MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

TÌM HIỂU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu 

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập

Reading: TÌM HIỂU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

THPT Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy one hundred sixty forty A01, D01, D09 và D10 K00 ; K02 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị market four hundred hundred A00 ; A01 ; C01 và D01 K00 ; K01
và K02 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng two hundred fifty 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính three hundred sixty-eight 7340204 Ngành Bảo hiểm
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội thirty zero 7340301 Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán 650 one hundred fifty A00 ; A01 ; C01 và D01 K00 ; K01
và K02 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu
– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu thirty zero 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành associate in nursing toàn thông tin long hundred thirty 7480108 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT long hundred thirty 7480201 Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông can
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính four hundred hundred 7510201 Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy one hundred twenty thirty 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật automaton
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô one hundred sixty forty 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô one hundred sixty forty 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử one hundred sixty forty 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử long hundred thirty 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh 230 sixty A00 ; A01 ; C01 và D01 K00 ; K01
và K02 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt thirty-five ten 7540204 Ngành Công nghệ dệt, whitethorn
– Chuyên ngành Công nghệ whitethorn
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang 205 hundred 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ lên valet
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực
phẩm one hundred twenty thirty A00 ; A01 ; B00 và D07 K00 ; K01 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và khách sạn one hundred sixty forty

A00 ; A01 ; C00 và D01 K00 ; K01

và K02

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB