MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Máy Truyền Dịch Tự Động Terumo TE-LF600

Model: TE-LF600

Hãng sản xuất: Terumo – Nhật

1. Đặc điểm chung:

– Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.

– Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị rõ ràng .
– Hiển thị dung tích ắc quy trên màn hình hiển thị LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát .
– Đèn hoạt động giải trí báo sáng giúp thuận tiện phân biệt thực trạng máy đang hoạt động giải trí, ngừng hoạt động giải trí, những cảnh báo nhắc nhở hay đang ở chính sách standby .
– Giá kẹp cọc linh động hoàn toàn có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng .
– Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo dưỡng, vệ sinh máy .
– Có hai nguồn điện cung ứng : nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy .

2. Đặc tính kỹ thuật:

Loại dây truyền dịch : Sử dụng được với những loại dây truyền dịch thường thì của nhiều hãng khác nhau .

Tốc độ truyền:

3,00 đến 300,00 mL / h ( so với dây truyền 20 giọt / mL )
1,00 đến 100,00 mL / h ( so với dây truyền 60 giọt / mL )
Bước đặt : 1 mL / h
Cài đặt vận tốc bằng núm xoay

Giới hạn thể tích dịch truyền:

0,10 đến 100,00 mL ( bước đặt 0,10 mL )
100,00 đến 9999,00 mL ( bước đặt 1,00 mL )
Không số lượng giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “ –. — ”

Giới hạn thời gian truyền:

1 phút đến 99 giờ 59 phút ( bước đặt 1 phút )
Không số lượng giới hạn thời hạn truyền khi hiển thị “ –. — ”
Đặt vận tốc truyền nhanh ( Bolus ) khi ấn và giữ phím :
100,00 đến 300,00 mL / h ( so với dây truyền 20 giọt / mL )
100,00 mL / h ( so với dây truyền 60 giọt / mL )
Bước đặt 100,00 mL

Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

0,01 đến 10,00 mL ( bước đặt 0,01 )
10,00 đến 100,00 mL ( bước đặt 0,10 mL )
100,00 đến 999,00 mL ( bước đặt 1,00 mL )

Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

1 giây đến 60 phút 00 giây ( bước đặt 1 giây )

Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:

0,00 đến 10,00 mL ( bước đặt 0,01 mL )
10,00 đến 100,00 mL ( bước đặt 0,10 mL )
100,00 đến 9999,00 mL ( bước đặt 1,00 mL )

Độ chính xác:

± 10 % khi sử dụng dây truyền dịch thường thì
± 5 % khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo

Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:

Ngưỡng áp lực đè nén báo tắc trên : – 100 đến – 30 kPa
Ngưỡng áp lực đè nén báo tắc dưới : 30 đến 120 kPa

Tốc độ truyền nhanh:

Khoảng 300 mL / h hoặc hơn ( tùy thuộc vào loại dây truyền )

Báo động trong các trường hợp:

– Tắc đường truyền trên
– Tắc đường truyền dưới
– Có khí trong dây truyền
– Cửa bơm mở
– Tốc độ truyền không bình thường
– Dòng chảy tự do
– Truyền hết chai dịch
– Lắp sai bộ sensor đếm giọt
– Ắc quy yếu
– Báo động lại
– Nhắc ấn phím START .
– Chưa setup vận tốc truyền
– Chưa setup thể tích dịch định truyền
– Tốc độ truyền đặt lớn hơn số lượng giới hạn thể tích dịch định truyền
– Hoàn thành thể dịch đặt trước .

Các chức năng an toàn:

– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch .
– Chọn áp lực đè nén báo tắc đường truyền ở 10 mức
– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức .
– Đường truyền tự động hóa bị kẹp lại khi cửa bơm mở
– Cài đặt số lượng giới hạn dải vận tốc A ( Soft limits )
– Cài đặt số lượng giới hạn dải vận tốc B ( Hard limits )
– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động giải trí

Các chức năng khác:

– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình hiển thị LCD
– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình hiển thị LCD
– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình hiển thị LCD
– Chọn thể tích giọt truyền
– Hiển thị thể tích giọt truyền
– Cài đặt thể tích dịch định truyền
– Cài đặt thời hạn định truyền
– Có âm báo ở chính sách truyền nhanh Purge / Bolus
– Xóa thể tích dịch đã truyền
– Chế độ chờ Standby
– Cài đặt thời hạn chờ trong chính sách chờ ( Trong vòng 24 giờ )
– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
– Có âm báo khi ấn nút STOP
– Có 5 mức kiểm soát và điều chỉnh độ sáng của màn hình hiển thị LCD
– Đặt và báo thời hạn bảo dưỡng thiết bị từ 1 đến 36 tháng
– Cài đặt ngày giờ
– Lưu và xem tài liệu : xê dịch 10.000 sự kiện
– Phá thiện có nguồn điện lưới AC
– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
– Duy trì đường tiêm mở ( 1 – 3 mL / h )
– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động giải trí
– Thay đổi vận tốc khi máy đang hoạt động giải trí
– Có 19 ngôn từ để lựa chọn để hiển thị
– Chọn giai điệu chuông báo
– Chọn bước setup 100 lần để rút ngắn thời hạn thiết lập
– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
– Hoạt động đêm hôm .
– Có âm báo khi tắt nguồn .

Điều kiện hoạt động:

– Nhiệt độ : 5 đến 40 độ C
– Độ ẩm : 20 đến 90 %

Điều kiện bảo quản:

– Nhiệt độ : – 20 đến 45 độ C
– Độ ẩm : 10 đến 95 %

Điều kiện vận chuyển:

– Nhiệt độ : – 20 đến 60 độ C
– Độ ẩm : 10 đến 95 %

Điện áp:

Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60 Hz
Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động giải trí liên tục : khoảng chừng 5 giờ hoặc hơn ( vận tốc 25 mL / h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới )
Thời gian xạc : ≥ 8 giờ
Mức tiêu thụ điện năng : 28VA
Phân loại : Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động giải trí liên tục, IP22
Kích thước : 253 mm ( rộng ) x 120 mm ( cao ) x 102 mm ( sâu )
Trọng lượng : Khoảng 2.0 kg

Cấu hình chính:  

01 máy chính

01 dây nguồn

01 bộ sensor đếm giọt
01 giá kẹp cọc truyền

01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

Source: https://suanha.org
Category : Điện Máy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB