220 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 25 ) | 7 | m | |
221 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 35 ) | 7 | m | |
222 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 50 ) | 7 | m | |
223 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 70 ) | 19 | m | |
224 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 95 ) | 19 | m | |
225 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 120 ) | 19 | m | |
226 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 150 ) | 19 | m | |
227 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 185 ) | 37 | m | |
228 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 240 ) | 37 | m | |
229 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 300 ) | 61 | m | |
230 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 400 ) | 61 | m |
Cáp ngầm 2 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
231 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 1,5 ) | 7 | m | |
232 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 2,5 ) | 7 | m | |
233 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
234 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
235 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
236 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
237 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
238 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
239 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
240 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
241 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
242 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
243 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 150 ) | 19 | m |
Cáp ngầm 3 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
244 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 1,5 ) | 7 | m | |
245 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 ) | 7 | m | |
246 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
247 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
248 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
249 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
250 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
251 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
252 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
253 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
254 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
255 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 ) | 19 | m | |
256 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 ) | 19 | m | |
257 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 ) | 37 | m | |
258 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 ) | 37 | m | |
259 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 ) | 61 | m | |
260 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 400 ) | 61 | m |
CÁP NGẦM ( 3 + 1 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
261 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 + 1 x 1.5 ) | 7 | 7 | m | |
262 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 + 1 x 2.5 ) | 7 | 7 | m | |
263 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
264 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
265 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
266 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
267 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
268 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
269 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
270 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
271 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
272 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
273 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
274 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
275 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
276 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
277 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
278 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
279 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
280 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
281 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
282 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
283 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
284 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
285 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
286 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
287 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
288 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
289 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
290 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 1,5 ) | 7 | m | |
291 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 2,5 ) | 7 | m | |
292 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
293 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
294 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
295 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
296 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
297 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
298 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
299 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
300 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
301 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
302 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
303 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
304 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
305 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 300 ) | 61 | m | |
306 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 400 ) | 61 | m |
CÁP NGẦM ( 3 + 2 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
307 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 + 2 x 1.5 ) | 7 | 7 | m | |
308 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 + 2 x 2.5 ) | 7 | 7 | m | |
309 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 + 2 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
310 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 + 2 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
311 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
312 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
313 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
314 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
315 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
316 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
317 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 2 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
318 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 2 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
319 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
320 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
321 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
322 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
323 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
324 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
325 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
326 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
327 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
328 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
329 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
330 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
331 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
332 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
333 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
334 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
335 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Xem & Tải xuống Catalogue dây, cáp điện Trần Phú mới nhất 2021 tại Etinco nhà phân phối cấp 1 toàn quốc thương hiệu cơ điện Trần Phú.
Xem catalog dây điện dân dụng, catalog dây đồng, dây nhôm kỹ thuật điện, catalog cáp điện lực hạ thế, catalog cáp đồng, nhôm trần Trần phú, báo giá nhôm, đồng cách điện PVC, bảng giá cơ điện Trần Phú.
Xem thêm tại đây
chúng tôi cung cấp dây cáp điện chính hãng, chất lượng cám kết giá rẻ nhất tại Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng,
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thành Phố Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, TP Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Tỉnh Nam Định, Tỉnh Ninh Bình, Tỉnh Thái Bình, Vĩnh Phúc. Đà Nắng, Huế, Quảng Trị, TP Hồ Chí Minh …
Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.
với thiên chức sẽ trở là nhà phân phối vật tư ngàng điện số 1 Nước Ta trong 5 năm sắp tới với tiềm năng đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân khu công trình và dự án Bất Động Sản trên toàn nước .
Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc…
Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…
Dây điện Trần Phú là sản phẩm chất lượng cao mang thương hiệu Việt. Chất lượng của dây điện Trần phú đã được kiểm chứng qua nhiều năm qua. Hầu hết đại đa số các công trình xây dựng đều sử dụng dây điện Trần Phú. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có 2 loại dây điện đều mang thương hiệu của Trần Phú đó là:
1. Công ty CP Cổ phần cơ điện Trần Phú
– Địa chỉ : Số 41, Phương Liệt, TX Thanh Xuân, TP. Hà Nội .
2. Công ty CP cơ điện và phích cắm Trần Phú .
– Địa chỉ : Từ Liêm, TP. Hà Nội .
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại TP.HN – Nhà máy : 41 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Q. TX Thanh Xuân, TP. Hà Nội NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Thành Phố Hải Dương– Nhà máy : KCN VSIP Thành Phố Hải Dương, Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Thành Phố Hải Dương
Dây điện Trần Phú là thương hiệu lâu đời được sản xuất bởi Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú đã được kiểm nghiệm qua nhiều công trình, sản phẩm luôn được đánh giá cao trên thị trường.
Sản phẩm của công ty được sản xuất trên dây chuyền sản xuất trang thiết bị văn minh phối hợp sử dụng những nguyên vật liệu nguồn vào được lựa chọn khắc nghiệt từ những đối tác chiến lược đáp ứng có uy tín số 1 trong nước và trên quốc tế với hàm lượng đồng tinh khiết : 99,999 %, nhôm : 99,97 %, nhựa PVC, XLPE. Công ty cam kết không sử dụng chất không ô nhiễm để sản xuất ra mẫu sản phẩm nên tạo được sự thân thiện với thiên nhiên và môi trường và đặc biệt quan trọng là bảo đảm an toàn cho người sử dụng .
Dây Cáp điện Trần Phú được sản xuất với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, phong phú như dây cáp ngầm, cáp treo đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nước. Các sản phẩm dây cáp điện Trần Phú đều đảm bảo khắt khe về yếu tố kỹ thuật để đưa ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng, an toàn, hiệu quả và được khách hàng tin tưởng sử dụng.
Dây điện trần phú có 5 loại:
Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu / PVC / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC ) .
Dây xúp – Cu / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC ) .
Dây điện trong ( 2,3,4 ) Ruột mền – Cu / PVC ( Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC ) .
Dây điện dính cách Cu / PVC / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC ) .
Giá Dây điện trần phú 0.75 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 1 × 1 nhờ vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyến mại và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 1 × 4 nhờ vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2.5 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 0 75 nhờ vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyến mại và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 1.5 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 10 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 2 5 nhờ vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 2.5 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 4 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyến mại và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Giá Dây điện trần phú 2 × 6 nhờ vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
1 cuộn dây trần phú có độ dài từ 100 đến 200 m theo quy cách của nhà phân phối .
Xem thêm: Dây điện Trần Phú, giá dây điện Trần Phú súp dính VCm 2×0.5, mua dây điện Trần Phú chính hãng
Chuyên Viên tại Công Ty TNHH ETINCO hoạt động trong lĩnh vực dây cáp điện Cadisun,Cadivi,Trần Phú
Email:
Follow: Facebook Website Zalo
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện