MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 .

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Điện thoại: (04)8621504
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau :

a. Chương trình đào tạo đại học chính quy

b. Chương trình đào tạo thạc sĩ

  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc. b. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau :

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023 Đối tượng, điều kiện xét tuyển :

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức năm 2023.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy quy về thang điểm thirty. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký theo quy định của Bộ soman & ĐT và Đại học Bách khoa Hà Nội. b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 Đối tượng, điều kiện xét tuyển :

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực quy về thang điểm thirty. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký : Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức thành nhiều đợt và thi tại nhiều địa điểm khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ gadolinium & ĐT. Xem thêm : Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Đối tượng, điều kiện xét tuyển :

  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển đại học.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm three môn thi + Điểm ưu tiên ( nếu có ). d. Xét học bạ THPT Đối tượng, điều kiện xét tuyển :

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Xét tổng điểm trung bình 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển;
  • Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại khá trở lên;
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Yêu cầu điểm tổng kết môn Tiếng Anh năm lớp 10, 11, 12  >= 7.0 điểm.

Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh = ( Điểm môn one + Điểm môn two + Điểm Tiếng Anh x2 ) x3/4 e. Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học.
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định trong đề án tuyển sinh riêng của Trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển Hồ sơ xét học bạ THPT năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp như sau :

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải trên website của trường);
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để thông báo kết quả xét tuyển;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Thời gian đăng ký xét tuyển Sẽ được cập nhật ngay sau chi có thông can chính thức từ nhà trường .

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau :

  • Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

UNETI có chính sách về học bổng mang tên : Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập. Đối tượng : Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021 .

  • Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
  • Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 16 18.5 23
Quản trị kinh doanh 17.5 19.5 23.5
Kinh doanh thương mại 17 18.5 24
Tài chính – Ngân hàng 16 18.0 22.8
Bảo hiểm 21
Kế toán 17 18.0 22.5
Khoa học dữ liệu 22
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 19.0 22.2
Công nghệ thông tin 19.5 20.0 24
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.0 22.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17 18.0 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.5 19.0 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0 22.8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.5 19.0 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 16.5 18.0 21.8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 19.5 23
Công nghệ thực phẩm 16 18.0 21
Công nghệ sợi, dệt 15 17.0 19
Công nghệ dệt, may 18 18.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 24
Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB