MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Găng tay cao su tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào những bạn, những bài viết trước Vui cuoi len đã ra mắt về tên gọi của 1 số ít phục trang trong tiếng anh như đôi dép, cái áo choàng có mũ, áo khoác da, áo gió, cái quần bơi, cái quần yếm, bộ vest, thắt lưng da, cái áo len chui đầu, cái áo len cổ lọ, cái nón lá, cái áo khoác bóng chày, quần áo mặc đi ngủ, đôi guốc, … Trong bài viết này, tất cả chúng ta sẽ liên tục khám phá về một phục trang khác cũng rất quen thuộc đó là găng tay cao su. Nếu bạn chưa biết găng tay cao su tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen khám phá ngay sau đây nhé .
Găng tay cao su tiếng anh là gì

Găng tay cao su tiếng anh là gì

Găng tay cao su tiếng anh gọi là rubber gloves, phiên âm tiếng anh đọc là / ˈrʌb. ər ɡlʌvz /

Rubber gloves /ˈrʌb.ər ɡlʌvz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của găng tay cao su rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubber gloves rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈrʌb.ər ɡlʌvz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rubber gloves thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ rubber gloves để chỉ chung về găng tay cao su chứ không để chỉ cụ thể về loại găng tay cao su nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại găng tay cao su nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại găng tay cao su đó.

Xem thêm: Dụng cụ hút mũi – Vệ sinh mũi cho bé An toàn – Giá tốt

Xem thêm : Đôi găng tay tiếng anh là gì
Găng tay cao su tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài găng tay cao su thì vẫn còn có rất nhiều phục trang khác rất quen thuộc, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những phục trang khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh nhiều mẫu mã hơn khi tiếp xúc .

  • Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
  • Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
  • Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Hair clip /ˈheə ˌklɪp/: cái kẹp tóc
  • Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
  • Boot /buːt/: giày cao cổ
  • Glove /ɡlʌv/: găng tay
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
  • Shoe /ʃuː/: chiếc giày
  • High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
  • Baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chày
  • Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/: đôi găng tay
  • High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/: giày cao gót
  • Bow /bəʊ/: cái nơ
  • Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
  • Wallet /ˈwɒl.ɪt/: cái ví tiền
  • Clog /klɔg/: cái guốc
  • Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/: cái túi chữ nhật (túi bánh mì)
  • Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
  • Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: giày gót nhọn (cao gót)
  • Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  • Jogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bó
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Bermuda shorts /bəˌmjuː.də ˈʃɔːts/: quần âu ngắn
  • Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
  • Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
  • Ballet shoes /ˈbæl.eɪ ˌʃuː/: giày múa ba lê

Găng tay cao su tiếng anh là gì
Như vậy, nếu bạn vướng mắc găng tay cao su tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là rubber gloves, phiên âm đọc là / ˈrʌb. ər ɡlʌvz /. Lưu ý là rubber gloves để chỉ chung về găng tay cao su chứ không chỉ đơn cử về loại găng tay cao su nào cả. Nếu bạn muốn nói đơn cử về găng tay cao su thuộc loại nào thì cần gọi theo tên đơn cử của loại găng tay cao su đó. Về cách phát âm, từ rubber gloves trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubber gloves rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rubber gloves chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa .

Source: https://suanha.org
Category : Dụng Cụ

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB