MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Thông báo về việc Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn phường | Phường Bến Nghé

Căn cứ Quyết định số 339 / QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về Ban hành giá đơn cử so với dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa phận Quận 1 năm 2023 – 2024 – 2025 ;
Căn cứ Công văn số 474 / UBND-TNMT ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về Tổ chức tiến hành giá đơn cử so với dịch vụ thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa phận Quận 1 năm 2023 – 2024 – 2025 .
Ngày 02/3/2023, Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên dịch vụ công ích Quận 1 có công văn số 140 / DVCI.Q 1 – KH về thông tin Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa phận Quận 1 .

Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé thông tin đến 24 Chi bộ, 08 Trưởng phó khu phố, 63 Trưởng phó Tổ dân phố và người dân trên địa bàn phường Bến Nghé như sau:

Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa phận Quận 1 vận dụng từ ngày 01/3/2023 đến ngày 31/12/2023 như sau :

  1. Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển (theo khối lượng- kg):
Nội dung Đơn vị tính Đơn giá
1.  Giá dịch vụ thu gom tại nguồn Đồng/kg 364
2.  Giá dịch vụ vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt Đồng/kg 148,2
Cộng giá chưa VAT Đồng/kg 512,2
3.  Thuế VAT (tạm tính 10%) Đồng/kg 51,22
Tổng giá thu Đồng/kg 563,42
  1. Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển chi tiết đối với chủ nguồn thải

2.1 Hộ gia đình

– Số nhân khẩu trong hộ mái ấm gia đình ≤ 4 người
– Khối lượng rác thải trung bình người / ngày : 1,0 kg
– Khối lượng rác thải trung bình / tháng / hộ dân = 4 * 1 * 30 ngày = 120 kg
Mức giá phải nộp trung bình tháng của hộ
– ( 120 kg * 563,42 đồng / kg = 67.610 đồng / tháng )
– Làm tròn 66.000 đồng / hộ / tháng .
Khi đó :
Giá thu gom tại nguồn ( đơn vị chức năng thu gom ) : 42.640 đồng / tháng / hộ
Giá dịch vụ vận chuyển ( nộp ngân sách ) : 17.360 đồng / tháng / hộ
Cộng giá dịch vụ thu gom ( chưa Hóa Đơn đỏ VAT ) : 60.000 đồng / tháng / hộ
Thuế Hóa Đơn đỏ VAT ( tạm tính 10 % ) : 6.000 đồng / tháng / hộ

Tổng cộng            :        66.000 đồng/tháng/hộ

2.2 Ngoài hộ gia đình

  1. Chia nhóm

Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt thường thì ngoài hộ mái ấm gia đình được chia thành những nhóm :
– Nhóm 1 có khối lượng rác thải trung bình từ 180 kg / tháng / hộ trở xuống
– Nhóm 2 có khối lượng rác thải trung bình từ trên 180 kg đến dưới 300 kg / tháng / hộ .
– Nhóm 3 có khối lượng rác thải trung bình từ trên 300 kg đến dưới 420 kg / tháng / hộ .
– Nhóm 4 có khối lượng rác thải trung bình từ trên 420 kg / tháng / hộ .

  1. Giá dịch vụ chi tiết các nhóm

– Nhóm 1 khối lượng rác thải trung bình dưới 180 kg / tháng
Giá thu gom tại nguồn ( đơn vị chức năng thu gom ) : 63.963 đồng / tháng / hộ
Giá dịch vụ vận chuyển ( nộp ngân sách ) : 26.037 đồng / tháng / hộ
Cộng giá dịch vụ thu gom ( chưa Hóa Đơn đỏ VAT ) : 90.000 đồng / tháng / hộ
Thuế Hóa Đơn đỏ VAT ( tạm tính 10 % ) : 9.000 đồng / tháng / hộ

Tổng cộng                                                   : 99.000 đồng/tháng/hộ

– Nhóm 2 khối lượng rác thải trung bình từ 180 kg đến dưới 300 kg / tháng
Giá thu gom tại nguồn ( đơn vị chức năng thu gom ) : 106.605 đồng / tháng / hộ

Giá dịch vụ vận chuyển (nộp ngân sách)      :   43.395 đồng/tháng/hộ

Cộng giá dịch vụ thu gom ( chưa Hóa Đơn đỏ VAT ) : 150.000 đồng / tháng / hộ
Thuế Hóa Đơn đỏ VAT ( tạm tính 10 % ) : 15.000 đồng / tháng / hộ

Tổng cộng                                                   :165.000 đồng/tháng/hộ

– Nhóm 3 khối lượng rác thải trung bình từ 300 kg đến dưới 420 kg / tháng
Giá thu gom tại nguồn ( đơn vị chức năng thu gom ) : 149.247 đồng / tháng / hộ
Giá dịch vụ vận chuyển ( nộp ngân sách ) : 60.753 đồng / tháng / hộ
Cộng giá dịch vụ thu gom ( chưa Hóa Đơn đỏ VAT ) : 210.000 đồng / tháng / hộ
Thuế Hóa Đơn đỏ VAT ( tạm tính 10 % ) : 21.000 đồng / tháng / hộ

Tổng cộng                                                    :231.000đồng/tháng/hộ

– Nhóm 4 khối lượng rác thải trung bình từ 420 kg / tháng / hộ )
Giá thu gom tại nguồn : 364,0 đồng / kg * số kg / ngày * số ngày / tháng
Giá dịch vụ vận chuyển : 148,2 đồng / kg * số kg / ngày * số ngày / tháng
Thuế Hóa Đơn đỏ VAT ( tạm tính 10 % ) ; 51,22 đồng / kg * số kg / ngày * số ngày / tháng

Bảng tổng hợp giá dịch vụ áp dụng từ 01/3/2023 – 31/12/2023

 

Chủ nguồn thải

 
Đơn vị tính
Giá thu gom tại nguồn Giá dịch vụ vận chuyển Thuế VAT (10%)  
Cộng
I.       Hộ gia đình đ/ tháng 42.640 17.360 6.000 66.000
II.    Ngoài hộ gia đình          
1. Hộ có khối lượng từ 120kg đến 180kg/tháng đ/ tháng 63.963 26.037 9.000 99.000
2. Hộ có khối lượng 180kg đến 300kg/tháng đ/ tháng 106.605 43.395 15.000 165.000
3. Hộ có khối lượng 300kg đến 420kg/tháng đ/ tháng 149.247 60.753 21.000 231.000
4. Hộ có khối lượng rác trên 420kg/ tháng đ/ kg
đ / m3
364,00
152.880
148,20
62.244
51,22
21.512
563,42
236.636

Ghi chú :
* 1 m3 = 420 kg
* Số kg / ngày của những hộ được tính trung bình qua khảo sát thực tiễn từ 7 ngày trở lên .
* Ngoài ra tùy theo tình hình trong thực tiễn của những chủ nguồn thải, Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Dịch vụ công ích Quận 1 có những dịch vụ cộng thêm như :
– Vào tận nơi lưu chứa rác để triển khai thu gom

– Làm vệ sinh nơi chửa rác thải

– Thu gom theo thời hạn nhu yếu của chủ nguồn thải
– Cho thuê thùng chứa rác thải …

Trên đây là thông tin của Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé về giá dịch vụ thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa phận Quận 1 vận dụng từ ngày 01/3/2023 đến ngày 31/12/2023. / .

Source: https://suanha.org
Category : Vận Chuyển

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB