MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa – THANHMAIHSK

Rate this post

Tết Nguyên Đán hay Tết âm lịch là một nét đẹp trong văn hóa truyền thống những nước sử dụng lịch mặt trăng, trong đó có Việt Nam. Mỗi dịp Tết đến xuân về, lòng ta lại rạo rực những nỗi niềm khác nhau. Dù được về quê cùng gia đình đón Tết hay phải đón Tết xa nhà, những lời chúc nhau trong dịp Tết đều không thể thiếu. Trong bài viết này, THANHMAIHSK sẽ gợi ý cho các bạn những câu chúc Tết bằng tiếng Trung. Bài viết còn cung cấp cụ thể những từ vựng có thể gặp trong dịp này, hy vọng sẽ đem đến cho các bạn những thông tin bổ ích!

Các câu chúc Tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung

Những lời chúc tết bằng tiếng Trung hay

一份和谐,平平安安,一份安然,快快乐乐,一份深情,吉祥如意,一份祝福,全家幸福,元旦,圆满结束一年,开始新的一年,一起努力,再接再厉。

Pinyin:  /Yí fèn héxié, píngpíng ān’ān, yí fèn ānrán, kuàikuàilèlè, yí fèn shēnqíng, jíxiáng rúyì, yí fèn zhùfú, quánjiā xìngfú, Yuándàn, yuánmǎn jiéshù yì nián, kāishǐ xīn de yì nián, yìqǐ nǔlì, zàijiēzàilì/

Dịch nghĩa:  Một chút hài hòa, thật là bình an, một chút an yên, cho đầy hạnh phúc, một chút tình đậm sâu, cho mọi sự như ý, một lời chúc phúc, một gia đình yên vui, Tết Nguyên Đán, kết thúc một năm cũ tốt đẹp và mở ra một năm mới. Hãy cùng nhau cố gắng và nỗ lực không ngừng nhé!

Từ vựng tích lũy:

  1. 份 /fèn/ (lượng từ) phần
  2. 平安 /píng ān/ bình an, bình yên
  3. 安然 /ānrán/ an yên, yên ổn
  4. 快乐 /kuàilè/ vui vẻ
  5. 吉祥 /jíxiáng / cát tường
  6. 如意 /rúyì/ như ý, cầu được ước thấy
  7. 元旦 /Yuándàn/ Tết Nguyên Đán
  8. 圆满 /yuánmǎn/ viên mãn, hạnh phúc
  9. 结束 /jiéshù/ kết thúc
  10. 努力 /nǔlì/ cố gắng, nỗ lực

元旦,是一年的起点;快乐,是人生的重点;烦恼,永远降到冰点;时间,是情谊的钟点;祝福是短信的焦点。新年,愿你占领幸福的制高点,处处春光无限!

Pinyin: /Yuándàn, shì yì nián de qǐdiǎn; kuàilè, shì rénshēng de zhòngdiǎn; fánnǎo, yǒngyuǎn jiàng dào bīngdiǎn; shíjiān, shì qíngyì de zhōngdiǎn; zhùfú shì duǎnxìn de jiāodiǎn. Xīnnián, yuàn nǐ zhànlǐng xìngfú de zhìgāodiǎn, chùchù chūnguāng wúxiàn!/

Dịch nghĩa: Nguyên Đán là khởi điểm của một năm; hạnh phúc là trọng điểm của cuộc sống; phiền muộn luôn luôn bị đóng băng; thời gian là thứ luôn dành cho tình bạn còn lời chúc phúc chính là trọng tâm của tin nhắn này. Năm mới, cầu mong bạn luôn nắm lấy những đỉnh cao của hạnh phúc và sức xuân luôn vô tận ở mọi nơi!

Từ vựng tích lũy:

  1. 起点 /qǐdiǎn/ khởi điểm, điểm bắt đầu
  2. 重点 /zhòngdiǎn/ tiêu điểm
  3. 烦恼 /fánnǎo/ phiền muộn
  4. 永远 /yǒngyuǎn/ vĩnh viễn, mãi mãi
  5. 情谊 /qíngyì/ tình nghĩa
  6. 钟点 /zhōngdiǎn/ thời gian/ giờ đồng hồ
  7. 焦点 /jiāodiǎn/ trọng tâm
  8. 占领 /zhànlǐng/ chiếm lĩnh, nắm giữ
  9. 无限 /wúxiàn/ vô tận

我愿:新年的第一颗露珠因你而美丽晶莹,新年的第一个黎明因你而惬意宁静,那新年的第一缕阳光因你而温暖舒心情。衷心祝愿,元旦快乐!

Pinyin: Wǒ yuàn: xīnnián de dì yī kē lùzhū yīn nǐ ér měilì jīngyíng, xīnnián de dì yī gè límíng yīn nǐ ér qièyì níngjìng, nà xīnnián de dì yī lǚ yángguāng yīn nǐ ér wēnnuǎn shū xīnqíng. Zhōngxīn zhùyuàn, Yuándàn kuàilè!

Dịch nghĩa: Tớ ước: giọt sương đầu tiên của năm mới vì cậu mà đẹp và trong như pha lê, bình minh đầu tiên của năm mới vì cậu mà thật dễ chịu và yên tĩnh và tia nắng đầu tiên của năm mới vì cậu mà thật ấm áp và dễ chịu. Xin chân thành chúc cậu ngày đầu năm mới vui vẻ!

Từ vựng tích lũy:

  1. 愿 /yuàn/
  2. 颗 /kē/
  3. 露珠 /lùzhū/
  4. 晶莹 /jīngyíng/
  5. 黎明 /límíng/
  6. 惬意 /qièyì/
  7. 宁静 /níngjìng/
  8. 缕 /lǚ/
  9. 阳光 /yángguāng/
  10. 衷心 /zhōngxīn/

天气预报:元旦前后将出现强对流天气,大面积下钞票,局部有金条,快乐火山暴发引发友情泥石流,欢乐台风登陆,预计极端天气将持续一周。

Pinyin: Tiānqì yùbào: Yuándàn qiánhòu jiāng chūxiàn qiáng duìliú tiānqì, dà miànjī xià chāopiào, júbù yǒu jīntiáo, kuàilè huǒshān bàofā, yǐnfā yǒuqíng níshíliú, huānlè táifēng dēnglù, yùjì jíduān tiānqì jiāng chíxù yìzhōu.

Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết: Sẽ có thời tiết đối lưu mạnh xung quanh ngày đầu năm mới, tiền giấy sẽ được tích tụ trên diện rộng, sẽ xuất hiện vàng thỏi ở một số khu vực, núi lửa “hạnh phúc” sẽ phun trào, gây hiện tượng tình cảm thắm thiết trào dâng và bão hạnh phúc sẽ đổ bộ. Thời tiết khắc nghiệt này được dự báo sẽ kéo dài trong một tuần.

Từ vựng tích lũy:

  1. 天气预报 /tiānqì yùbào/ dự báo thời tiết
  2. 前后 /qiánhòu/ xung quanh, trước và sau
  3. 将 /jiāng/ sẽ
  4. 对流 /duìliú/ đối lưu
  5. 大面积 /dà miànjī/ diện rộng, diện tích lớn
  6. 钞票 /chāopiào/ tiền giấy
  7. 金条 /jīntiáo/ vàng thỏi
  8. 暴发 /bàofā/ bùng nổ
  9. 引发 /yǐnfā/ khiêu khích, gây
  10. 泥石流 /níshíliú/ sạt lở đất
  11. 台风 /táifēng/ bão nhiệt đới
  12. 登陆 /dēnglù/ đổ bộ
  13. 极端 /jíduān/ cực đoan

远方的你是否无恙?在遥远的思念里,改变的是我的容颜,不变的是永远爱你的心!爱人,真心愿你元旦快乐!

Pinyin: Yuǎnfāng de nǐ shìfǒu wúyàng? Zài yáoyuǎn de sīniàn lǐ, gǎibiàn de shì wǒ de róngyán, bú biàn de shì yǒngyuǎn ài nǐ de xīn! Àirén, zhēn xīnyuàn nǐ Yuándàn kuàilè!

Dịch nghĩa: Ở nơi phương xa, anh có bình an không? Trong nỗi nhớ về nơi xa ấy, gương mặt em đã thay đổi, nhưng điều không thay đổi là trái tim luôn yêu anh này! Người yêu của em, chân thành chúc anh một ngày đầu năm mới hạnh phúc!

Từ vựng tích lũy:

  1. 远方 /yuǎnfāng/ nơi phương xa
  2. 是否 /shìfǒu/ liệu, liệu rằng
  3. 无恙 /wúyàng/ không có vấn đề gì
  4. 遥远 /yáoyuǎn/ xa xôi
  5. 思念 /sīniàn/ suy nghĩ, nỗi nhớ
  6. 容颜 /róngyán/ dung nha, nhan sắc
  7. 爱人 /àirén/ người yêu

Trên đây là 1 số ít lời chúc Tết bằng tiếng Trung cùng những lý giải về từ vựng có tương quan. Hy vọng bài viết đã phần nào giúp bạn có những kiến thức và kỹ năng ngôn từ cơ bản về những câu chúc Tết Nguyên Đán. Để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo cho những lời chúc chân thành đến những người xung quanh mình, mời bạn tìm đọc những bài viết khác của THANHMAIHSK về Lời chúc Tết dành cho cha mẹ, Lời chúc Tết dành cho thầy cô, … Chúc những bạn có được thưởng thức tự do và có ích khi đến với THANHMAIHSK !

Source: https://suanha.org
Category : Tư Vấn

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB