Để đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật điện, Công ty TNHH Ngân chúng tôi đã và đang áp dụng hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008.
Dây đơn cứng ruột đồng, bọc cách điện PVC-600V
– Ký hiệu: VC
– Điện áp làm việc: 600 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
– Ứng dụng: dùng trong các thiết bị điện dân dụng
Bạn đang đọc: Dây Lucky Star
Thông số kỹ thuật
Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn | Bề dày cách điện | Đường kính tổng | Điện trở 1 chiều ở 200C | Điện trở cách điện 200C |
mm2 | No / mm | mm | mm | Ω / Km | KΩ / Km |
VC 1×1. 0 | 1/1. 20 | 0.8 | 2.8 | 17.90 | 10 |
VC 1×2. 0 | 1/1. 60 | 0.8 | 3.2 | 9.052 | 10 |
VC 1×2. 5 | 1/1. 75 | 0.8 | 3.3 | 7.460 | 10 |
VC 1×3. 0 | 50%. 00 | 0.8 | 3.6 | 6.470 | 10 |
VC 1×4. 0 | 50%. 25 | 0.9 | 4.0 | 4.490 | 10 |
VC 1×6. 0 | 50%. 78 | 1.0 | 4.8 | 3.000 | 10 |
Dây đơn mềm bọc cách điện PVC
– Ký hiệu: VCm
– Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
– Ứng dụng trong các thiết bị điện dân dụng
Thông số kỹ thuật
Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Chiều dày cách điện trung bình | Điện trở ruột ở 200 C |
mm2 | No / mm | mm | mm | Ω / Km |
VCm 1×1. 5 | 30/0. 25 | 1.6 | 0.7 | 13.3 |
VCm 1×2. 5 | 50/0. 25 | 2.0 | 0.8 | 7.98 |
VCm 1×4 | 56/0. 30 | 2.6 | 0.8 | 4.95 |
VCm 1×6 | 84/0. 30 | 3.3 | 0.8 | 3.30 |
Dây đơn mềm bọc cách điện PVC
– Ký hiệu: VCmo
– Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
– Ứng dụng trong các thiết bị điện dân dụng
Thông số kỹ thuật
Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Chiều dày cách điện trung bình | Điện trở ruột dẫn ở 200C |
mm2 | No / mm | mm | mm | Ω / Km |
VCmo 2×0. 75 | 24/0. 20 | 1.1 | 0.8 | 24.56 |
VCmo 2×1. 0 | 32/0. 20 | 1.3 | 0.8 | 18.56 |
VCmo 2×1. 5 | 30/0. 25 | 1.6 | 0.8 | 12.68 |
VCmo 2×2. 5 | 50/0. 25 | 2.0 | 0.8 | 7.60 |
VCmo 2×4. 0 | 56/0. 3 | 2.6 | 0.8 | 4.95 |
VCmo 2×6. 0 | 84/0. 3 | 3.3 | 0.8 | 3.30 |
Dây đơn mềm bọc cách điện PVC
– Ký hiệu: VCmt
– Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
– Ứng dụng: lắp đặt các thiết bị điện dân dụng
Thông số kỹ thuật
Mặt cắt danh định | Kết cấu ruột dẫn | Đường kính ruột dẫn | Chiều dày cách điện trung bình | Điện trở ruột dẫn ở 200C |
mm2 | No / mm | mm | mm | Ω / Km |
VCmt 2×0. 75 | 24/0. 2 | 1.16 | 0.60 | 26.22 |
VCmt 2×1. 0 | 32/0. 2 | 1.34 | 0.60 | 19.67 |
VCmt 2×1. 5 | 30/0. 25 | 1.63 | 0.70 | 13.44 |
VCmt 2×2. 5 | 50/0. 25 | 2.1 | 0.80 | 8.06 |
VCmt 2×4. 0 | 53/0. 31 | 2.69 | 0.80 | 5.24 |
Cáp hạ thế CU/XLPE/PVC
– Ứng dụng: dùng để truyền tải, phân phối trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 900C
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 2500C
– Tiêu chuẩn vận dụng : cấp điện áp 0.6 / 1 kv theo tiêu chuẩn TCVN 5935 – 1995, IEC 60502
– Có 2 kiểu ruột dẫn : Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Nước Ta TCVN 6612 – 2000, IEC228 .
Cáp hạ thế ruột nhôm cách điện PVC
– Ứng dụng : Dùng để truyền tải, phân phối điện, điều kiện kèm theo lắp đặt cố định và thắt chặt .
– Nhiệt độ thao tác dài hạn được cho phép so với dây là 70 C .
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là:
* 140 C với mặt cắt lớn hơn 300 mm2
* 160 C với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300 mm2
Cáp hạ thế CU/XLPE/AL/PVC
– Ứng dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp bảo vệ băng nhôm, vỏ PVC, dùng để truyền tải ,
phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600 / 1000V, tần số 50H z, lắp ráp cố định và thắt chặt
– Nhiệt độ thao tác dài hạn được cho phép so với cáp là 90 C .
– Nhiệt độ cực lớn được cho phép khi ngắn mạch với thời hạn không quá 5 giây là 250 C
CÁP NHÔM VẶN XOẮN LV – ABC
– Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm, cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, treo trên không
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 80OC.
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây
– Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447-1998
Cáp điều khiển 1-30 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC-DVV-0.6KV
– Công dụng: Dùng để truyền tín hiệu điều khiển, cấp điện áp 0.6/1Kv, tần số 50 Hz, lắp đặt cố định.
– Tên gọi:
+ Loại không có màng chắn chống nhiễu ký hiệu là DVV
+ Loại có màng chắn chống nhiễu ký hiệu là DVV/S
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 700C
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 1600C
– Tiêu chuẩn áp dụng:
Bảng giá cáp Dây Lucky Star
Chiết khấu thương mại theo từng đơn hàng hoặc theo từng đợt khuyến mãi dành cho khách mua hàng.
( Đơn giá sẽ thay đổi theo đơn hàng số lượng )
DOWNLOAD: Bảng giá cáp Dây Lucky Star
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện