Bạn có biết nghĩa của từ “ Bàn Ăn ” trong tiếng Anh là gì không ? “ Bàn Ăn ” trong tiếng Anh là gì ? “ Bàn Ăn ” có nghĩa là gì ? Cấu trúc đơn cử đi kèm với từ vựng “ Bàn Ăn ” là gì ? Cần chú ý quan tâm những gì khi sử dụng từ vựng “ Bàn Ăn ” trong câu tiếng Anh ? Điểm đặc biệt quan trọng của từ vựng “ Bàn Ăn ” là gì ?
1.”Bàn Ăn” trong tiếng Anh là gì?
“Bàn Ăn”: Dinner table
Trong tiếng Anh, cụm từ Dinner table được sử dụng để chỉ “ Bàn Ăn ”. Có vai trò như một danh từ đếm được. Trước hết, cùng tìm hiểu thêm qua 1 số ít ví dụ đơn cử dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của Dinner table trong câu tiếng Anh .
Ví dụ:
- In the new house, my father promises to let me choose the dinner table which will be located in the centre of the kitchen.
- Trong ngôi nhà mới, bố tôi hứa sẽ để tôi chọn bàn ăn cái mà sẽ được đặt ở trung tâm nhà bếp.
-
- To buy a dinner table, customers usually pay more attention to the size, the number of chairs and the colour of it.
- Để mua bàn ăn, khách hàng thường quan tâm nhiều hơn đến kích thước, số lượng ghế và màu sắc của bàn ăn.
-
- This market is famous for its dinner table as a result of numerous designs you can find there.
- Khu chợ này nổi tiếng với bàn ăn tối do có vô số kiểu dáng mà bạn có thể tìm thấy ở đó.
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Bàn Ăn” trong câu tiếng Anh)
2.Thông tin chi tiết về từ vựng “Bàn Ăn” trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ˈdɪnə teɪbl/
- Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ˈdɪnər teɪbl/
Cụm từ Dinner Table không quá khó phát âm trong tiếng Anh. Có cấu trúc đơn thuần, được tạo nên từ những từ vựng quen thuộc hằng ngày nên không khó để bạn hoàn toàn có thể phát âm được từ vựng chỉ “ Bàn Ăn ” trong câu tiếng Anh đơn cử .
Dinner Table gồm có bốn âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết tiên phong. Đôi khi, trọng âm phụ được đặt tại âm tiết thứ ba. Bạn hoàn toàn có thể rèn luyện nhiều hơn bằng cách nghe và lặp lại phát âm của mình để thành thạo từ Dinner table .
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Bàn Ăn” trong câu tiếng Anh)
Xem thêm : Những cách xuống dòng trong ô Excel mà bạn chưa chắc đã biết. Có cả cách làm trên những thiết bị Android và iOS
Dinner Table là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.
Dinner Table là một danh từ trong tiếng Anh và được liệt kê là từ vựng chỉ có một cách sử dụng duy nhất trong từ điển Oxford. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng của danh từ Dinner table trong câu tiếng Anh đơn cử .
Ví dụ:
- Dinner Tables where all the members eat together and talk about their life are so important to a family.
- Bàn ăn tối nơi tất cả các thành viên ăn cùng nhau và nói về cuộc sống của họ rất quan trọng đối với một gia đình.
-
- My mom loves white dinner tables while my father tends to choose a black one.
- Mẹ tôi thích bàn ăn màu trắng trong khi bố tôi có xu hướng chọn bàn ăn màu đen.
-
- In the lunar new year, my mom will cook many kinds of food, such as traditional food, banh chung, sweet and put them on the dinner table.
- Tết đến, mẹ sẽ nấu nhiều món ăn dân dã, bánh chưng, đồ ngọt bày lên bàn ăn.
-
- What are the differences between dinner tables and normal tables?
- Những điểm khác nhau giữa bàn ăn và bàn bình thường là gì?
-
- How to buy a dinner table when you don’t know exactly what you want?
- Làm sao để có thể mua được một chiếc bàn anh khi bạn không biết chính xác thứ mà bạn muốn?
-
- I have many memories at my family’s dinner table.
- Tôi có rất nhiều kỷ niệm tại chiếc bàn ăn của gia đình tôi.
-
- We were hired to design a unique dinner table and it must be shown cozy and suitable to a 5 member family.
- Chúng tôi được thuê để thiết kế một bàn ăn độc đáo và nó phải thể hiện được sự ấm cúng và phù hợp với một gia đình 5 thành viên.
3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “Bàn Ăn” trong tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Bàn Ăn” trong câu tiếng Anh)
Chúng mình đã tổng hợp lại 1 số ít từ vựng có tương quan đến từ chỉ “ Bàn Ăn ” trong câu tiếng Anh trong bảng dưới đây, mời bạn cùng tìm hiểu thêm :
Từ vựng
Nghĩa của từ
Ví dụ
Meal
Xem thêm: Công thức nấu lẩu bò nhúng lá giang chua ngọt, thơm ngon, lạ miệng
/ miːl /
Bữa ăn
- When would you like your evening meal?
- Bạn muốn dùng bữa tối khi nào?
Breakfast
/ ˈbrekfəst /
Bữa sáng
- Our family was having breakfast when I arrived.
- Gia đình chúng tôi đang ăn sáng khi tôi đến.
Lunch
/ lʌntʃ /
Bữa trưa
- The restaurant serves hot and cold lunches every monday.
- Nhà hàng phục vụ bữa trưa nóng và nguội vào thứ hai hàng tuần.
Dish
Xem thêm : Bông gòn y tế, bông gạc y tế 1 kg giá bao nhiêu tiền ? – GiaNongSan
/ dɪʃ /
Đĩa ăn, món ăn
- My mom helped us with a large dish of pasta.
- Mẹ tôi đã giúp chúng tôi với một đĩa mì ống lớn.
Delicious
/ dɪˈlɪʃəs /
Ngon
- This dish is absolutely delicious with cream and cherry on top.
- Món ăn này hoàn toàn ngon với kem và anh đào bên trên.
Dinner
/ ˈdɪnə ( r ) /
Bữa tối
- She’d like to take me out to dinner tonight.
- Cô ấy muốn đưa tôi đi ăn tối tối nay.
Cảm ơn bạn đã chuẩn bị sẵn sàng sát cánh cùng studytienganh team trong bài viết ngày thời điểm ngày hôm nay. Mong rằng bài viết của chúng mình hoàn toàn có thể giúp ích được cho bạn trong quy trình học tập của mình. Chúc bạn luôn tăng trưởng và thành công xuất sắc !