MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Chương tình đào tạo nghề điện công nghiệp

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 40520405

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định);

Số lượng mô đun, môn học đào tạo: 29

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề

A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

– Kiến thức:

+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;

+ Nhận biết được sự cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp và hướng giải quyết các sự cố đó;

+ Hiểu được cách đọc bản vẽ thiết kế điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;

+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện cụ thể (một phân xưởng, một hộ dùng điện);

+ Vận dụng được các nguyên tắc lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện vào hoạt động thực tế của nghề.

– Kỹ năng:

+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật;

+ Sửa chữa, bảo trì được các thiết bị trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;

+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động thông thường;

+ Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;

+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học về chuyên ngành;

+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.

2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:

– Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật Lao động;

+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;

+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;

+ Luôn chấp hành các nội quy, quy chế của đơn vị;

+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;

+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

– Thể chất, quốc phòng:

+ Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội;

+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;

+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.

3. Cơ hội việc làm:

– Đảm nhận các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp;

– Làm việc trong những tổ cơ điện, phòng bảo trì bảo dưỡng thiết bị điện của những xí nghiệp sản xuất, xí nghiệp sản xuất .

B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:

1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:

– Thời gian đào tạo: 02 năm

– Thời gian học tập: 90 tuần

– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ

– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 220 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)

2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ

– Thời gian học bắt buộc: 1770 giờ;

+ Thời gian học lý thuyết: 440 giờ; Thời gian học thực hành: 1330 giờ

– Thời gian học tự chọn: 570 giờ

+ Thời gian học lý thuyết: 150 giờ; Thời gian học thực hành: 385 giờ

3. Thời gian học các môn văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ;

Các môn học văn hóa truyền thống Trung học đại trà phổ thông gồm 4 môn : Toán, Văn, Lý, Hoá

C. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

1770

440

1230

100

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

370

155

193

22

MH 07

An toàn điện

30

15

14

1

MH 08

Mạch điện

75

45

25

5

MH 09

Vẽ kỹ thuật

30

15

13

2

MĐ 10

Vẽ điện

30

10

18

2

MH 11

Vật liệu điện

30

15

13

2

MĐ 12

Khí cụ điện

45

15

27

3

MĐ 13

Điện tử cơ bản

90

30

55

5

MĐ 14

Kỹ thuật nguội

40

10

28

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

1400

300

1026

74

MĐ 15

Điều khiển khí nén

120

45

70

5

MĐ 16

Đo lường điện

60

15

39

6

MĐ 17

Máy điện 1

240

45

186

9

MH 18

Cung cấp điện

60

45

12

3

MH 19

Truyền động điện

75

45

27

3

MĐ 20

Trang bị điện 1

270

45

210

15

MH 21

Điện tử công suất

60

30

28

2

MĐ 22

PLC cơ bản

75

30

42

3

MĐ 23

Thực tập tốt nghiệp

440

0

412

28

Tổng cộng

1980

561

1306

113

D. DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun tự chọn

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ 24

Kỹ thuật lắp đặt điện

150

30

112

8

MĐ 25

Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

90

30

55

5

MĐ 26

Điện tử ứng dụng

90

30

55

5

MĐ 27

Thiết bị điện gia dụng

120

30

81

9

MĐ 28

Máy điện 2

60

15

42

3

MĐ 29

Trang bị điện 2

60

15

40

5

Tổng cộng

570

150

385

35

Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB