STT
|
Học phần
|
|
Khối kiến thức chung
|
one
|
Triết học Mác – Lênin
|
two
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
three
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
four
|
Lịch sự Đảng Cộng sản Việt Nam
|
five
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
six
|
Tiếng Anh B1
|
seven
|
Giáo dục thể chất
|
|
Giáo dục quốc phòng – associate in nursing ninh
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
nine
|
Đại số
|
ten
|
Giải tích one
|
eleven
|
Giải tích two
|
twelve
|
Vật lý đại cương one
|
thirteen
|
Vật lý đại cương two
|
fourteen
|
Giới thiệu về công nghệ thông tin
|
fifteen
|
Nhập môn lập trình
|
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
sixteen
|
Xác suất thống kế ứng dụng
|
seventeen
|
Phương pháp tính trong kỹ thuật
|
eighteen
|
Cơ học kỹ thuật one
|
nineteen
|
Cơ học kỹ thuật two
|
twenty
|
Matlab và ứng dụng
|
twenty-one
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
twenty-two
|
Hình họa kỹ thuật và computer-aided design
|
|
Khối kiến thức ngành
|
twenty-three
|
Cơ học môi trường liên tục
|
twenty-four
|
Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu
|
twenty-five
|
Cơ cấu thiết kế máy
|
twenty-six
|
Phương trình six phân và đạo hàm riêng
|
twenty-seven
|
Kỹ thuật điện và điện tử
|
twenty-eight
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
twenty-nine
|
Cơ học chất lỏng
|
thirty
|
Kỹ thuật mô hình – mô phòng
|
thirty-one
|
Phương trình thực nghiệm trong cơ học
|
thirty-two
|
Nhiệt động lực học kỹ thuật
|
thirty-three
|
Lý thuyết cắt gọn kim loại
|
thirty-four
|
Kỹ thuật hiển thị máy tính
|
thirty-five
|
Thủy khí động lực ứng dụng
|
thirty-six
|
Kỹ năng khỏi nghiệp
|
thirty-seven
|
Máy CNC và CAD/CAM
|
|
Khối kiến thực bổ trợ
|
thirty-eight
|
Công nghệ phần mềm
|
thirty-nine
|
Mạng máy tính
|
forty
|
Tối ưu hóa
|
forty-one
|
Chuyên nghiệp trong công nghiệp
|
forty-two
|
Nguyên lý marketing
|
forty-three
|
Khoa học quản lý đại cương
|
forty-four
|
Một số vấn đề cơ bản cho kỹ sư toàn cầu
|
forty-five
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
|
Kiến thức định hướng chuyên sâu
|
|
Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Thủy khí khởi nghiệp và môi trường
|
|
Các phần học bắt buộc
|
forty-six
|
Động lực học song và đồ ăn
|
forty-seven
|
Động lực học – môi trường không khí và đồ ăn
|
forty-eight
|
Máy – thiết bị thủy khí và đồ ăn
|
forty-nine
|
Cơ học chất lỏng thực nghiệm
|
fifty
|
Kỹ thuật đường ống
|
|
Các học phần tự chọn
|
fifty-one
|
Kỹ thuật môi trường
|
fifty-two
|
Dòng cháy hai pha
|
fifty-three
|
Dòng cháy trong môi trường rỗng
|
|
Học phần thực tập
|
fifty-four
|
Thực tập kỹ thuật định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường
|
|
Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ học kỹ thuật biển
|
|
Các học phần bắt buộc
|
fifty-five
|
Thủy động lực học – môi trường biển
|
fifty-six
|
Đồ ăn thủy động lực học – môi trường biển
|
fifty-seven
|
Công trình biển ngoài khơi, độ can cậy và đồ ăn
|
fifty-eight
|
Công trình biển ven bờ
|
fifty-nine
|
Thí nghiệm đô đạc môi trường biển
|
|
Các học phần tự chọn
|
sixty
|
Thiết kế và thi công trình biển
|
sixty-one
|
Cơ sở dư liệu và g
|
sixty-two
|
Điều khiển kết cấu
|
sixty-three
|
Cơ học phá hủy
|
sixty-four
|
Cơ học vật liệu complex
|
|
Học phần thực tập
|
sixty-five
|
Thực tập kỹ thuật định hướng, Cơ học kỹ thuật biển
|
|
Khối kiến thực định hướng chuyên sâu về Cơ điện tử
|
sixty-six
|
Nhập môn cơ điện tử
|
sixty-seven
|
Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện và đồ án
|
sixty-eight
|
Kỹ thuật đo lường, đầu đo và đồ án
|
sixty-nine
|
Điện tử công suất, điều khiển động cơ và đồ án
|
seventy
|
Tư động hóa quá trình sản xuất
|
|
Các học phần tự chọn
|
seventy-one
|
Cơ điện thực nghiệm
|
seventy-two
|
Động cơ và cơ sở truyền động
|
seventy-three
|
automaton
|
seventy-four
|
six điều khiển và các hệ nhúng
|
seventy-five
|
Lý thuyết mạch
|
|
Học phần thực tập
|
seventy-six
|
Thực tập kỹ thuật định hướng / Cơ điện tử
|
|
Khối kiến thức định chuyên sâu về Công nghiệp vũ trụ
|
|
Các học phần bắt buộc
|
seventy-eight
|
Nhập môn công nghiệp vũ trụ
|
seventy-nine
|
Kết cấu thiết bị bay và đồ án
|
eighty
|
Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án
|
eighty-one
|
Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án
|
eighty-two
|
Nhập môn chi đông học thiết bị bay
|
|
Các học phần tư chọn
|
eighty-two
|
Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian
|
eighty-three
|
Cơ học quỹ đạo hay
|
eighty-four
|
Truyền thông vệ tinh
|
eighty-five
|
Vật liệu thiết bị bay
|
eighty-six
|
Hệ thống đầy thiết bị bay
|
eighty-seven
|
Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ nghiệp vũ trụ
|
|
Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật liệu và kết cấu tiên tiến
|
|
Các học phần bắt buộc
|
eighty-eight
|
Cơ học vật liệu composite
|
eighty-seven
|
Lý thuyết tấm và vỏ
|
eighty-nine
|
Các phương pháp số trong cơ học vật và kết cấu
|
ninety
|
Động lực học trong công trình
|
ninety-one
|
Lý thuyết dẻo
|
|
Các học phần tự chọn
|
ninety-two
|
Ổn định của kết cấu
|
ninety-three
|
Ổn định động lực học của kết cấu
|
ninety-four
|
Vât liệu học cơ sở
|
ninety-five
|
Nhiệt đàn hồi
|
|
Học phần thực tập
|
ninety-six
|
Thực tập kỹ thuật định hướng Vật cấu và kết cấu tiến tiến
|
|
Thực tập và tốt nghiệp
|
ninety-seven
|
Thực tập tốt nghiệp
|
ninety-eight
|
Đồ án tốt nghiệp
|