1 |
GHA-02 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A00 |
2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 |
|
2 |
GHA-02 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A01 |
2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 |
|
3 |
GHA-02 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
D01 |
2019: 20.35 |
|
4 |
GHA-02 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
D07 |
2019: 20.35
2018: 14.5
2017: 16.5 |
|
5 |
GHA-36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
A00 |
2019: 17.35
2018: 14 |
|
6 |
GHA-36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
A01 |
2019: 17.35
2018: 14 |
|
7 |
GHA-36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
D01 |
2019: 17.35 |
|
8 |
GHA-36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
D07 |
2019: 17.35
2018: 14 |
|
9 |
GHA-28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
A00 |
2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 |
|
10 |
GHA-28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
A01 |
2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 |
|
11 |
GHA-28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
D01 |
2019: 15.25 |
|
12 |
GHA-28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
D07 |
2019: 15.25
2018: 18.4
2017: 18 |
|
13 |
GHA-29 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A00 |
2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 |
|
14 |
GHA-29 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A01 |
2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 |
|
15 |
GHA-29 |
Ngành Quản lý xây dựng |
D01 |
2019: 15 |
|
16 |
GHA-29 |
Ngành Quản lý xây dựng |
D07 |
2019: 15
2018: 18.6
2017: 19.5 |
|
17 |
GHA-07 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00 |
2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 |
|
18 |
GHA-07 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A01 |
2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 |
|
19 |
GHA-07 |
Ngành Công nghệ thông tin |
D07 |
2019: 21.5
2018: 14.25
2017: 16.5 |
|
20 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
21 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A01 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
22 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
D01 |
2019: 19.95 |
|
23 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
D07 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
24 |
GHA-10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
A00 |
2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 |
|
25 |
GHA-10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
A01 |
2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 |
|
26 |
GHA-10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
D01 |
2019: 19.7 |
|
27 |
GHA-10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
D07 |
2019: 19.7
2018: 14.3
2017: 16.5 |
|
28 |
GHA-04 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
A00 |
2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 |
|
29 |
GHA-04 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
A01 |
2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 |
|
30 |
GHA-04 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
D01 |
2019: 19.1 |
|
31 |
GHA-04 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
D07 |
2019: 19.1
2018: 14
2017: 16.5 |
|
32 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A00 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
33 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A01 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
34 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
D01 |
2019: 16.55 |
|
35 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
D07 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
36 |
GHA-05 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
A00 |
2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 |
|
37 |
GHA-05 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
A01 |
2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 |
|
38 |
GHA-05 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
D01 |
2019: 15.65 |
|
39 |
GHA-05 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
D07 |
2019: 15.65
2018: 14.15
2017: 16.5 |
|
40 |
GHA-32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
A00 |
2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 |
|
41 |
GHA-32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
A01 |
2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 |
|
42 |
GHA-32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
D01 |
2019: 15.45 |
|
43 |
GHA-32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
D07 |
2019: 15.45
2018: 14.05
2017: 18.25 |
|
44 |
GHA-33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00 |
2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 |
|
45 |
GHA-33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A01 |
2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 |
|
46 |
GHA-33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
D01 |
2019: 14.65 |
|
47 |
GHA-33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
D07 |
2019: 14.65
2018: 14
2017: 17 |
|
48 |
GHA-09 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
A00 |
2019: 14.65
2018: 14.1
2017: 16.5 |
|
49 |
GHA-09 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
B00 |
2019: 14.65 |
|
50 |
GHA-09 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
D01 |
2019: 14.65 |
|
51 |
GHA-09 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
D07 |
2019: 14.65
2018: 14.1
2017: 16.5 |
|
52 |
GHA-09 |
Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) |
A01 |
2018: 14.1
2017: 16.5 |
|
53 |
GHA-14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
A00 |
2019: 14.6
2018: 14 |
|
54 |
GHA-14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
A01 |
2019: 14.6
2018: 14 |
|
55 |
GHA-14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
D01 |
2019: 14.6 |
|
56 |
GHA-14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
D07 |
2019: 14.6
2018: 14 |
|
57 |
GHA-08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
A00 |
2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 |
|
58 |
GHA-08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
A01 |
2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 |
|
59 |
GHA-08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
D01 |
2019: 14.6 |
|
60 |
GHA-08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
D07 |
2019: 14.6
2018: 14.45
2017: 16.5 |
|
61 |
GHA-30 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
A00 |
2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 |
|
62 |
GHA-30 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
A01 |
2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 |
|
63 |
GHA-30 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
D01 |
2019: 14.55 |
|
64 |
GHA-30 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
D07 |
2019: 14.55
2018: 14
2017: 16.75 |
|
65 |
GHA-18 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
A00 |
2019: 20.95
2018: 14
2017: 18.75 |
|
66 |
GHA-18 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
A01 |
2019: 20.95
2018: 14
2017: 18.75 |
|
67 |
GHA-18 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
D07 |
2019: 20.95 |
|
68 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
69 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A01 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
70 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
D01 |
2019: 19.95 |
|
71 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
D07 |
2019: 19.95
2018: 14
2017: 16.5 |
|
72 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A00 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
73 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A01 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
74 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
D01 |
2019: 16.55 |
|
75 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
D07 |
2019: 16.55
2018: 14.05
2017: 16.5 |
|
76 |
GHA-16 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
A00 |
2019: 16.3
2018: 18.15
2017: 18.75 |
|
77 |
GHA-16 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
A01 |
2019: 16.3
2018: 18.15
2017: 18.75 |
|
78 |
GHA-16 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
D07 |
2019: 16.3
2018: 18.15 |
|
79 |
GHA-16 |
Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử |
D01 |
2018: 18.15 |
|
80 |
GHA-13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) |
A00 |
2019: 14.65
2018: 15.1 |
|
81 |
GHA-13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) |
A01 |
2019: 14.65
2018: 15.1 |
|
82 |
GHA-13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) |
D01 |
2019: 14.65 |
|
83 |
GHA-13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) |
D07 |
2019: 14.65
2018: 15.1 |
|