Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 chưa có thông can chính thức.
II. Điểm chuẩn UTEHY năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ( trừ điều kiện tốt nghiệp THPT ) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ gadolinium & ĐT tại hypertext transfer protocol : //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022 .
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 như sau :
Tên ngành Điểm chuẩn học bạ Công nghệ thông tin 24 Kỹ thuật phần mềm 24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 Công nghệ chế tạo máy 19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 Bảo dưỡng công nghiệp 19 Điện lạnh và điều hòa không khí 19 Sư phạm Công nghệ 25 Công nghệ may 19 Kinh doanh thời trang và dệt may 19 Quản trị kinh doanh 19 Kế toán 19 Kinh tế 19 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 Công nghệ hóa thực phẩm 19 Ngôn ngữ Anh 19 Lưu ý : Các ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu học lực lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0
Read more : Quy trình in kỹ thuật số trên vải cotton
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực/ tư duy năm 2022 như sau :
Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD Công nghệ thông tin 17 Khoa học máy tính 17 Kỹ thuật phần mềm 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 Công nghệ chế tạo máy 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau :
Tên ngành Điểm chuẩn 2022 Công nghệ thông tin 17 Khoa học máy tính 17 Kỹ thuật phần mềm 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 Công nghệ chế tạo máy 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 Bảo dưỡng công nghiệp 15 Điện lạnh và điều hòa không khí 15 Sư phạm Công nghệ 23 Công nghệ may 15 Kinh doanh thời trang và dệt may 15 Quản trị kinh doanh 15 Kế toán 15 Kinh tế 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 Công nghệ hóa thực phẩm 15 Ngôn ngữ Anh 15 III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Read more : Kính hiển vi kỹ thuật số – Wikipedia tiếng Việt
Tên ngành Điểm chuẩn 2021 Công nghệ thông tin 18.0 Khoa học máy tính 18.0 Kỹ thuật phần mềm 18.0 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0 Công nghệ chế tạo máy 16.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16.0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 Bảo dưỡng công nghiệp 16.0 Điện lạnh và điều hòa không khí 16.0 Sư phạm công nghệ 19.0 Công nghệ may 16.0 Kinh doanh thời trang và dệt may 16.0 Quản trị kinh doanh 16.0 Kế toán 16.0 Kinh tế 16.0 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0 Công nghệ hóa thực phẩm 16.0 Ngôn ngữ Anh 16.0 Sư phạm Tiếng Anh 19.0 Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên các năm 2019, 2020 dưới đây :
Tên ngành
Điểm chuẩn 2019 2020 Sư phạm tiếng Anh / 18.5 Sư phạm công nghệ 18 18.5 Công nghệ thông tin 15 16 Khoa học máy tính / 16 Kỹ thuật phần mềm / 16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 16 Công nghệ chế tạo máy 14 16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 16 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp / 15.5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 16 Bảo dưỡng công nghiệp / 15.5 Điện lạnh và điều hòa không khí / 16 Công nghệ may 14 16 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 14 16 Quản trị kinh doanh 14 16 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 14 16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15.5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15.5 Công nghệ hóa thực phẩm / 15.5 Ngôn ngữ Anh 14 16