I
Các hộ gia đình không kinh doanh
CÁC HUYỆN CÒN LẠI
I
Các hộ gia đình không kinh doanh
1
Thuộc các phường
khẩu
11.000
11.000
2
Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện
khẩu
10.000
10.000
10.000
3
Các xã còn lại trong tỉnh
7.000
II
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp
1
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống
cơ quan/ doanh nghiệp
960.000
600.000
420.000
2
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người
cơ quan/ doanh nghiệp
1.280.000
900.000
700.000
3
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người.
cơ quan/ doanh nghiệp
1.600.000
1.350.000
980.000
III
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh.
1
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
– Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm
cửa hàng, nhà hàng
640.000
525.000
420.000
– Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm
cửa hàng, nhà hàng
560.000
450.000
350.000
– Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000.000 đồng/năm
cửa hàng, nhà hàng
480.000
375.000
280.000
2
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
– Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm
hộ
480.000
375.000
308.000
– Nộp lệ phí môn bài mức 500.000 đồng/năm
hộ
400.000
300.000
238.000
– Nộp lệ phí môn bài mức 300.000 đồng/năm
hộ
240.000
180.000
112.000
3
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu:
cửa hàng
320.000
225.000
140.000
4
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại
hộ
240.000
150.000
98.000
5
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ.
– Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn.
hộ kinh doanh
80.000
60.000
49.000
– Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát
hộ kinh doanh
96.000
75.000
63.000
– Hàng ăn uống
hộ kinh doanh
160.000
120.000
84.000
– Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại
hộ kinh doanh
40.000
30.000
21.000
6
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên.
m3 rác
320.000
270.000
224.000
IV
Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác)
m3 rác
0,04% giá trị xây lắp công trình
0,04% giá trị xây lắp công trình
0,04% giá trị xây lắp công trình
V
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên
m3 rác
320.000
270.000
224.000
II
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp
III
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh.
– Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm
IV
Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác)
V
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên
m3 rác
Source: https://suanha.org
Category : Vận Chuyển