MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

CHỒNG TUỔI ĐINH TỴ VỢ TUỔI KỶ MÙI THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

CHỒNG TUỔI ĐINH TỴ VỢ TUỔI KỶ MÙI THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

Nhóm chuyên viên EPT

Chồng tuổi đinh tỵ vợ tuổi kỷ mùi sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Ngũ hành:Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)

Năm sinh của mẹ: 1979
Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Ngũ hành: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh tỵ vợ tuổi kỷ mùi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 1997

Năm âm lịch: Đinh Sửu
Ngũ hành: Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

2.Dự kiến sinh con năm 1998

Năm âm lịch: Mậu Dần
Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

3.Dự kiến sinh con năm 1999

Năm âm lịch: Kỷ Mão
Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

4.Dự kiến sinh con năm 2000

Năm âm lịch: Canh Thìn
Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

5.Dự kiến sinh con năm 2001

Năm âm lịch: Tân Tỵ
Ngũ hành: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

6.Dự kiến sinh con năm 2002

Năm âm lịch: Nhâm Ngọ
Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

7.Dự kiến sinh con năm 2003

Năm âm lịch: Quý Mùi
Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

8.Dự kiến sinh con năm 2004

Năm âm lịch: Giáp Thân
Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương sinh với Giáp của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Tỵ tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

9.Dự kiến sinh con năm 2005

Năm âm lịch: Ất Dậu
Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Ất của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Tỵ tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

10.Dự kiến sinh con năm 2006

Năm âm lịch: Bính Tuất
Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

11.Dự kiến sinh con năm 2007

Năm âm lịch: Đinh Hợi
Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

12.Dự kiến sinh con năm 2008

Năm âm lịch: Mậu tý
Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là tý, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2009

Năm âm lịch: Kỷ Sửu
Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10

14.Dự kiến sinh con năm 2010

Năm âm lịch: Canh Dần
Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

15.Dự kiến sinh con năm 2011

Năm âm lịch: Tân Mão
Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

16.Dự kiến sinh con năm 2012

Năm âm lịch: Nhâm Thìn
Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2013

Năm âm lịch: Quý Tỵ
Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Tỵ, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Được xem nhiều

Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!

Source: https://suanha.org
Category : Tin Tức

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB