Bạn đang đọc: Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết Nguyên Đán 2021
4.5
/
5
(
37
bầu chọn
)Tết Nguyên Đán: 大年 dà nián – Là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học các “Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết” nhé!
Người Trung Quốc thường có thói quen :
“ 无论是观看央视春晚还是观看其竞争对手的节目 , 中国人无疑都会尽情地享受一个快乐的除夕 。 ”
Wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn háishì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuàilè de chúxì .
Dù là xem Xuân Vãn trên đài CCTV hay xem những tiết mục của những đài khác thì người Trung Quốc đều luôn tận tình tận hưởng những khoảng thời gian ngắn vui tươi trong đêm giao thừa .Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết
Ngày lễ truyền thống cuội nguồn của Trung Quốc 中国传统节日 zhōngguó chuántǒng jiérì Tết âm lịch 春节 chūnjié Âm lịch 农历 nónglì Tháng giêng 正月 zhēngyuè Đêm giao thừa 除夕 chúxì Tết nguyên tiêu 元宵节 yuánxiāo jié Lễ hội laba 腊八节 làbā jié Mùng 1 初一 chū yī Lập xuân 立春 lìchūn Từ vựng tiếng trung về ngày tết : Tập tục
Tập tục 习俗 xísú Câu đối ngày tết 对联 / 春联 duìlián / chūnlián Cắt giấy 剪纸 jiǎnzhǐ Tranh tết 年画 niánhuà Sắm đồ tết 买年货 mǎi niánhuò Xông đất 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xua đuổi rủi ro xấu 去晦气 qù huì qì Tổng vệ sinh 大扫除 dà sǎo chú Du xuân, đi chơi xuân 踏春 tā chūn Từ vựng tiếng trung về những món ăn ngày tết
Đồ ăn 食物 shíwù Bánh tổ, bánh tết 年糕 niángāo Cơm đoàn viên 团圆饭 tuányuán fàn Cơm tất niên cuối năm 年夜饭 nián yèfàn Sủi cảo 饺子 jiǎozi Bánh trôi 汤圆 tāngyuán Cơm bát bảo 八宝饭 bābǎofàn Khay bánh kẹo 糖果盘 tángguǒ pán Mứt hạt sen 糖莲子 táng liánzi Kẹo lạc 花生糖 huāshēng táng Kẹo thập cẩm 什锦糖 shíjǐn táng Mứt bí đao 蜜冬瓜 mì dōngguāHạt dưa Hạt dưa 瓜子 guāzǐ Quất vàng 金桔 jīn jú Táo tàu 红枣 hóngzǎo Nem cuốn 春卷 chūnjuǎn Hồ lô ngào đường 冰糖葫芦 bīngtánghúlu Bánh kẹp thịt lừa 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo Lạp xườn 腊肠 làcháng Rượu gạo 米酒 mǐjiǔ Thịt gác bếp 腊肉 làròu Thịt mỡ 肥肉 féi ròu Dưa hành 酸菜 suāncài Bánh chưng 越南方粽子 yuènán fāng zòngzi Bánh dày 糍粑 cíbā Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn Thịt gà 鸡肉 jīròu Giò 肉团 ròu tuán Thịt đông 肉冻 ròu dòng Từ vựng tiếng trung về những thẩm mỹ và nghệ thuật dân gian
Tượng đất sét hình người 泥人 nírén Múa rối bóng 皮影戏 píyǐngxì Múa rối 木偶戏 mù ’ ǒu xì Thêu 刺绣 cìxiù Cắt giấy 剪纸 jiǎnzhǐ Đồng tâm kết 中国结 zhōngguójié Người thổi kẹo 吹糖人 chuī táng rén Múa rồng 舞龙 wǔ lóng
Múa sư tử 舞狮 wǔ shī Một hình thức múa dân gian thông dụng ở phía Bắc Trung Quốc 秧歌 yānggē Đèn lồng 灯笼 dēnglóng Các tiết mục màn biểu diễn truyền thống lịch sử của người Trung Quốc
Hí kịch 戏曲 xìqǔ Kịch ( trích đoạn ) 折子戏 zhézixì Tướng thanh 相声 xiàngsheng Tiểu phẩm 小品 xiǎopǐn Khẩu kĩ 口技 kǒujì Tạp kĩ 杂技 zájì Xiếc 马戏 mǎxì Một loại kịch được hình thành ở Bắc Kinh và dùng trống để trình diễn 京韵大鼓 jīngyùndàgǔ Cà kheo 踩高跷 cǎi gāoqiào Tung hứng 杂耍 záshuǎ Từ vựng tiếng trung về Các hoạt động giải trí vui chơi ngày tết
Đánh mạt chược 打麻将 dǎ májiàng Hội chợ đình chùa 庙会 miàohuì Đêm liên hoan tết 春节联欢晚会 chūnjié liánhuān wǎnhuì Hội hoa đăng 灯会 dēnghuì Tặng thiệp chúc mừng 送贺卡 sòng hèkǎ Cắt tóc 理发 lǐ fā Bắn pháo hoa 放烟花 fàng yānhuā Đốt pháo 放鞭炮 fàng biānpào Từ vựng về Các vị thần thờ cúng trong tiếng Trung
Môn thần 门神 ménshén Ông Táo 灶神 zàoshén Ông Công 灶神 zàoshén Thần Tài 财神 cáishén Thổ địa 土地爷 tǔdì yé Hỏa Thần 火神 huǒ shén Hỉ Thần 喜神 xǐ shén Phúc Lộc Thọ 福禄寿三星 fú lù shòu sānxīng Bát Tiên 八仙 bāxiān Các từ vựng khác
Kính rượu 敬酒 jìngjiǔ Pháo hoa 烟花 yānhuā Pháo dây 爆竹 bàozhú Lì xì 红包 hóngbāo Lì xì wechat 微信红包 wēixìn hóngbāo Lì xì alipay 支付宝红包 zhīfùbǎo hóngbāo Đón giao thừa 守岁 shǒusuì Chúc tết, đi chúc tết 拜年 bàinián Rập đầu lạy 磕头 kētóu Cúng bái tổ tiên 祭祖宗 jì zǔzōng Cúng bái ông Công ông Táo 祭灶 jìzào Cúng bái thần Tài 祭财神 jì cáishén Tiền mừng tuổi 压岁钱 yāsuìqián Tạm biệt năm cũ 辞旧岁 cí jiù sùi Quét dọn phòng 扫房 sǎo fáng Quét bụi 扫尘 sǎo chén Dán chữ phúc ngược 贴倒福 tiē dào fú Cấm kỵ 禁忌 jìnjì Thắp hương 烧香 shāoxiāng Con giáp 生肖 、 属相 shēngxiào, shǔxiang Mười hai con giáp + năm 十二生肖 + 年 shí’èr shēngxiào + nián Năm bản mệnh 本命年 běnmìngnián Xuân vận ( hoạt động giải trí thể thao mùa xuân ) 春运 chūnyùn Hoa mai 腊梅 là méi Hoa đào 报春花 bào chūn huā Cây nêu 旗竿 qí gān Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pán Những câu chúc tết bằng tiếng trung ý nghĩa nhất
1. 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意!
Xīn de yī nián dàole ! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì !
Năm mới đến rồi ! Chúc mọi người một năm mới vui tươi, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như mong muốn !2. 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐!
Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn ! Xīnnián kuàilè !
Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng niềm hạnh phúc, mạnh khỏe ! Chúc mừng năm mới !3. 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好!
Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo !
Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những đời sống mới. Chúc cha mẹ có một năm mới tốt đẹp !4. 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。
Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuàilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xìngfú.
Chúc bạn mỗi ngày đều vui tươi, phút phút tuyệt vời, giây giây niềm hạnh phúc .
Trên đây là “Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày Tết”, chúc các bạn có những ngày tết thật vui vẻ và đầm ấm bên gia đình!
Xem thêm :
Source: https://suanha.org
Category : Tư Vấn