MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Dây 2×4 chịu tải bao nhiêu ampe

Dây điện Trần Phú có rất nhiều loại, mỗi loại lại có kích thước và công suất riêng.

Dây 2x4 chịu tải bao nhiêu ampe
Kích Thước, Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại

Hiện nay, dây điện Trần Phú trên thị trường có những loại dây với size phổ cậpnhư sau :

  • Dây điện trần phú 2×2. 5 mm
  • Dây điện trần phú 2×4 mm
  • Dây điện trần phú 2×1. 5 mm
  • Dây điện trần phú 2×6 mm
  • Dây điện trần phú 2×1 mm
  • Dây điện trần phú 1×2. 5 mm
  • Dây điện trần phú 1×4 mm
  • Dây điện trần phú 2 x 0.75 mm
  • Dây điện trần phú 2 x 10 mm
  • Dây điện trần phú 1×1. 5 mm
  • Dây điện trần phú vcm 2×2. 5 mm
  • Dây điện trần phú 1×6 mm
  • Dây điện trần phú 1×10 mm
  • Dây điện trần phú 1×0. 75 mm
  • Dây điện trần phú 1×16 mm
  • Dây điện trần phú 1×0. 5 mm
  • Dây điện trần phú 3×2. 5 mm
  • Dây điện trần phú 3×1. 5 mm
  • Dây điện trần phú 3×6 mm
  • Dây điện trần phú 3×4 mm
  • Dây điện trần phú 4×2. 5 mm
  • Dây điện trần phú 4×10 mm
  • Dây điện trần phú 4×4 mm

>>> Xem chi tiết: Báo giá thiết bị điện Panasonic mới nhất

>>> Xem chi tiết: Báo giá thiết bị điện Sino mới nhất

Mỗi loại dây điện Trần Phú lại có mức công suất chịu tải khác nhau, phụ thuộc vào hầu hết vào tiết diện ruột dẫn và chiều dài của dây .

Với những nguồn điện 220V, 1 pha hay 2 pha, cần lựa chọn dây điện Trần Phú sử dụng trong nhà có tiết diện, công suất và chiều dài bảo vệ công thức

(0,187 x P x L ) : S ≤ 11

Trong đó :

P là công suất chịu tải
L là chiều dài dây muốn sử dụng
S là tiết diện ruột dây dẫn

Nếu thấy tiết diện dây ruột dẫn tương thích với công suất chịu tải nhưng chiều dài dây điện lại chưa tương thích, hãy tăng tiết diện lên 1 mm2 và kiểm tra theo công thức trên xem thỏa mãn nhu cầu chưa. Nếu chưa thỏa mãn nhu cầu thì tăng tiết diện ruột dây dẫn lên 1 mm2 nữa cho đến khi kiểm tra thấy thỏa mãn nhu cầu là được .

Dây 2x4 chịu tải bao nhiêu ampe

Công suất chịu tải của dây điện Trần Phú những loại trong bảng này có tính đến yếu tố sụt áp trong điện hoạt động và sinh hoạt và tương thích với thiên nhiên và môi trường có nhiệt độ 40 độ C .

Trên đây là “Kích Thước & Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại“. Cảm ơn quý khách đã quan tâm theo dõi, nếu có vấn đề gì sai xót, hãy comment phía dưới để chúng tôi cập nhật và sửa chữa ngay khi có thể. Xin cảm ơn!

>>> Báo giá thiết bị điện Sino mới nhất 2017

Dây 2x4 chịu tải bao nhiêu ampeDây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức và kỹ năng cơ bản mà nhiều người có vẻ như không biết .Dưới vào bản thông số kỹ thuật dưới đây bạn hoàn toàn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho tương thích với nhu yếu sử dụng điện trong mái ấm gia đình của bạn

Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5

Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm²  ≤ 0,8 kW 3 mm²  ≤ 5,6 kW
0,75 mm²  ≤ 1,3 Kw 4 mm²  ≤ 7,3 Kw
1 mm²  ≤ 1,8 kW 5 mm²  ≤ 8,7 kW
1,25 mm²  ≤ 2,1 Kw 6 mm²  ≤ 10,3 Kw
1,5 mm²  ≤ 2,6 kw 7 mm²  ≤ 11,4 kw
2, mm²  ≤ 3,6 kw 8 mm²  ≤ 12,5 kw
2,5 mm²  ≤ 4,4 kw 10 mm²  ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải dưới đây tương thích với dây dài 3 m, độ sụt áp không quá 5 % ở điều kiện kèm theo đầy tải .

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm²  ≤ 0,8 kW 2,5 mm²  ≤ 4 kW
0,75 mm²  ≤ 1,2 Kw 3,5 mm²  ≤ 5,7 Kw
1 mm²  ≤ 1,7 kW 4 mm²  ≤ 6,2 kW
1,25 mm²  ≤ 2,1 Kw 5,5 mm²  ≤ 8,8 Kw
1,5 mm²  ≤ 2,4 kw 6 mm²  ≤ 9,6 kw
2 mm²  ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải của dây VA

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30 m, độ sụt giảm không quá 5 % ở điều kiện kèm theo đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây :

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
1 mm²  ≤ 1 kW 5 mm²  ≤ 5,5 kW
1,5 mm²  ≤ 1,5 Kw 6 mm²  ≤ 6,2 Kw
2 mm²  ≤ 2,1 kW 7 mm²  ≤ 7,3 kW
2,5 mm²  ≤ 2,6 Kw 8 mm²  ≤ 8,5 Kw
3 mm²  ≤ 3,4 kw 10 mm²  ≤ 11,4 kw
4 mm²  ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx

Chiều dài đường dây được đề xuất sử dụng giám sát theo độ sụt áp không quá 5 % ở điều kiện kèm theo đầy tải

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Chiều dài đường dây Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Chiều dài đường dây
3 mm²  ≤ 5,5 kW  ≤ 30 m 10 mm²  ≤ 12,1 kw  ≤ 45 m
4 mm²  ≤ 6,8 Kw  ≤ 30 m 11mm²  ≤ 12,9 kw  ≤ 45 m
5 mm²  ≤ 7,8 kW  ≤ 35 m 14 mm²  ≤ 15 kw  ≤ 50 m
5,5 mm²  ≤ 8,3 Kw  ≤ 35 m 16mm²  ≤ 16,2 kw  ≤ 50 m
6 mm²  ≤ 8,7  ≤ 35 m 22 mm²  ≤ 20,0 kw  ≤ 60 m
7 mm²  ≤ 9,5  ≤ 40 m 25 mm²  ≤ 21,2 kw  ≤ 60 m
8 mm²  ≤ 10,6  ≤ 40 m 35 mm²  ≤ 26,2 kw  ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất

Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5

Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6 Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

>> Xem chi tiết: Cách Chọn Tiết Diện Dây Dẫn 3 Pha

Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB