MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Điểm chuẩn đại học 2019: Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải

STT

Ngành/Nhóm ngành

Chuyên ngành/Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm Toán Thứ thự nguyện vọng I Trường ĐH Giao thông vận tải (Trụ sử chính tại Hà Nội) (GHA) 1 Quản trị kinh doanh (Gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) GHA-01 A00, A01, D01, D07 20.45 6.60 =<> 2 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GHA-02 A00, A01, D01, D07 20.35 6.60 =<> 3 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) GHA-03

A00, A01, D01, D07

18.95 7.00 =<> 4 Khai thác vận tải (Gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) GHA-04 A00, A01, D01, D07 19.10 6.40 =<> 5 Kinh tế vận tải (Gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) GHA-05 A00, A01, D01, D07 15.65 5.40 =<> 6 Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) GHA-06 A00, A01, D07 14.80 4.80 =<> 7 Công nghệ thông tin GHA-07 A00, A01, D07 21.50 8.00 =<> 8 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) GHA-08 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 =<> 9 Kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) GHA-09 A00, A01, B00, D07 14.65 7.40 =<> 10 Kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) GHA-10 A00, A01, D01, D07 19.70 7.20 =<> 11 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) GHA-11 A00, A01, D01, D07 19.95 7.20 =<> 12 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) GHA-12 A00, A01, D01, D07 16.55 6.80 =<> 13 Chuyên ngành Máy xây dựng GHA-13 A00, A01, D01, D07 14.65 5.40 =<> 14 Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường,  Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – Toa xe, Tàu điện – Metro) GHA-14 A00, A01, D01, D07 14.60 7.60 =<> 15 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) GHA-15 A00, A01, D01, D07 20.95 7.20 =<> 16 Kỹ thuật điện (Gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) GHA-16 A00, A01, D07 16.30 5.80 =<> 17 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) GHA-17 A00, A01, D07 18.45 6.20 =<> 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) GHA-18 A00, A01, D07 20.95 6.20 =<> 19 Kỹ thuật xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) GHA-19 A00, A01, D01, D07 15.05 6.40 =<> 20 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy GHA-20

A00, A01, D01, D07

14.50 6.00 =<> 21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) GHA-21 A00, A01, D01, D07 15.00 6.00 =<> 22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) GHA-22 A00, A01, D01, D07 15.00 5.00 =<> 23 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm, và Metro) GHA-23 A00, A01, D01, D07 14.55 5.00 =<> 24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị) GHA-24 A00, A01, D01, D07 14.93 5.60 =<> 25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) GHA-25 A00, A01, D01, D07 14.65 5.20 =<> 26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) GHA-26 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 =<> 27 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) GHA-27 A00, A01, D01, D07 14.70 4.20 =<> 28 Kinh tế xây dựng (Gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) GHA-28 A00, A01, D01, D07 15.25 3.80 =<> 29 Quản lý xây dựng GHA-29 A00, A01, D01, D07 15.00 6.20 =<> 30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) GHA-30 A00, A01, D01, D03 14.55 4.80 =<> 31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) GHA-31 A00, A01, D01, D07 14.60 6.00 =<> 32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Anh) GHA-32 A00, A01, D01, D07 15.45 6.20 =<> 33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) GHA-33

A00, A01, D01, D07

14.65 5.80 =<> 34 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) GHA-34 A00, A01, D01, D03 15.25 5.00 =<> 35 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) GHA-35 A00, A01, D01, D07

14.90 5.20 =<> 36 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) GHA-36 A00, A01, D01, D07 17.35 6.60 =<>

Source: https://suanha.org
Category : Vận Chuyển

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB