MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | KenhTuyenSinh

1 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00 2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 2 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A01 2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 3 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) D01 2019: 20.35 4 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) D07 2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 5 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00 2019: 17.35
2018: 14 6 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A01 2019: 17.35
2018: 14 7 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) D01 2019: 17.35 8 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) D07 2019: 17.35
2018: 14 9 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00 2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 10 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A01 2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 11 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) D01 2019: 15.25 12 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) D07 2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 13 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng A00 2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 14 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng A01 2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 15 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng D01 2019: 15 16 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng D07 2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 17 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin A00 2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 18 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin A01 2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 19 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin D07 2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 20 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 21 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A01 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 22 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D01 2019: 19.95 23 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D07 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 24 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00 2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 25 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A01 2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 26 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) D01 2019: 19.7 27 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) D07 2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 28 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A00 2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 29 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A01 2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 30 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) D01 2019: 19.1 31 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) D07 2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 32 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 33 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A01 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 34 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D01 2019: 16.55 35 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D07 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 36 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A00 2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 37 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A01 2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 38 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) D01 2019: 15.65 39 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) D07 2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 40 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00 2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 41 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A01 2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 42 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) D01 2019: 15.45 43 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) D07 2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 44 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00 2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 45 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A01 2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 46 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) D01 2019: 14.65 47 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) D07 2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 48 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00 2019: 14.65
2018: 14.1
2017: 16.5 49 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) B00 2019: 14.65 50 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) D01 2019: 14.65 51 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) D07 2019: 14.65
2018: 14.1
2017: 16.5 52 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A01 2018: 14.1
2017: 16.5 53 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) A00 2019: 14.6
2018: 14 54 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) A01 2019: 14.6
2018: 14 55 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) D01 2019: 14.6 56 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) D07 2019: 14.6
2018: 14 57 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00 2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 58 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A01 2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 59 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) D01 2019: 14.6 60 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) D07 2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 61 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) A00 2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 62 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) A01 2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 63 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) D01 2019: 14.55 64 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) D07 2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 65 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00 2019: 20.95
2018: 14
2017: 18.75 66 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A01 2019: 20.95
2018: 14
2017: 18.75 67 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) D07 2019: 20.95 68 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 69 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A01 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 70 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D01 2019: 19.95 71 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D07 2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 72 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 73 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A01 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 74 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D01 2019: 16.55 75 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D07 2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 76 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00 2019: 16.3
2018: 18.15
2017: 18.75 77 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A01 2019: 16.3
2018: 18.15
2017: 18.75 78 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) D07 2019: 16.3
2018: 18.15 79 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử D01 2018: 18.15 80 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) A00 2019: 14.65
2018: 15.1 81 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) A01 2019: 14.65
2018: 15.1 82 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) D01 2019: 14.65 83 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) D07 2019: 14.65
2018: 15.1

Source: https://suanha.org
Category : Vận Chuyển

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB