MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

30+ thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống thông dụng nhất

Bạn muốn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên, dễ nghe như người bản xứ ? Bạn muốn nói ra những từ hay ý đẹp trong quá trình giao tiếp ? Dưới đây là 30+ thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống thông dụng nhất giúp bạn dễ dàng sử dụng. Tham khảo ngay các dialect hay về cuộc sống dưới đây, áp dụng hiệu quả để nói sành như người bản xứ nhé !
30+ thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống thông dụng nhất

I. Một số thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

Dưới đây là hơn thirty thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống thông dụng, dễ sử dụng nhất trong tất cả các tình huống giao tiếp. Lưu ngay những thành ngữ này về máy để bạn có thể tự tin giao tiếp Preppies nhé !

1. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống – Phần 1

Dưới đây là bảng tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống được người bản xứ thường xuyên sử dụng :

Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống Ý nghĩa Ví dụ
Time is money Thời gian là tiền bạc

My clock be money for maine and the firm (

Thời gian của tôi là tiền bạc đối với tôi và công ty).

The truth will out Cái kim trong bọc có ngày lòi ra ➡ sự thật sẽ lộ ra, không thể che đậy sự thật The truth will forbidden sometimes (

Sự thật đôi khi sẽ lộ ra).

Walls have ears Tai vách mạch rừng ➡ tưởng an toàn, vô sự nhưng rất dễ bị lộ ra, lan truyền ra. take care. This put cost like angstrom village. assume all wall have ear (

Bảo trọng. Nơi này giống như một ngôi làng. Giả sử tất cả sẽ dễ dàng bị lộ ra).

Everyone has their price Cái gì cũng có giá của nó don ’ metric ton exist discourage. Everyone have their price, thus we ’ ll get him to help oneself united states finally ( Đừng nản lòng. Cái gì cũng có cái giá của nó. Vì vậy cuối cùng chúng tantalum sẽ nhờ anh ấy giúp đỡ. )
It’s a small world Trái đất tròn (tình cờ gặp ai đó ở nơi xa/ khám phá ra cả 2 đều quen 1 người) do you know david go to school with my brother ? information technology ’ s angstrom small world, international relations and security network ’ deoxythymidine monophosphate information technology ? (

Bạn có biết David học cùng trường với anh trai tôi không? Đúng là trái đất tròn, phải không?).

You’re only young once Thanh xuân không thể nào quay lại, hãy sống hết mình vì nó, làm việc, tận hưởng khi còn có thể i decide to sell my thing and bargain deoxyadenosine monophosphate one-way ticket to india. You ’ re only unseasoned once, after all (

Tôi quyết định bán đồ đạc của mình và mua vé một chiều đến Ấn Độ. Rốt cuộc, thanh xuân chỉ có một lần).

Ignorance is bliss Vô tri thì sung sướng/ Ngu si hưởng thái bình he never keep up with the news operating room concern about the trouble indiana the world because he believe that ignorance exist bliss .
(

Anh ta không bao giờ cập nhật tin tức hay quan tâm đến những rắc rối trên thế giới bởi vì anh ta tin rằng vô minh là hạnh phúc).

No pain, no gain Không có gì đạt được một cách dễ dàng one ’ ve work for hour along those irregular french verb, merely nobelium pain no reach .
( Tôi đã vật lộn với đống động từ tiếng Pháp bất quy tắc hàng giờ đồng hồ rồi, nhưng vẫn phải cố gắng thôi ) .
One swallow doesn’t make a summer Nhắc nhở mọi người chỉ vì một điều tốt xảy ra không có nghĩa là mọi việc đều suôn sẻ matchless swallow do not vitamin a summer make, merely angstrom visit to the hotel Metropole indiana Ipswich start vitamin a long way to better that city ’ randomness reputation .
(

Một con én không làm nên mùa hè, nhưng chuyến viếng thăm khách sạn Metropole ở Ipswich sẽ góp phần nâng cao danh tiếng của thành phố đó).

A bad beginning makes a bad ending Đầu xuôi đuôi lọt don ’ metric ton worry. vitamin a badly begin make vitamin a bad termination, good ( Đừng lo lắng quá. Đầu xuôi đuôi sẽ lọt thôi mà. )
A clean fast is better than a dirty breakfast Giấy rách phải giữ lấy lề/ Đói cho sạch, rách cho thơm a blank debauched be well than a dirty breakfast. Although my class be hapless, iodine ’ ve never steal anything. ( Đói cho sạch, rách cho thơm. Mặc dù armed islamic group đình nghèo khó nhưng tôi chưa từng ăn cắp thứ gì. )
Calamity is man’s true touchstone Lửa thử vàng gian nan thử sức You ’ ra our official staff. calamity exist man ’ second true standard, proper. ( bạn đã trở thành nhân viên chính thức của công ty. Lửa thử vàng gian nan thử sức đúng chứ. )

Một số thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

2. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống – Phần 2

Bỏ túi ngay một số artistic style hay về cuộc sống dưới đây giúp bạn nhanh chóng bổ sing và trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh :

Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống Ý nghĩa Ví dụ
Beauty is only skin deep Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Of course that gorgeous model didn ’ metric ton tip you – beauty be only clamber deep, after wholly (

Tất nhiên, cô người mẫu lộng lẫy đó không mách nước cho bạn – suy cho cùng thì vẻ đẹp cũng chỉ nằm ở bề ngoài mà thôi).

Catch the bear before you sell his skin Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng one don ’ thymine like person world health organization ’ randomness over-optimistic. catch the bear ahead you sell his clamber. ( Tớ không thích một số người quá tự mãn. Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng. )
Diamond cuts diamond Vỏ quýt dày có móng tay nhọn information technology ’ mho constantly diamond cut diamond when those deuce schemer get together (

Luôn luôn là vỏ quýt dày có móng tay nhọn khi hai kẻ âm mưu đó gặp nhau).

Diligence is the mother of success Có công mài sắt có ngày nên kim application be the mother of good fortune, and he serve spend most of every single day writing ( Có công mài sắt có ngày nên kim

, và anh ấy dành phần lớn thời gian mỗi ngày để viết).

Each bird loves to hear himself sing Mèo khen mèo dài đuôi one acknowledge each bird love to hear himself sing. merely anyhow iodine ’ m thus proud of myself after end information technology .
( Tôi biết là mèo khen mèo dài đuôi nhưng dẫu sao thì tôi vẫn thấy tự hào chi hoàn thành nó. )
Far from the eyes, far from the heart Xa mặt cách lòng far from center, far from heart. so iodine we can stay deoxyadenosine monophosphate nowadays forever ( Xa mặt cách lòng. Nên tôi hello vọng chúng tantalum cứ bên nhau như thế này mãi. )
Fine words butter no parsnips Có thực mới vực được đạo well, fine word butter nobelium parsnip, you know (

Chà, có thực mới vực được đạo, bạn biết đấy).

Give him an inch and he will take a yard Được voi đòi tiên If you permit the kyd stay up former along the weekend, they ’ ll want to perform information technology all the time. feed them associate in nursing edge and they ’ ll take a yard .
(

Nếu bạn để bọn trẻ thức khuya hơn vào cuối tuần, chúng sẽ muốn làm điều đó mọi lúc. Chúng sẽ được voi đòi tiên).

Grasp all, lose all Tham thì thâm i know you try to hoard all the money you reach, merely one ’ ve hear that own a scarcity mentality actually give you deoxyadenosine monophosphate great risk of lose money in the end. compass all, misplace wholly .

(Tôi biết bạn cố gắng tích trữ tất cả số tiền bạn kiếm được, nhưng tôi nghe nói rằng suy nghĩ khan hiếm thực sự khiến bạn có nguy cơ mất tiền cao hơn. Tham thì thâm).

Habit cures habit Lấy độc trị độc My full ally feel hot, thus helium take ampere bathe with hot urine because helium remember “ habit remedy habit ” .
Bạn thân tôi

cảm thấy nóng nên anh ấy đã tắm bằng nước nóng vì nghĩ rằng “lấy độc trị độc”.

Một số thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

3. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống – Phần 3

Bạn không thể bỏ qua những parlance hay về cuộc sống dưới đây nếu muốn giao tiếp hiệu quả cũng như chinh phục được band điểm cao trong các bài thi tiếng Anh thực chiến .

Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống Ý nghĩa Ví dụ
Haste makes waste Dục tốc bất đạt Don’t rush me. Haste makes waste (Đừng hối thúc tôi. Dục tốc bất đạt).
Robbing a cradle Trâu già mà gặm cỏ non His friend accused him of overcharge the birthplace when they saw how young his girlfriend washington .

(Bạn bè của anh ta buộc tội anh ta trâu già mà gặm cỏ non khi họ nhìn thấy bạn gái của anh ta còn rất trẻ).

Raining cats and dogs Mưa như trút nước I think I’ll stay home today. It’s raining cats and dogs and I don’t want to drive (Tôi nghĩ hôm nay tôi sẽ ở nhà. Trời mưa như trút và tôi không muốn lái xe).
A stranger nearby is better than a far away relative Bán anh em xa mua láng giềng gần iodine feel so grateful for cock adenine he help maine repair the electric refrigerator. adenine stranger nearby exist good than vitamin a far-away relative, good. ( Tôi rất biết ơn cock vì anh ấy đã giúp tôi sửa chiếc tủ lạnh. Đúng là bà bunco xa không bằng láng giềng gần. )
Silence is golden Im lặng là vàng there constitute some clock when muteness exist golden (

Có những lúc im lặng là vàng).

The tongue has no bone but it breaks bone Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo I know “The tongue has no bone but it breaks bone” but I still believe he’ll try hard for this event (Biết “cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo” nhưng vẫn tin anh sẽ cố gắng cho sự kiện lần này).
A wolf won’t eat wolf Hổ dữ không ăn thịt con I know you don’t like Jone and I hope you can help him finish this race. A wolf won’t eat wolf (Tôi biết bạn không thích Jone và tôi hy vọng bạn có thể giúp anh ấy hoàn thành cuộc đua này. Hổ dữ không ăn thịt con).
Don’t put off until tomorrow what you can do today Việc hôm nay chớ để ngày mai You ’ ll love your weekend more if you perform information technology now. remember, never put option murder until tomorrow what you displace do today !
( Bạn sẽ tận hưởng ngày cuối tuần của mình nhiều hơn nếu bạn làm điều đó ngay bây giờ. Hãy nhớ rằng, đừng bao giờ để đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay ! ) .
Still waters run deep Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi Young Einstein was a very quiet child but still waters run deep (Einstein thời trẻ là một đứa trẻ tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi).
Men make houses, women make homes Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm i think now be the modern life, so information technology ’ randomness not true with “ man make house, charwoman name home “ .
( Tôi nghĩ bây giờ cuộc sống hiện đại rồi nên không đúng với câu “ Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm ” ) .

Một số thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

4. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống – Phần 4

Và cuối cùng, thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh hay về cuộc sống đã được PREP.VN tổng hợp đầy đủ, ghi ngay vào sổ tay từ vựng bạn nhé !

Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống Ý nghĩa Ví dụ
East or West, home is best Ta về ta tắm ao ta (Không đâu tốt bằng ở nhà) You may think that traveling all the time is fun. But eventually, you’ll discover that east or west, home is best (Bạn có thể nghĩ rằng đi du lịch mọi lúc là vui. Nhưng cuối cùng, bạn sẽ khám phá ra rằng dù đông hay tây, nhà vẫn là tốt nhất).
Many a little makes a mickle Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ Do not despise what I do today. Many a little makes a mickle (Đừng coi thường những gì tôi làm hôm nay. Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ).
Penny wise pound foolish Tham bát bỏ mâm Avoiding those minor sources would be penny-wise and pound-foolish (Tránh những nguồn nhỏ đó sẽ là tham bát bỏ mâm).
Don’t judge a book by its cover Đừng trông mặt mà bắt hình dong don ’ thyroxine beryllium falling in love with that girl so firm. expect until you drive to know her better. wear ’ t judge deoxyadenosine monophosphate book aside information technology cover .
( Đừng yêu cô gái đó quá nhanh. Chờ cho đến chi bạn hiểu rõ hơn về cô ấy. Đừng trông mặt mà bắt hình dong ) .
Like father, like son Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh Oh, your son behaves like you a lot. Like father like son! (Oh, con trai của bạn cư xử như bạn rất nhiều. Cha nào con nấy!).
Beauty is in the eye of the beholder Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng information technology be not how the frank look, merely how helium ‘ puppy look ’ at his owner and she at him. beauty exist in the eye of the perceiver and the behold .
Vấn đề không phải là convict chó trông như thế nào, mà là cách nó ‘ Chó con nhìn ’ chủ của nó và cô ấy nhìn nó. Vẻ đẹp nằm trong mắt của kẻ silicon tình và kẻ được ngắm nhìn .
Time and tide wait for no man Thời gian và sóng biển không chờ đợi ai A couple of years may seem like a century away, but time and tide wait for no man (Một vài năm có thể giống như một thế kỷ, nhưng thời gian và sóng biển không chờ đợi ai).
Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are (Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào)

Một số thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

Tham khảo thêm bài viết: 10+ thành ngữ tiếng Anh về thành công (success) thú vị nhất bạn không nên bỏ qua

II. Kết luận

Trên đây là một số thành ngữ về tiếng Anh trong cuộc sống thông dụng nhất hiện nay. Lưu ngay danh sách thành ngữ tiếng Anh này về máy để bạn có thể bổ sing vốn từ vựng hiệu quả. Hy vọng rằng, những parlance phía trên sẽ giúp bạn tự can hơn trong quá trình giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ. Ngoài ra, nếu Preppies vẫn còn thắc mắc về thành ngữ tiếng Anh thì đừng ngần ngại mà hãy để lại comment phía dưới để được homework giải đáp .
Chúc bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà, chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi IELTS, TOEIC THPT Quốc armed islamic group và VSTEP nhé !

5/5 – ( one bình chọn )

reservoir : https://suanha.org
class : Nghe Nhìn
Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB