STT |
Ngành/Nhóm ngành
Chuyên ngành/Nhóm chuyên ngành xét tuyển
|
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển |
Điểm Toán |
Thứ thự nguyện vọng |
I |
Trường ĐH Giao thông vận tải (Trụ sử chính tại Hà Nội) (GHA) |
1 |
Quản trị kinh doanh (Gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) |
GHA-01 |
A00, A01, D01, D07 |
20.45 |
6.60 |
=<> |
2 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
GHA-02 |
A00, A01, D01, D07
|
20.35 |
6.60 |
=<> |
3 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) |
GHA-03 |
A00, A01, D01, D07
|
18.95 |
7.00 |
=<> |
4 |
Khai thác vận tải (Gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
GHA-04 |
A00, A01, D01, D07
|
19.10 |
6.40 |
=<> |
5 |
Kinh tế vận tải (Gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
GHA-05 |
A00, A01, D01, D07
|
15.65 |
5.40 |
=<> |
6 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) |
GHA-06 |
A00, A01, D07
|
14.80 |
4.80 |
=<> |
7 |
Công nghệ thông tin |
GHA-07 |
A00, A01, D07
|
21.50 |
8.00 |
=<> |
8 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
GHA-08 |
A00, A01, D01, D07
|
14.60 |
4.60 |
=<> |
9 |
Kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
GHA-09 |
A00, A01, B00, D07
|
14.65 |
7.40 |
=<> |
10 |
Kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
GHA-10 |
A00, A01, D01, D07
|
19.70 |
7.20 |
=<> |
11 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
GHA-11 |
A00, A01, D01, D07
|
19.95 |
7.20 |
=<> |
12 |
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
GHA-12 |
A00, A01, D01, D07
|
16.55 |
6.80 |
=<> |
13 |
Chuyên ngành Máy xây dựng |
GHA-13 |
A00, A01, D01, D07
|
14.65 |
5.40 |
=<> |
14 |
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – Toa xe, Tàu điện – Metro) |
GHA-14 |
A00, A01, D01, D07
|
14.60 |
7.60 |
=<> |
15 |
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
GHA-15 |
A00, A01, D01, D07
|
20.95 |
7.20 |
=<> |
16 |
Kỹ thuật điện (Gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
GHA-16 |
A00, A01, D07 |
16.30 |
5.80 |
=<> |
17 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
GHA-17 |
A00, A01, D07 |
18.45 |
6.20 |
=<> |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
GHA-18 |
A00, A01, D07 |
20.95 |
6.20 |
=<> |
19 |
Kỹ thuật xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
GHA-19 |
A00, A01, D01, D07
|
15.05 |
6.40 |
=<> |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GHA-20 |
A00, A01, D01, D07
|
14.50 |
6.00 |
=<> |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) |
GHA-21 |
A00, A01, D01, D07
|
15.00 |
6.00 |
=<> |
22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) |
GHA-22 |
A00, A01, D01, D07
|
15.00 |
5.00 |
=<> |
23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm, và Metro) |
GHA-23 |
A00, A01, D01, D07
|
14.55 |
5.00 |
=<> |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị) |
GHA-24 |
A00, A01, D01, D07
|
14.93 |
5.60 |
=<> |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) |
GHA-25 |
A00, A01, D01, D07
|
14.65 |
5.20 |
=<> |
26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) |
GHA-26 |
A00, A01, D01, D07
|
14.60 |
4.60 |
=<> |
27 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) |
GHA-27 |
A00, A01, D01, D07
|
14.70 |
4.20 |
=<> |
28 |
Kinh tế xây dựng (Gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
GHA-28 |
A00, A01, D01, D07
|
15.25 |
3.80 |
=<> |
29 |
Quản lý xây dựng |
GHA-29 |
A00, A01, D01, D07
|
15.00 |
6.20 |
=<> |
30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
GHA-30 |
A00, A01, D01, D03
|
14.55 |
4.80 |
=<> |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) |
GHA-31 |
A00, A01, D01, D07
|
14.60 |
6.00 |
=<> |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Anh) |
GHA-32 |
A00, A01, D01, D07
|
15.45 |
6.20 |
=<> |
33 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
GHA-33 |
A00, A01, D01, D07
|
14.65 |
5.80 |
=<> |
34 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) |
GHA-34 |
A00, A01, D01, D03
|
15.25 |
5.00 |
=<> |
35 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) |
GHA-35 |
A00, A01, D01, D07
|
14.90 |
5.20 |
=<> |
36 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
GHA-36 |
A00, A01, D01, D07
|
17.35 |
6.60 |
=<> |