Các loại đèn chiếu sáng ngoài trời là đèn chiếu sáng đường phố, công cộng. Những mẫu đèn này được thiết kế nhiều kiểu dáng, tuy nhiên đều đảm bảo tiêu chuẩn chống bụi, chống nước > IP65. Tham khảo ngay tổng hợp những mẫu đèn đang bán chạy nhất hiện nay.
1. Các loại đèn LED chiếu sáng ngoài trời công cộng
1.1 Đèn pha LED chiếu sáng ngoài trời
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
10, 12, 15, 18, 20, 27, 30, 36, 50, 54, 80, 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500, 600, 800, 1000, 1500 |
Điện áp (V) |
12V / 24V / 220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130
|
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP66 / IP67 / IP68 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng / đổi màu |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
Công suất |
Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
Đèn pha LED 10w |
155.000 – 510.000 |
Đèn pha LED 30w |
320.000 – 956.000 |
Đèn pha LED 50w |
429.000 – 1.885.000 |
Đèn pha LED 100w |
827.000 – 3.391.000 |
Đèn pha LED 200w |
1.799.000 – 8.150.000 |
Đèn pha LED 300w |
2.834.000 – 12.723.000 |
Đèn pha LED 500w |
5.066.000 – 17.295.000 |
Đèn pha LED 1000w |
22.482.000 – 40.890.000 |
- Đây là bảng giá gốc tìm hiểu thêm ở thời gian hiện tại. Để nhận làm giá đúng mực theo Mã Sản Phẩm, liên hệ trực tiếp với nơi bán tại thời gian mua hàng .
Ứng dụng
Có thể nói, dòng đèn pha là dòng đèn chiếu sáng ngoài trời phổ cập nhất vì tính đa ứng dụng của nó .
- Chiếu sáng đường phố, hắt tường, chiếu sáng khu công trình ngoài trời, …
- Chiếu sáng trang trí biển quảng cáo ; chiếu sáng sân khấu, trang trí sân vườn, khu vui chơi giải trí công viên .
- Chiếu hắt cho dàn khoan, ngọn hải đăng .
- Chiếu sáng bãi đỗ xe ngoài trời .
- Chiếu sáng hắt tòa nhà cao tầng liền kề, hắt tượng, hắt chân cột .
1.2 Đèn đường LED
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
20 w, 28 w, 50 w, 54 w, 80 w, 100 w, 112 w, 150 w, 200 w, 250 w, 300 w, … |
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP66 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
Công suất |
Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
Đèn đường LED 20w |
675.000 – 1.227.000 |
Đèn đường LED 50w |
1.856.000 – 8.910.000 |
Đèn đường LED 100w |
5.120.000 – 7.190.000 |
Đèn đường LED 150w |
10.895.000 – 11.502.000 |
Đèn đường LED 200w |
6.550.000 – 12.589.000 |
- Đây là bảng giá tìm hiểu thêm ở thời gian hiện tại, liên hệ trực tiếp nơi bán để được làm giá .
Ứng dụng
- Chiếu sáng đường phố, lối đi công cộng, ..
1.3 Cột đèn chiếu sáng ngoài trời
Thông số kỹ thuật chính
Chiều cao cột đèn (m) |
3,5 / 4 / 6 / 7 / 8 / 9 / 10 / 11 / 14 / 17 / 25 / 30 |
Chất liệu cấu tạo cột |
Thép SS400 tiêu chuẩn JI 3101 hoặc đế gang đúc |
Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng |
BS 729, ASTM A123 |
Loại bóng phù hợp |
đèn đường LED, đèn pha LED, các loại bóng đèn sân vườn thông dụng |
Độ bền (năm) |
15 – 20 năm |
Giá bán
Sản phẩm |
Giá bán lẻ ( đồng/ bộ đèn) |
Cột đèn đế gang |
1.853.000 – 3.520.000 |
Cột đèn thép cao áp (4m – 30m) |
1.350.000 – 9.867.000 |
- Lưu ý : Giá cột đèn luôn đổi khác theo thị trường vật tư bởi giá thép luôn tăng. Do đó, đây chỉ là bảng giá tìm hiểu thêm ở thời gian hiện tại. Liên hệ nơi bán để nhận giá tại thời gian mua .
Ứng dụng
- Lắp đặt đèn đường, đèn pha chiếu sáng đường phố, khu vui chơi giải trí công viên, khu đi dạo .
- Lắp đặt đèn sân vườn để chiếu sáng dải phân cách, hòn đảo giao thông vận tải, khuôn viên ngoài trời .
2. Các loại bóng đèn LED trang trí ngoài trời
2.1 Các loại đèn LED chiếu cây
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
1 w, 3 w, 5 w, 7 w, 9 w, 12 w, 15 w, 18 w, 24 w, 36 w, 48 w |
Điện áp (V) |
12V / 24V / 220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP67 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng / đổi màu |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
Sản phẩm |
Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
Đèn LED chiếu cây đơn sắc |
575.000 – 4.255.000 |
Đèn LED chiếu cây đổi màu |
846.000 – 5.320.000 |
Đèn pha LED chiếu cây |
505.000 – 3.345.000 |
Đèn chiếu cây năng lượng mặt trời |
560.000 – 2.560.000 |
- đèn LED chiếu cây chính hãng; tiết kiệm điện. Sản phẩm của HALEDCO có giá thành hợp lý; chính sách bảo hành 2 năm. Liên hệ trực tiếp nơi bán để nhận làm giá chi tiết cụ thể theo Model. HALEDCO là đơn vị chức năng chuyên cung cấpchính hãng ; tiết kiệm ngân sách và chi phí điện. Sản phẩm của HALEDCO có giá tiền hài hòa và hợp lý ; chủ trương Bảo hành 2 năm .
Ứng dụng
- Chiếu hắt gốc cây, bụi hoa, tán cây tạo hiệu ứng lộng lẫy cho các loại cây ngoài trời .
2.2 Các loại đèn trụ LED sân vườn
Dòng trụ LED hay còn gọi là đèn nấm sân vườn có kiểu dáng đẹp, độc lạ. Phù hợp trang trí lối đi ngoài trời như sân vườn, công viên,…
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
1 w, 3 w, 5 w, 10 w, 12 w, 30 w, 60 w, … |
Điện áp (V) |
12V / 24V / 220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP65 – IP67 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
- Giá bán của dòng trụ LED khoảng chừng 755.000 – 3.659.000 đồng / trụ .
Ứng dụng
- Chiếu sáng trang trí lối đi sân vườn, khuôn viên công cộng, quán cafe ngoài trời .
2.3 Các loại dây đèn trang trí ngoài trời chống nước
Đây là một trong những dòng đèn trang trí quán cà phê ngoài trời được ưa chuộng nhất hiện nay. LED dây cấu tạo nhỏ gọn, dễ uốn tạo hình. Đặc biệt LED dây có rất nhiều màu ánh sáng đẹp mắt. Công suất nhỏ giúp tiết kiệm điện tối đa cho người dùng.
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
9 w / m |
Điện áp (V) |
12V / 220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
16 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP65 |
Màu ánh sáng |
Đơn sắc / đa sắc đổi màu |
Chiều dài/ cuộn (m) |
100 |
Giá bán
- Dòng LED dây dán ngoài trời có giá bán tìm hiểu thêm lúc bấy giờ khoảng chừng 280.000 – 335.000 đồng / mét .
- Các loại LED dây nháy, dây đúc hay dây bóng tròn thường có giá rẻ chỉ từ 39.000 – 150.000 đồng / dây .
Ứng dụng
- Trang trí cho quán cafe ngoài trời, trang trí tạo điểm nhấn cho hoa lá cây cảnh sân vườn, khu vui chơi giải trí công viên .
2.4 Các loại đèn LED hắt thanh nhôm
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
9 w, 12 w, 24 w, 36 w, 48 w, 54 w, 72 w, 108 w, … |
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP66 |
Màu ánh sáng |
đơn sắc trắng / vàng / đỏ / xanh lá / xanh dương / đa sắc đổi màu |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
- Dòng đèn này có giá bán tìm hiểu thêm hiện tại khoảng chừng 1.295.000 – 7.219.000 đồng / bộ đèn tùy hiệu suất .
Ứng dụng
- Chiếu hắt trang trí tường thiết kế bên ngoài, tòa nhà cao tầng liền kề, chân cầu, …
2.5 Các loại đèn LED cầu thang
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
0.5, 1, 2, 3, 5, 10
|
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP65 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
Sản phẩm |
Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
Đèn LED bậc cầu thang |
568.000 – 2.916.000 |
Đèn LED cầu thang cảm ứng |
550.000 – 1.390.000 |
Đèn LED ốp tường cầu thang |
296.000 – 1.985.000 |
Ứng dụng
- Chiếu sáng lối đi cầu thang ngoài trời .
2.6 Các loại đèn LED gắn tường
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
1, 3, 5, 9, 10, 12, 15, 18, 24, 36, … |
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP65 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng / đổi màu |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
- Các dòng đèn gắn tường có giá bán tìm hiểu thêm từ 405.000 – 2.647.000 đồng / bộ đèn .
Ứng dụng
- đèn rọi cột ngoài trời được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ứng dụng tđược sử dụng thông dụng nhất lúc bấy giờ. Ứng dụng tLoại đèn này thuộc dòngrang trí cho tường nhà, tường tòa nhà cao tầng liền kề, tường quán cafe, …
2.7 Các loại đèn LED âm nước, hồ bơi
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
1, 3, 5, 6, 7, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 36 |
Điện áp (V) |
12V / 24V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
130 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
85 |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP68 |
Màu ánh sáng |
Trắng ấm / trắng / đổi màu |
Tuổi thọ (giờ) |
65000 |
Giá bán
- Sản phẩm có giá bán tìm hiểu thêm từ 509.000 – 2.865.000 đồng / bộ đèn .
Ứng dụng đèn trang trí ngoài trời
- Chiếu sáng đài phun nước, hồ cá cảnh .
- Chiếu sáng sân khấu nhạc nước, khu vui chơi giải trí công viên nước .
2.8 Dây đèn trang trí ngoài trời 10m
Đặc điểm kỹ thuật
- Cấu tạo dây nhựa chống nước, bao gồm 20 đui quy cách đóng gói 10m 1 dây.
- Đèn sử dụng loại bóng tròn đui xoáy E27, dễ dàng lắp đặt và thay thế.
- Thiết kế đạt chuẩn chống nước IP67, sử dụng bền đẹp khi chiếu sáng ngoài trời ngay cả trong thời tiết mưa.
Giá bán
- Dòng đèn này có giá bán tham khảo hiện nay từ 215.000 – 299.000 đồng/ dây đèn.
Ứng dụng của dây đèn 10m ngoài trời
2.9 Các loại cột đèn trang trí ngoài trời
Đặc điểm kỹ thuật
- Các loại cột đèn trang trí ngoài trời gồm có cột đèn đường và cột đèn sân vườn. Trong đó, cột đèn sân vườn được sử dụng phổ biến nhất trong trang trí.
- Các mẫu cột đèn sân vườn phổ biến: cột 1 bóng, cột 2 bóng, cột 3 bóng, cột 4 bóng, cột 5 bóng,…
- Cột đèn được cấu tạo từ chất liệu thép chống gỉ hoặc gang đúc có độ bền cao.
- Các loại cột sử dụng đèn LED tiết kiệm điện và có tuổi thọ vượt trội.
Giá bán
- Các dòng cột có giá bán tham khảo trên thị trường hiện nay từ 1.315.000 – 9.869.000 đồng/ cột (chưa bao gồm bóng đèn).
Ứng dụng của cột đèn ngoài trời
3. Các loại đèn chiếu sáng ngoài trời cao áp
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
35, 70, 100, 150, 250, 400, 1000, 1800 |
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
65 – 95 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
60 – 70 |
Màu ánh sáng |
vàng |
Tuổi thọ (giờ) |
10000 – 15000 |
Giá bán
- Sản phẩm có giá bán tìm hiểu thêm từ 350.000 – 1.690.000 đồng / bóng .
Ứng dụng
- Chiếu sáng đường phố, sân thể thao, …
3.2 Bóng đèn cao áp Halogen
Thông số kỹ thuật chính
Công suất (w) |
35 w, 100 w, 250 w, 300 w, 500 w, 1000 w |
Điện áp (V) |
220V |
Hiệu suất phát quang (lm/w) |
65 – 70 |
Chỉ số hoàn màu (Ra) |
60 – 70 |
Màu ánh sáng |
vàng |
Tuổi thọ (giờ) |
3000 – 10000 |
Giá bán
- Sản phẩm có giá bán tìm hiểu thêm từ 39.000 – 560.000 đồng / bóng, chưa gồm có vỏ đèn .
Ứng dụng
- Lắp thêm vỏ chiếu sáng đường phố hoặc chiếu sáng công cộng .
4. Vai trò của các loại đèn chiếu sáng ngoài trời
- Cung cấp ánh sáng cho việc đi lại, đi dạo vui chơi vào buổi tối được diễn ra thuận tiện .
- Cung cấp ánh sáng cho các khu công trình kiến thiết xây dựng, tăng hiệu suất cao tiến trình kiến thiết xây dựng .
- Ánh sáng đèn LED ngoài trời tạo hiệu ứng điển hình nổi bật, tăng tính thẩm mỹ và nghệ thuật cho các khoảng trống ngoài trời .
- Đèn LED chiếu sáng ngoài trời giúp tiết kiệm ngân sách và chi phí điện và ngân sách góp vốn đầu tư sử dụng cho người dùng .
5. Những ý tưởng lắp các loại đèn chiếu sáng trang trí ngoài trời
Lắp đèn chiếu sáng đường phố
Trang trí đèn xung quanh tường rào
Trang trí đèn cho lối đi sân vườn
Lắp đèn chiếu sáng các gốc cây, bụi hoa
Quấn đèn LED dây cho thân cây
Liên kết các cây xanh trong vườn bằng đèn LED
Chiếu hắt cột nhà bằng đèn LED ngoài trời
Lắp đèn trang trí cầu thang ngoài trời
Chiếu sáng trang trí bàn trà bằng các loại đèn
6. So sánh ưu điểm của các loại đèn LED chiếu sáng ngoài trời với bóng cao áp truyền thống
Tiêu chí so sánh |
Đèn LED chiếu sáng ngoài trời |
Bóng đèn cao áp truyền thống |
Công suất |
Nhiều hiệu suất hơn : 1 w, 3 w, 5 w, … 10 w, 20 w, 30 w, …. 100 w, 200 w, 300 w, 500 w, …. 1000 w, 1500 w |
Chỉ có 1 vài hiệu suất cơ bản : 35 w, 100 w, 250 w, 300 w, 400 w, 1000 w |
Chất liệu cấu tạo |
Vỏ đèn kim loại tổng hợp nhôm, mặt kính cường lực chống va đập |
Thân bóng đèn bằng thủy tinh dễ vỡ |
Khả năng tiết kiệm điện |
Tiết kiệm điện 75 % so với bóng truyền thống lịch sử |
Tiêu tốn điện năng |
Chỉ số hoàn màu |
85 – 90R a |
60 – 70R a |
Màu ánh sáng |
Đơn sắc trắng / trắng ấm / đỏ / xanh lá / xanh dương / đổi màu đa sắc |
Vàng |
Độ rọi |
Độ rọi cao, có nhiều dòng chiếu sáng tập trung chuyên sâu |
Độ rọi thấp, cần sử dụng nhiều đèn |
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước |
IP65 / IP66 / IP67 / IP68 |
không có, cần phải lắp thêm bộ vỏ chống nước IP65 |
Tuổi thọ |
50000 – 65000 giờ |
5000 – 15000 giờ |
Tính ứng dụng |
Sử dụng đa năng, hoàn toàn có thể lắp ráp ở mọi vị trí cho khoảng trống ngoài trời |
Chủ yếu dùng để chiếu sáng đường phố, khu vui chơi giải trí công viên |
Giá bán |
Giá cao hơn |
Giá rẻ |
- Qua bảng so sánh hoàn toàn có thể thấy, đèn LED có ưu điểm tiêu biểu vượt trội hơn hẳn. Đèn LED là giải pháp chiếu sáng ngoài trời sửa chữa thay thế cho bóng đèn cao áp truyền thống lịch sử .
7. Nơi bán các loại đèn LED chiếu sáng ngoài trời uy tín
- Trên thị trường có rất nhiều đơn vị chức năng phân phối các loại đèn LED chiếu sáng ngoài trời. Tuy nhiên, không phải đơn vị chức năng nào cũng uy tín và có đủ loại đèn. Do đó, người mua nên tìm hiểu và khám phá, lựa chọn tên thương hiệu uy tín để mua đèn .
- Công ty đèn LED HALEDCO là một trong những tên thương hiệu uy tín số 1 thị trường đèn LED. Đây là tên thương hiệu đèn LED được ưu thích hơn 10 năm qua .
- Sản phẩm của HALEDCO được các dự án Bất Động Sản chiếu sáng đường phố, khu vui chơi giải trí công viên nhà nước lựa chọn .
- các loại bóng đèn, đáp ứng tiêu chí lựa chọn của nhiều đối tượng khách hàng. HALEDCO có đủ các mẫu mã, phân phối tiêu chuẩn lựa chọn của nhiều đối tượng người tiêu dùng người mua .
- Sản phẩm của công ty có chính sách bh 2 năm .
Từ những thông tin chi tiết về các loại đèn chiếu sáng ngoài trời giúp người dùng có những lựa chọn phù hợp. Liên hệ ngay Hotline 0332599699 để được tư vấn và đặt đèn chính hãng, giá tốt nhất.
Vui lòng đánh giá bài viết