Chủng loại
2
Bạn đang đọc: Bộ chuyển đổi tự động điện lưới máy phát điện ATS 1P
Phạm vi ứng dụng
Điện áp nguồn đầu vào
(Điện áp nguồn điều khiển)
Điện áp AC đầu vào
(Điện áp điện lưới và máy phát)
Dải điện áp có khả năng nhận biết: Mức điện áp AC thấp điều chỉnh giá trị từ 90÷180V/pha (tham số mặc định: 130V/pha), nhận biết mức điện áp AC cao điều chỉnh giá trị từ 250÷280V/pha (tham số mặc định: 250V/pha). Phạm vi ngoài dải điện áp nêu trên được cho là không có nguồn đầu vào.
Thời gian nhận biết điện áp ngoài dải (điện áp thấp, cao) cài đặt được từ 30 giây đến 180 giây (tham số mặc định là 30 giây)
Chế độ vận hành
(Cho phép lựa chọn 3 chế độ)
Chi tiết các chế độ vận hành
Chế độ tắt “OFF”:Cắt toàn bộ mạch động lực, mạch điều khiển đề máy phát và tắt máy phát khi đang hoạt động ở chế độ tự động.
Chế độ điều khiển bằng tay “Manual”:
+ Cho phép khởi động thành công và tắt máy phát điện tại bảng điều khiển của máy phát bằng thủ công mà không cần tháo dây điều khiển từ ATS (hoặc khối hỗ trợ đề).
+ Vô hiệu hóa hàng loạt tính năng trong chính sách điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa “ AUTO ”
+ Sử dụng chuyển mạch đóng / ngắt thiết bị động lực chuyển đổi nguồn điện cấp ra phụ tải khi mạch tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa tắt .
+ Trạng thái thiết bị đóng ngắt nguồn động lực : Thường mở .
Chế độ điều khiển tự động “Auto”:
* Quy trình bật tắt máy phát điện:
– Trễ khởi động máy phát điện sau khi có tín hiệu DC Low: 10s ± 2s
– Số lần đề tối đa trong một chu trình khởi động: 3 lần
– Thời gian đề (giữ khởi động):≤5s (dừng đề ngay sau khi máy phát khởi động thành công mà không cần chờ hết thời gian đề)
– Thời gian nghỉ giữa 2 lần đề:30s và sau mỗi lần đề không thành công thực hiện lệnh tắt máy trước khi đề lần tiếp theo.
(Đối với máy có mạch hỗ trợ đề chỉ cần ra lệnh “ON”, máy tự khởi động, nếu khởi động không thành công thì tín hiệu “ON” sẽ tắt và sau 30s bật lại.)
– Thời gian chạy không tải sau khi khởi động thành công: Cài đặt giá trị từ 60÷300s (tham số mặc định 60s)
– Thời gian chạy không tải trước khi tắt máy: 180÷300s (tham số mặc định 180s)
– Thời gian kiểm tra độ ổn định khi có điện lưới trở lại trước khi đóng điện lưới ra tải: 30÷120s (tham số mặc định 30s)
* Quy trình hoạt động ATS:
– Ưu tiên 1 sử dụng điện lưới (GRID): Sử dụng điện lưới AC khi điện đầu vào ổn định.
– Ưu tiên 2 xả ắc quy (khi mất điện lưới AC và chưa có tín hiệu DC low): sử dụng ắc quy cấp cho tải khi mất điện lưới cho đến khi có tín hiệu DC low (drycontact).
– Ưu tiên 3 cấm chạy máy phát theo khoảng thời gian quy định:
+ Cấm chạy máy phát điện trong khoảng chừng thời hạn Tc1 ÷ Tc2
+ Các tham số Tc1, Tc2 được thiết lập theo thời hạn thực
+ Cho phép chọn bật / tắt tính năng này
+ Mặc định: Tc1 = 22h (ngày n); Tc2 = 6h (ngày n+1)
Trạng thái mặc định: Tắt (Disable)
Ưu tiên 4 chạy máy phát điện (Khi mất điện AC, có DC low và không bị cấm chạy): Khởi động và cho máy phát chạy với thời gian chạy tối đa Tmax cài đặt được (Cài đặt được từ 0-24h, bước điều chỉnh: 0.5h).Giá trị Tmax mặc định: 4h
* Chế độ tự reset lỗi máy phát điện: Khi máy phát lỗi, thiết bị xuất tín hiệu cảnh báo lỗi, sau khoảng thời gian TRESET (cài đặt từ 0 đến 180 phút, bước điều chỉnh 10 phút, mặc định 30 phút và ở chế độ tắt) thiết bị tự động xóa lỗi và tiếp tục điều khiển máy phát theo quy trình nhưng tối đa không quá 3 lần.
– Tự động reset lỗi máy phát điện khi MPĐ có điện AC không thay đổi và cấp điện cho trạm khi không có điện lưới
(Cho phép bật/tắt chế độ này)
Cảnh báo
– Mất nguồn AC đầu ra khi chưa có lệnh tắt máy (hết nhiên liệu, cắt hoặc bị nhảy MCB, …)
– Máy phát không tắt sau khi ra lệnh tắt máy > 3 phút
– Có điện lưới hoặc điện máy phát không thay đổi ở đầu vào mà không đóng tải sau thời hạn kiểm tra .
Cảnh báo có tín hiệu DC Low:Tín hiệu DC low đầu vào, đầu ra dry contact có thể tùy chọn dạng NO hoặc NC.
Khi có tín hiệu DC low (dry contact) từ tủ nguồn thì trả ra 01 cặp tiếp điểm tương ứng, độc lập với hệ thống điều khiển hoạt động trong chế độ: AUTO –MAN.
Cảnh báo báo ATS hoạt động chế độ AUTO: Tiếp điểm dry contact dạng NC(Chế độ tự động: tiếp điểm đóng, khi chuyển sang chế độ bằng tay hoặc tắt: tiếp điểm hở mạch).
Kiểu tiếp điểm cảnh báo:
Dạng dry contact, In ≥ 1A. Tiếp điểm không xảy ra chạm chập, hỏng khi bị xông điện áp ≥ 54 VDC .
Thiết bị đóng ngắt động lực
Chủng loại: Đóng cắt thường xuyên cả dây pha và dây trung tính, cho phép điều khiển bằng tay hoặc điều khiển bằng điện.
Điện áp/tần số làm việc định mức 1 pha: 220VAC/50Hz
Dòng định mức Ie trong 1 pha (Loại AC- 1 theo IEC 60947-4-1) trong dải nhiệt độ làm việc 0 ÷ 500C: ≥ 63A
Số chu kỳ hoạt động khi mang điện/giờ: ≥ 120 chu kỳ hoạt động/giờ
Số lần đóng cắt khi mang điện trong toàn bộ vòng đời (tuổi thọ): ≥ 10.000 lần
Mức điện áp xung cách điện (Uimp):≥ 6 kV
Dải điện áp hoạt động (nguồn cấp cho phần điều khiển): – 42 ÷ -60VDC, định mức -48VDC.
Cầu đấu động lực
– Chủng loại: Dạng bu lông vít (đầu dây được cố định trong lỗ bằng bu lông vít có má kẹp, có thể tháo lắp bằng tô vít 4 cạnh hoặc 2 cạnh, lỗ gắn được dây có tiết diện S ≥ 35 mm2, chiều sâu ≥ 10 mm) Có nắp che bảo vệ an toàn. Miêu tả trong hình bên.
– Số điểm đấu động lực (theo số pha): ≥ 6
– Dòng định mức (1 pha): ≥ 63A
– Điện áp thao tác lớn nhất ( 1 pha ) : ≥ 250VAC
– Điện trở cách điện (pha-pha, pha-vỏ, trung tính-vỏ): ≥ 2MΩ tại 500VDC
– Có tem nhãn chỉ dẫn in dán trên vỏ máy(ngôn ngữ: tiếng Anh)
An toàn bảo vệ
Giao diện,điều khiển, hiển thị.
Thời gian thực: Giờ/ phút/ giây(Sai số thời gian thực ≤ 300s/1 tháng)
Chế độ quản lý và vận hành .
Thời gian chạy máy phát .
Cảnh báo DC low / lỗi máy phát / mất điện lưới
Đếm thời hạn quá trình bật tắt máy phát, kiểm tra điện lưới .
Chế độ cấm chạy ON / OFF
Điện áp AC của MPĐ và điện lưới(Sai số đo,hiển thị ≤2% hoặc ≤5V/pha)
– Điện áp DC nuôi ATS
Trạng thái có/ không có điện lưới: Có = sáng, không có = tắt
Trạng thái có/ không có điện máy phát: Có = sáng, không có = tắt
Trạng thái đóng điện cho tải đầu ra: Có = sáng, không có = tắt
Cảnh báo DC low : Có = sáng, không có = tắt
Cảnh báo lỗi: Có = sáng, không có = tắt
Có mật khẩu bảo vệ tham số, mật khẩu mặc định 0001. (Mật khẩu không cho phép thay đổi)
Khối hỗ trợ đề máy phát
+ Rơle điều khiển trạng thái máy phát (ON/OFF): 01 cặp tiếp điểm dạng NO và 01 cặp tiếp điểm NC, In ≥ 5A/12VDC duy trì không giới hạn thời gian.
Dải điện áp hoạt động giải trí / định mức : 10.8 ÷ 15/12 VDC .
+ Rơle khởi động máy phát (START): 01 cặp tiếp điểm dạng NO, dòng chịu đựng của tiếp điểm ≥ 30A/12VDC duy trì trong thời gian ≥ 15 giây.
+ Khoảng cách tương hỗ đề : ≥ 50 m so với dây tinh chỉnh và điều khiển có tiết diện 1 mm2 / 1 lõi .
Đặc điểm khác
* Kiểu dáng: Dạng hộp có gá gắn lên rack 19 inch hoặc rack 23 inch, cổng kết nối ngoại vi phía trước mặt thiết bị.
* Vỏ máy: – Sơn tĩnh điện màu xám
– Vật liệu tôn dày 1 mm
– Vị trí nối đất ( tiếp địa ) : Phía sau, bên trong tủ
– Các vị trí đấu nối có nắp che hoặc mẫu mã có vỏ bao trùm bảo vệ
* Đóng gói: Bọc ni lông, đóng hộp các tông 5 lớp, có xốp chống sốc
* Cầu đấu, rơ le điều khiển, cảnh báo:
– Cầu đấu Khả năng chịu dòng liên tục > 5A ; kích thước dây tương hỗ ≥ 1.5 mm2, cố định và thắt chặt dây bằng bu lông vít .
– Cặp tiếp điểm điều khiển khởi động máy phát: 02 cặp(On/Off và Start)
* Độ bền cơ khí:
– Rung: Chịu được rung xóc theo bài đo rung random tại bảng 6 tiêu chuẩn ETSI N300 019 -2-2 V2.3.1.
– Va đập:Chịu được va đập theo bài đo shocks type I tại bảng 6 tiêu chuẩn ETSI N300 019-2-2 V2.3.1.
Môi trường làm việc
Độ ẩm môi trường làm việc: 0÷95%RH, không đọng sương
Phụ kiện
Phụ kiện đảm bảo lắp đặt:Tai bắt, bulong, ốc vít kèm theo sản phẩm (Có thể lắp được trên rack 19, rack 23 và lắp trên tường)
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện