Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Mã ngành: 7520114) hay ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử (Mã ngành: 7510203) là một ngành học chuyên sâu về các nền tảng cần thiết cho việc sản xuất, chế tạo, và sử dụng các thiết bị điện tử .
Sinh viên ngành sẽ học về lĩnh vực như điện tử, công nghệ viễn thông, công nghệ thông tin, hệ thống điện, và các kỹ thuật điện cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp .
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử cung cấp kiến thức cho người học về hệ thống cơ điện tử, united states virgin islands xử lý và united states virgin islands điều khiển, chế tạo automaton công nghiệp, điều khiển PLV, SCADA, Trí tuệ nhân tạo, Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển, Kỹ thuật thủy khí, Điều khiển điện, thủy khí…
2. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật Cơ điện tử cập nhật mới nhất năm 2022 như sau :
Khu vực miền Bắc
Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
Khu vực miền Nam
3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Cơ điện tử năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 14.0 – 26.91 điểm tùy theo khối thi và phương thức tuyển sinh .
4. Các khối xét tuyển ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển ngành Kỹ thuật Cơ điện tử như sau :
- Mã tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Mã tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp xét tuyển C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- Mã tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Mã tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp xét tuyển D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Mã tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- Mã tổ hợp xét tuyển A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- Mã tổ hợp xét tuyển C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- Mã tổ hợp xét tuyển A09: Toán, Địa lí, GDCD
- Mã tổ hợp xét tuyển A10: Toán, Vật lý, GDCD
5. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ điện tử của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN.
qi tiết chương tình như sau :
Phần Nội dung học phần I KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 1 Triết học Mác – Lênin 2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 6 Tiếng Anh B1 7 Tiếng Anh B2 8 Giáo dục thể chất 9 Giáo dục quốc phòng – an ninh II KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC 10 Đại số 11 Giải tích 1 12 Giải tích 2 13 Vật lý đại cương 1 14 Vật lý đại cương 2 15 Giới thiệu về Công nghệ thông tin 16 Nhập môn lập trình III KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH 17 Xác suất thống kê ứng dụng 18 Phương pháp tính trong kỹ thuật IV KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH 19 Cơ học kỹ thuật 1 20 Cơ học kỹ thuật 2 21 Matlab và ứng dụng 22 Lý thuyết điều khiển tự động 23 Hình họa kỹ thuật và CAD V KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH Học phần bắt buộc: 24 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu 25 Cơ sở thiết kế máy 26 Mạng máy tính 27 Nguyên lý kỹ thuật điện tử 28 Linh kiện bán dẫn và vi mạch 29 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 30 Kỹ thuật số 31 Kỹ thuật đo lường và cảm biến 32 Cơ sở kỹ thuật điện 33 Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp 34 Lập trình nâng cao ứng dụng trong đo lường, điều khiển 35 Nhập môn cơ điện tử Khối kiến thức bổ trợ Học phần bắt buộc: 36 Kỹ năng khởi nghiệp Học phần tự chọn: 37 Khoa học quản lý đại cương 38 Chuyên nghiệp trong công nghệ 39 Công nghệ phần mềm 40 Điện tử số 41 Tối ưu hóa 42 Nguyên lý marketing 43 Tiếng Anh bổ trợ Khối kiến thức định hướng chuyên sâu Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Hệ thống Cơ điện tử Học phần bắt buộc: 44 Hệ thống cơ điện tử 45 Vi xử lý và vi điều khiển 46 Robot công nghiệp 47 Điều khiển PLC 48 SCADA 49 Trí tuệ nhân tạo 50 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử 1 Các học phần tự chọn: 51 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển 52 Kỹ thuật thủy khí 53 Điều khiển điện, thủy khí 54 Lập trình C 55 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử 56 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử 57 Vật liệu chức năng Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Chế tạo thiết bị Các học phần bắt buộc: 58 Công nghệ chế tạo máy 59 Máy công cụ – CNC 60 Công nghệ CAD/CAM/CNC 61 Điều khiển PLC 62 SCADA 63 Trí tuệ nhân tạo 64 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử 1 Các học phần tự chọn: 65 Thiết kế khuôn mẫu 66 Công nghệ gia công phí truyền thống và tạo mẫu nhanh 67 Kỹ thuật thủy khí 68 Vật liệu chức năng 69 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Đo lường và Điều khiển Các học phần bắt buộc: 70 Điện từ công suất 71 Vi xử lý và vi điều khiển 72 Kỹ thuật xung – số – tương tự và kỹ thuật đo và điều khiển 73 Điều khiển PLC 74 SCADA 75 Trí tuệ nhân tạo 76 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử 1 Các học phần tự chọn: 77 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển 78 Các phương pháp điều khiển tiên tiến 79 Lập trình C 80 Kỹ thuật thủy khí 81 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Hệ thống vi cơ điện tử và nanô cơ điện tử Các học phần bắt buộc: 82 Công nghệ vi chế tạo 83 Vi xử lý và vi điều khiển 84 Kỹ thuật đo lường và điều khiển 85 Thiết kế các hệ vi cơ điện tử 86 SCADA 87 Trí tuệ nhân tạo 88 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử 1 Các học phần tự chọn: 89 Kỹ thuật thủy khí 90 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử 91 Các vật liệu cho công nghệ MEMS và NEMS 92 Ứng dụng MEMS trong Điện tử Viễn thông 93 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật Robot Các học phần bắt buộc: 94 Mô phỏng và thiết kế robot 95 Cảm biến và cơ cấu chấp hành 96 Điều khiển robot 97 Vi điều khiển và hệ thống nhúng 98 SCADA 99 Trí tuệ nhân tạo 100 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử Các học phần tự chọn: 101 Xử lý và nhận dạng ảnh 102 Kỹ thuật thủy khí 103 Vật liệu chức năng 104 Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử 105 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Chẩn đoán kỹ thuật Các học phần bắt buộc: 106 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử 107 Chẩn đoán kỹ thuật và kiểm tra không phá hủy 108 Nhận dạng hệ thống và đặc tính 109 Lý thuyết mờ và mạng noron 110 SCADA 111 Trí tuệ nhân tạo 112 Đồ án 01: Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử 1 Các học phần tự chọn: 113 Chấn đoán âm học máy 114 Cân bằng máy 115 Kỹ thuật thủy khí 116 Vật liệu chức năng 117 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển Các học phần thực tập 118 Thực tập xưởng 119 Thực tập kỹ thuật Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 120 Khóa luận tốt nghiệp 121 Các học phần tương đương 6. Việc làm ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cung cấp nhiều cơ hội việc làm trong lĩnh vực công nghiệp, công nghệ, viễn thông và các lĩnh vực liên quan .
Các vị trí công việc bao gồm kỹ sư, chuyên viên kỹ thuật, quản lý dự án, nhà phát triển phần mềm, nhà kinh doanh và các vị trí quản lý cao cấp.7. Mức lương ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Các Kỹ sư Cơ điện tử có mức lương tương đối cao thus với các ngành học khác, tùy thuộc vào vị trí công việc, kinh nghiệm làm việc và quy mô công ty mà mức lương này khác nhau, cụ thể như sau :
- Sinh viên mới ra trường chưa có nhiều kinh nghiệm: Mức lương từ 8 – 10 triệu.
- Các kỹ sư có kinh nghiệm, tay nghề cao: Mức thu nhập có thể tới 15 – 20 triệu/tháng và có thể hơn thế nữa.
- Các kỹ sư làm việc tại các công ty nước ngoài, tham gia các dự án lớn: Mức thu nhập có thể lên tới vài nghìn $.
8. Tố chất cần thiết của người học ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Để có thể học tập và đạt được thành công trong ngành Kỹ thuật Cơ điện tử, người học cần phải sở hữu những tố chất và kỹ năng quan trọng như sau :
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về ngành Kỹ thuật Cơ điện tử. hello vọng bài viết trên sẽ phần nào hỗ trợ các bạn trong việc chọn trường, chọn ngành trước mùa tuyển sinh sắp tới .