MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

Ngành Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

Reading: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

Năm 2022 Kế toán nineteen 21,5 A00 : 23,75
A01, D01, D90 : 24,25 23,75 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Tiếng Việt ) 21,2 23,75 A00 : 25,5
A01, D01, D90 : twenty-six 24,75 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( Tiếng Anh ) 20,35 22,5 A00 : twenty-five
A01, D01, D90 : 25,5 25,25 Công nghệ thông tin ( Tiếng Anh ) 21,8 24,75 A00 : 25,75
A01, D01, D90 : 26,25 26,35 Công nghệ thông can ( Tiếng Việt ) 22,3 25,25 A00 : 26,25
A01, D01, D90 : 26,75 26,60 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ( Tiếng Anh ) 17,8 twenty A00 : 19,5
A01, D01, D90 : twenty 19,75 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ( Tiếng Việt ) 18,6 twenty-one A00 : 20,5
A01, D01, D90 : twenty-one 20,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Tiếng Anh ) 20,5 21,25 A00 : 23,75
A01, D01, D90 : 24,25

22,0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Tiếng Việt ) 21,4 23,75 A00 : 24,5
A01, D01, D90 : twenty-five

22,50 Công nghệ chế tạo máy ( Tiếng Việt ) 20,7 23,25 A00 : twenty-four
A01, D01, D90 : 24,5

19,05 Công nghệ chế tạo máy ( Việt – Nhật ) twenty-one A00 : 23,25
A01, D01, D90 : 23,75

19,05 Công nghệ chế tạo máy ( Tiếng Anh ) 19,5 twenty-one A00 : twenty-three
A01, D01, D90 : 23,5

21,30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Tiếng Anh ) twenty-one twenty-two A00 : 24,25
A01, D01, D90 : 24,75

22,10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( Tiếng Việt ) 21,7 24,25 A00 : 24,85
A01, D01, D90 : 25,35

22,75 Công nghệ kỹ thuật ô tô ( Tiếng Việt ) 22,7 25,25 A00 : twenty-six
A01, D01, D90 : 26,5

24,25 Công nghệ kỹ thuật ô tô ( Tiếng Anh ) 21,8 24,25 A00 : 25,25
A01, D01, D90 : 25,75

23,25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Tiếng Việt ) 19,7 twenty-two A00 : 23,25
A01, D01, D90 : 23,75

17,0 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Tiếng Anh ) 18,05 twenty

A00 : 20,25
A01, D01, D90 : 20,75

17,0 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử ( Tiếng Anh ) 19,3 twenty-one A00 : 23,75
A01, D01, D90 : 24,25

21,65 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử ( Tiếng Việt ) twenty-one 23,5 A00 : 24,25
A01, D01, D90 : 24,75

23,0 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Tiếng Việt ) 19,5 twenty-two A00 : 23,75
A01, D01, D90 : 24,25

22,50 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Việt – Nhật ) twenty-one A00 : 21,75
A01, D01, D90 : 22,25

20,75 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Tiếng Anh ) 18,4 twenty A00 : twenty-three
A01, D01, D90 : 23,5

22,25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá ( Tiếng Việt ) 22,2 twenty-five A00 : 25,5
A01, D01, D90 : twenty-six

25,0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá ( Tiếng Anh ) 21,5 twenty-three A00 : twenty-five
A01, D01, D90 : 25.5

24,80 Quản lý Công nghiệp ( Tiếng Việt ) 20,2 23,5 A00 : 24,5
A01, D01, D90 : 24,75

21,75 Quản lý Công nghiệp ( Tiếng Anh ) 18,5 21,25 A00 : twenty-four
A01, D01, D90 : 24,5

19,25 Công nghệ kỹ thuật in ( Tiếng Việt ) 18,2 twenty A00 : 20,25
A01, D01, D90 : 20,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường ( Tiếng Việt ) seventeen 19,5 A00, B00 : 19,75
D07, D90 : 20,25 17,0 Công nghệ Thực phẩm ( Tiếng Anh ) 18,45 twenty-one A00, B00 : twenty-three
D07, D90 : 23,5 17,0 Công nghệ Thực phẩm ( Tiếng Việt ) twenty 23,25 A00, B00 : 24,5
D07, D90 : twenty-five 17,0 Công nghệ may ( Tiếng Việt ) 18,2 twenty-one A00 : 19,25
A01, D01, D90 : 19,75

17,25 Thiết kế thời trang – twenty-two V01 : 21,25
V02 : 21,75
V07 : 21,25
V09 : 21,25

21,06 Thương mại điện tử ( Tiếng Việt )     A00 : 25,5
A01, D01, D90 : twenty-six 25,15 Công nghệ kỹ thuật hóa học ( Tiếng Việt )    

A00, B00 : twenty-five
D07, D90 : 25,5

20,25 Kỹ thuật in ( Tiếng Việt )

      17,0
beginning : https://suanha.org
category : Kỹ Thuật Số
Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB