Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (UAH) là một điểm đến lý tưởng cho những ai đam mê nghệ thuật và kiến trúc.
Với sứ mệnh đào tạo những kiến trúc sư xuất sắc, UAH liên tục đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
Hãy cùng khám phá thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh và khám phá cánh cửa đến với thế giới kiến trúc đầy hứa hẹn!
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm:
>> Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2023
>> Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Đà Lạt năm 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cập nhật ngày 30/05/2023)
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 như sau:
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (trừ phương thức 1 và 2 yêu cầu tốt nghiệp THPT hệ chính quy), thỏa mãn điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2023 bao gồm:
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Điều kiện xét tuyển thẳng:
b. Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên
Điều kiện xét tuyển:
Đối tượng xét tuyển:
c. Xét thí sinh học trường năng khiếu, trường chuyên
Điều kiện xét tuyển:
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm:
*Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:
Thời gian xét tuyển bổ sung (nếu có) dự kiến từ ngày 07/09/2023.
b. Lệ phí đăng ký xét tuyển
+) Tên tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
+) Số tài khoản: 11000006019
+) Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
+) Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc: Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng
c. Địa chỉ nộp hồ sơ
a. Các mốc thời gian cần ghi nhớ:
*Thi ngành Kiến trúc:
*Thi ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) theo phương thức tuyển sinh riêng:
b. Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn
Đại học Kiến trúc TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến năm học 2023 – 2024 như sau:
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Mỹ thuật đô thị | 22.05 | 22.87 | 22.7 |
Thiết kế công nghiệp | 24.6 | 24.08 | 24.51 |
Thiết kế đồ họa | 25.4 | 25.35 | 25.17 |
Thiết kế thời trang | 24.48 | 24.26 | 24.22 |
Thiết kế nội thất | 24.15 | 24.46 | 24.59 |
Kiến trúc | 24.28 | 24.4 | 24.17 |
Kiến trúc cảnh quan | 22.89 | 23.51 | 23.05 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21.76 | 22.65 | 22.28 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.9 | 22.6 | 19.85 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 16.2 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | 21.7 | 22.0 | 20.5 |
Kiến trúc (CLC) | 23.6 | 24.16 | 23.61 |
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 16.5 | 20.83 | 21.55 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 15.5 | 20.65 | 21.1 |
Thiết kế đô thị (CTTT) | 15 | 16.93 | 15 |
Xem thêm : > > Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2023 > > Thông canister tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Đà Lạt năm 2023
( Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cập nhật ngày 30/05/2023 )
Thông canister về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 như sau :
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ( trừ phương thức one và two yêu cầu tốt nghiệp THPT hệ chính quy ), thỏa mãn điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ soman & ĐT. b. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau :
c. Các tổ hợp xét tuyển Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2023 bao gồm :
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Điều kiện xét tuyển thẳng :
b. Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên Điều kiện xét tuyển :
Đối tượng xét tuyển :
c. Xét thí sinh học trường năng khiếu, trường chuyên Điều kiện xét tuyển :
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 Điều kiện xét tuyển :
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Read more : Truyền hình kỹ thuật số DVB-T2
Điều kiện xét tuyển :
a. Thời gian đăng ký xét tuyển *Thời gian đăng ký xét tuyển sớm:
*Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:
Thời gian xét tuyển bổ sing ( nếu có ) dự kiến từ ngày 07/09/2023. b. Lệ phí đăng ký xét tuyển
+ ) Tên tài khoản : Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh + ) Số tài khoản : 11000006019 + ) Ngân hàng Công thương Việt Nam – qi nhánh three – Thành phố Hồ Chí Minh + ) Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc : Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng c. Địa chỉ nộp hồ sơ
a. Các mốc thời gian cần ghi nhớ: *Thi ngành Kiến trúc:
*Thi ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) theo phương thức tuyển sinh riêng:
b. Địa điểm thi : Tại Thành phố Hồ Chí Minh. c. Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn
Đại học Kiến trúc TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ soman & ĐT .
Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến năm học 2023 – 2024 như sau :
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại : Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau :
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Mỹ thuật đô thị | 22.05 | 22.87 | 22.7 |
Thiết kế công nghiệp | 24.6 | 24.08 | 24.51 |
Thiết kế đồ họa | 25.4 | 25.35 | 25.17 |
Thiết kế thời trang | 24.48 | 24.26 | 24.22 |
Thiết kế nội thất | 24.15 | 24.46 | 24.59 |
Kiến trúc | 24.28 | 24.4 | 24.17 |
Kiến trúc cảnh quan | 22.89 | 23.51 | 23.05 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 21.76 | 22.65 | 22.28 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.9 | 22.6 | 19.85 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 16.2 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | 21.7 | 22.0 | 20.5 |
Kiến trúc (CLC) | 23.6 | 24.16 | 23.61 |
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 16.5 | 20.83 | 21.55 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 15.5 | 20.65 | 21.1 |
Thiết kế đô thị (CTTT) | 15 | 16.93 | 15 |