1
Diện tích may
Bạn đang đọc: Hướng dẫn sử dụng máy Juki AMS-251/ IP-420
Hướng X (Ngang) 1.000 mm x Hướng X (Dọc) 600 mm
2
Tốc độ may tối đa
2500sti/min (Khi mật độ chỉ từ 3mm trở xuống)
3
Chiều dài đường may có thể thiết lập
0,1 đến 12.7 mm (Độ chính xác tối thiểu 0,05 mm)
4
Chuyển động cuốn của khung cuốn vải
Cuốn không liên tục (Bộ truyền động 2 trục bằng động cơ bước
5
Khoảng nâng cần kim
41,2 mm
6
Mũi kim
GROZ-BECKERT 135 × 17, kim ORGAN DP x 17
7
Mức nâng của đầu ,máy đi lên
50 mm
8
Khoảng nâng chân vịt giữa
4 mm (tiêu chuẩn) (0 đến 10 mm)
9
Độ nâng của chân vịt giữa
20 mm
10
Thay đổi vị trí DƯỚI chân vịt giữa
0~3,5 mm (tiêu chuẩn) (Tối đa 0~7.0 mm)
11
Thoi
Công suất ổ chao gấp 3 xoay hoàn toàn
12
Dầu bôi trơn
Dầu New Defrix số 2 (Tra bằng bơm dầu)
13
Bộ nhớ dữ liệu mẫu
Bộ nhớ chính: Tối đa 999 mẫu (Tối 50,000 đường may/mẫu)
Thẻ nhớ ngoài: Tối đa 999 mẫu (Tối 50,000 đường may/mẫu)
14
Thiết bị tạm dừng
Được sử dụng để dừng vận hành máy trong một chu kỳ may
15
Thiết bị phóng to/Thu nhỏ
Cho phép phóng to hoặc thu nhỏ một mẫu trên trục X và Y khi đang may: Tỉ lệ 1% – 400% (Bước điều chỉnh phóng thu 0,1%)
16
Phương pháp phóng to/Thu nhỏ
Phóng to/ Thu nhỏ mẫu có thể thực hiện bằng cách tăng/giảm chiều dài đường may hoặc số lượng đường may (Tăng giảm chiều dài đường may chỉ có thể thực hiện được khi chịn nút mẫu)
17
Giới hạn tốc độ may tối đa
200 đến 2,500 sti/min (Thang: Bước điều chỉnh 100sti/min)
18
Thiết bị chọn mẫu
Phương pháp chọn mẫu số (Bộ nhớ chính: 1 đến 999, thẻ nhớ ngoài 1 đến 999)
19
Bộ đếm sợi suốt chỉ
Phương pháp TĂNG/GIẢM (0 đến 9,999)
20
Bộ đếm suốt
Phương pháp TĂNG / GIẢM ( 0 đến 9,999 )
21
Bộ nhớ dự phòng
Khi mất điện, mẫu đang được sử dụng sẽ được tự động lưu vào bộ nhớ.
22
Thiết bị thiết lập điểm góc thứ 2
Sử dụng các phím đẩy, có thể thiết lập điểm gốc thứ 2 (vị trí kim sau 1 chu kỳ may) tại vị trí mong muốn trong mặt may. Điểm góc thứ 2 cũng được lưu vào bộ nhớ.
23
Động cơ máy may
Động cơ Secvo
24
Kích thước
2.400 mm (Rộng) x 1.800 mm (Dài) 1.600 mm (Cao)
25
Khói lượng (Tổng khối lượng)
947 kg
26
Công suất tiêu thụ
800VA
27
Phạm vi nhiệt độ vận hành
5 độ C đến 35 dộ C
28
Phạm vi độ ẩm vận hành
35% – 85% (Không ngưng tụ sương)
29
Điện áp đường dây
Điện áp định mức + – 10% 50/60 Hz
30
Áp suất khí được sử dụng
0,35 – 0,5 MPa ( Tối đa 0,05 MPa )
31
Tiêu thụ khí
1,8 dm khối/phút (ANR)
32
Thiết bị dừng vị trí cao nhất của mũi kim
Sau khi may xong, kim có thể đưa về vị trí cao nhất của nó
33
Tiếng ồn
Tương đương mức áp suất âm thanh phát ra liên tục (lpa) tại nơi làm việc: Giá trị trung bình 78,2 dB (Bao gồm Kpa=2,5 dB, theo ISO 10821-C.6.2-ISO 11204 GR2 TẠI 2,500sti/min.
Source: https://suanha.org
Category : Điện Máy