Doraemon | |
---|---|
Biểu trưng | |
Dựa trên | Doraemon của Fujiko F. Fujio |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | Tiếng Nhật |
Số mùa | 15 |
Số tập | 1160 (2100+chương)[1] ( Tiếng Nhật ) 52 ( Tiếng Anh ) (Danh sách chi tiết) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | ANN (TV Asahi) |
Kênh trình chiếu tại Việt Nam | HTV3 (2015–2022) POPS (2017–nay) |
Phát sóng | 15 tháng 4 năm 2005
|
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Loạt phim 1979 |
Doraemon (ドラえもん, Doraemon?) là loạt phim anime mới nhất dựa trên manga cùng tên của tác giả Fujiko F. Fujio. Được sản xuất bởi Shin-Ei Animation và Asatsu-DK, phim bắt đầu được phát sóng trên TV Asahi từ ngày 15 tháng 4 năm 2005. Phim cũng được phát sóng tại hơn 50 quốc gia khác trên toàn thế giới.
Loạt phim này đôi lúc được gọi là Phiên bản Mizuta ( 水田 版 ) ở châu Á, theo tên của Mizuta Wasabi, nữ diễn viên lồng tiếng cho Doraemon trong bộ phim này. [ 2 ]
Anime được cấp phép bản quyền bởi Viz Media. Bản lồng tiếng Anh do Bang Zoom! Entertainment sản xuất, được phát sóng trên Disney XD ở Hoa Kỳ với tên gọi Doraemon: Gadget Cat From the Future từ ngày 7 tháng 7 năm 2014 đến ngày 12 tháng 5 năm 2017. [3] [4] Phần thứ hai của bản lồng tiếng Anh được công chiếu trên Disney XD vào ngày 15 tháng 6 năm 2015 [5] và kết thúc vào ngày 1 tháng 9 cùng năm. Tại Việt Nam, loạt phim bắt đầu được phát sóng trên HTV3 vào ngày 3 tháng 12 năm 2015, phim cũng được phát hành trên YouTube bởi POPS Kids vào năm 2017.
TV Asahi hiện nắm quyền phân phối và cấp phép Doraemon. Loạt phim cũng nhận về nhiều thành công tại Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và phần còn lại của châu Âu.
Bản lồng tiếng Anh ở Mỹ của loạt phim này do Fujiko F. Fujio Pro, TV Asahi, Bang Zoom! Entertainment sản xuất, phân phối bởi Viz Media, đã được phát sóng trên Disney XD kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2014 với tên Doraemon: Gadget Cat from the Future cùng một số thay đổi về tên gọi nhân vật và sở thích cá nhân.
Loạt phim mở màn chiếu ở Vương quốc Anh vào ngày 17 tháng 8, năm ngoái trên kênh Boomerang. [ 7 ]
Doraemon là một chú mèo máy được Nobi Sewashi ( Nobi Nobito ), cháu năm đời của Nobi Nobita, gửi từ thế kỷ 22 về quá khứ của ông mình để giúp sức Nobita trở nên văn minh và giàu sang, tức là cũng sẽ cải tổ thực trạng của con cháu Nobita sau này. Còn ở hiện tại, Nobita là một cậu bé luôn thất bại ở trường học, và sau đó công ty phá sản, thất bại trong việc làm, đẩy mái ấm gia đình và con cháu sau này vào cảnh nợ nần .
Các câu chuyện trong Doraemon thường có một chủ đề chung, đó là xoay quanh những rắc rối hay xảy ra với cậu bé Nobita học lớp năm, nhân vật chính thứ hai của bộ truyện. Doraemon có một chiếc túi thần kỳ trước bụng với đủ loại bảo bối của tương lai. Cốt truyện thường gặp nhất sẽ là Nobita trở về nhà khóc lóc với những rắc rối mà cậu gặp phải ở trường học hoặc với bạn bè. Sau khi bị cậu bé van nài hoặc thúc giục, Doraemon sẽ đưa ra một bảo bối giúp Nobita giải quyết những rắc rối của mình, hoặc là để trả đũa hay khoe khoang với bạn bè của cậu. Nobita sẽ lại thường đi quá xa so với dự định ban đầu của Doraemon, thậm chí với những bảo bối mới cậu còn gặp rắc rối lớn hơn trước đó. Đôi khi những người bạn của Nobita, thường là Honekawa Suneo hoặc Goda Takeshi (Jaian), lại lấy trộm những bảo bối và sử dụng chúng không đúng mục đích. Tuy nhiên thường thì ở cuối mỗi câu chuyện, những ai sử dụng sai mục đích bảo bối sẽ phải chịu hậu quả do mình gây ra, và người đọc sẽ rút ra được bài học từ đó.
Năm | Tập | Phát sóng gốc | |
---|---|---|---|
Phát sóng lần đầu | Phát sóng lần cuối | ||
2005 | 64 | 15 tháng 4, 2005 | 31 tháng 12, 2005 |
2006 | 80 | 13 tháng 1, 2006 | 31 tháng 12, 2006 |
2007 | 64 | 12 tháng 1, 2007 | 31 tháng 12, 2007 |
2008 | 69 | 11 tháng 1, 2008 | 31 tháng 12, 2008 |
2009 | 53 | 9 tháng 1, 2009 | 31 tháng 12, 2009 |
2010 | 53 | 8 tháng 1, 2010 | 17 tháng 12, 2010 |
2011 | 66 | 3 tháng 1, 2011 | 16 tháng 12, 2011 |
2012 | 77 | 6 tháng 1, 2012 | 31 tháng 12, 2012 |
2013 | 68 | 11 tháng 1, 2013 | 30 tháng 12, 2013 |
2014 | 69 | 17 tháng 1, 2014 | 30 tháng 12, 2014 |
2015 | 85 | 9 tháng 1, 2015 | 31 tháng 12, 2015 |
2016 | 76 | 15 tháng 1, 2016 | 31 tháng 12, 2016 |
2017 | 71 | 13 tháng 1, 2017 | 31 tháng 12, 2017 |
2018 | 79 | 7 tháng 1, 2018 | 31 tháng 12, 2018 |
2019 | 66 | 18 tháng 1, 2019 | 28 tháng 12, 2019 |
2020 | 73 | 11 tháng 1, 2020 | 31 tháng 12, 2020 |
2021 | 87 | 9 tháng 1, 2021 | 31 tháng 12, 2021 |
2022 | 84 | 8 tháng 1, 2022 | 31 tháng 12, 2022 |
2023 | 7 tháng 1, 2023 |
Bộ truyện có những bài hát mở màn mới, ngoại trừ tập tiên phong. Hầu hết những phiên bản quốc tế của bộ truyện chỉ sử dụng bài hát chủ đề thứ 3. Ở Nước Ta, những bài hát được phổ lời tiếng Việt và được màn biểu diễn bởi Huyền Chi .
Tiêu đề | Biểu diễn | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | |
---|---|---|---|---|
1. | “Odore Dore Dora Doraemon Ondo 2007”踊れ ・ どれ ・ ドラ ドラえもん音頭2007
, ” Odore Dore Dora Doraemon Ondo 2007 “ |
Wasabi Mizuta水田わさび
, Wasabi Mizuta |
29 tháng 6, 2007 | 10 tháng 8, 2007 |
2. | “Doraemon Ekaki-uta”ドラえもん ・ えかきうた “
, ” Doraemon Ekaki-uta “ |
Wasabi Mizuta水田わさび
, Wasabi Mizuta |
||
3. | “Dorami-chan Ekaki-uta”ドラミちゃんのえかきうた
, ” Dorami-chan Ekaki-uta “ |
Chiaki千秋
, Chiaki |
||
4. | “Doraemon Ekaki-uta”ドラえもん絵描き歌
, ” Doraemon Ekaki-uta “ |
Wasabi Mizuta水田わさび
, Wasabi Mizuta Xem thêm: Điều khoản sử dụng https://suanha.org |
23 tháng 4, 2005 | 27 tháng 9, 2005 |
Shogakukan (Nhật Bản, Region 2 DVD) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phần | Volume | Tập phim | Ngày phát hành | Nguồn | |
1 | Volume 1 | 1—2 | 10 tháng 2 năm 2006( ) | [11] | |
Volume 2 | 3—5 | ||||
Volume 3 | 6—8 | ||||
Volume 4 | 9—11 | 17 tháng 3 năm 2006( ) | [12][13][14] | ||
Volume 5 | 12—13 | ||||
Volume 6 | 14—16 | ||||
Volume 7 | 17—19 | 13 tháng 10 năm 2006( ) | [15][16][17] | ||
Volume 8 | 20—22 | ||||
Volume 9 | 24A, 23, 25 | ||||
Volume 10 | 24B, 26—27 | 10 tháng 11 năm 2006( ) | [18] | ||
Volume 11 | 28—30 | 9 tháng 2 năm 2007( ) | [19][20] | ||
Volume 12 | 31, 33—34 | ||||
Volume 13 | 35—37 | ||||
2 | Volume 14 | 38—39 | 2 tháng 3 năm 2007( ) | [21][22][23] | |
Volume 15 | 40, 42, 43A, 41 | ||||
Volume 16 | 43B—43C, 45, 46A | ||||
Volume 17 | 53, 55A, 56B, 57B, 58A | 12 tháng 10 năm 2007( ) | [24][25] | ||
Volume 18 | 59, 60B, 61A, 63A | ||||
Volume 19 | 65, 66B, 67—68 | ||||
Volume 20 | 70B, 69A, 70A, 71, 73A | 9 tháng 11 năm 2007( ) | [26] | ||
Volume 21 | 72B, 73B, 75A, 76B, 77B | 15 tháng 2 năm 2008( ) | [27] | ||
Volume 22 | 75B—76A, 77A, 78, 79A | ||||
Volume 23 | 82B, 79B, 82A, 84 | ||||
3 | Volume 24 | 87, 83, 86 | 11 tháng 4 năm 2008( ) | [28][29] | |
Volume 25 | 89A, 88B, 89B, 90, 91A | ||||
Volume 26 | 91B, 92, 93, 95A | ||||
Volume 27 | 95B, 97, 98B, 99 | 10 tháng 10 năm 2008( ) | |||
Volume 28 | 100A, 98A, 103, 104 | ||||
Volume 29 | 105, 106, 107B | 7 tháng 11 năm 2008( ) | |||
Volume 30 | 108B, 32B, 32A, 72A | 10 tháng 2 năm 2009( ) | [30] | ||
4 | Volume 31 | 111—113 | 6 tháng 3 năm 2009( ) | ||
Volume 32 | 114, 117—118 | ||||
Volume 33 | 123, 127, 129 | ||||
Volume 34 | 124, 130, 131A, 122B, | 10 tháng 4 năm 2009( ) | [31] | ||
Volume 35 | 128, 133, 134 | ||||
Volume 36 | 135—137 | ||||
Volume 37 | 138–139, 140A, 142B | 2 tháng 10 năm 2009( ) | [32] | ||
Volume 38 | 142A, 143–144, 148 | ||||
Volume 39 | 146, 149—150 | 6 tháng 11 năm 2009( ) | |||
Volume 40 | 151—153 | ||||
Volume 41 | 155—157 | 19 tháng 2 năm 2010( ) | [33] | ||
Volume 42 | 161, 159, 163 | ||||
Volume 43 | 169—171 | ||||
5 | Volume 44 | 172–173, 175 | 9 tháng 4 năm 2010( ) | [34] | |
Volume 45 | 176—178 | ||||
Volume 46 | 180—181, 183 | ||||
6 | Volume 47 | 184, 186—187 | 12 tháng 11 năm 2010( ) | ||
Volume 48 | 188—190 | ||||
Volume 49 | 191—193 | 10 tháng 12 năm 2010( ) | |||
Volume 50 | 194, 196A, 168 | ||||
Volume 51 | 197—199 | 4 tháng 3 năm 2011( ) | [35][36] | ||
Volume 52 | 200—202 | ||||
Volume 53 | 204, 207—208 | ||||
Volume 54 | 209–210, 212 | 8 tháng 4 năm 2011( ) | [37][38][39] | ||
Volume 55 | 213–214, 217A, 216B | ||||
Volume 56 | 217B, 218–219, 221A | ||||
7 | Volume 57 | 221B, 222–223, 225A | 9 tháng 9 năm 2011( ) | [40][41] | |
Volume 58 | 225B, 226–227, 230A | ||||
Volume 59 | 231, 230B, 232A, 233 | 10 tháng 11 năm 2011( ) | [42] | ||
Volume 60 | 236–238, 232B | ||||
Volume 61 | 239, 240A,242A, 241 | 17 tháng 2 năm 2012( ) | [43] | ||
Volume 62 | 242B, 246, 247B, 248A, 247A | ||||
Volume 63 | 249, 250, 251A, 248B | ||||
Volume 64 | 251B, 255A, 260B, 253 | 9 tháng 3 năm 2012( ) | [44][45] | ||
Volume 65 | 254, 259, 261A, 258A | ||||
Volume 66 | 257, 261B, 262, 260A | ||||
8 | Volume 67 | 267B, 263A, 264, 267A, 263B | 12 tháng 10 năm 2012( ) | [46] | |
Volume 68 | 269A, 268, 269B, 270 | ||||
Volume 69 | 271A, 272A, 273A, 271B, 273B | 9 tháng 11 năm 2012( ) | [47] | ||
Volume 70 | 274A, 275, 274B, 276 | ||||
9 | Volume 71 | 280A, 282A, 284A, 279B, 278B, 283B | 8 tháng 2 năm 2013( ) | [48] | |
Volume 72 | 278A, 281A, 287A, 284B, 280B,281B | ||||
Volume 73 | 279A, 287B, 289B, 293A, 292A, 285B | ||||
Volume 74 | 289A, 290, 292B, 293B, 283A | 8 tháng 3 năm 2013( ) | [49] | ||
Volume 75 | 295A, 297B, 298A, 294B, 296A,282B | ||||
Volume 76 | 296B, 299A, 298B, 295B, 291 | ||||
Volume 77 | 302A, 303B, 304B, 305A, 306A, 300A | 11 tháng 10 năm 2013( ) | |||
Volume 78 | 301A, 302B, 305B, 304A, 308B, 311B | ||||
Volume 79 | 301B, 309B, 310A, 312B, 315B, 317D | 8 tháng 11 năm 2013( ) | [50] | ||
Volume 80 | 313A, 315A, 314A, 317B, 317C, 308A | ||||
10 | Volume 81 | 318A, 319–320,321A | 7 tháng 2 năm 2014( ) | [51] | |
Volume 82 | 321B, 322B, 323, 326 | ||||
Volume 83 | 327—329 | ||||
Volume 84 | 330—332 | 5 tháng 3 năm 2014( ) | |||
Volume 85 | 333—335 | ||||
Volume 86 | 336–337, 338C, 338A | ||||
Volume 87 | 339—341 | 2 tháng 10 năm 2014( ) | |||
Volume 88 | 342–343, 345 | ||||
Volume 89 | 346—348 | 5 tháng 11 năm 2014( ) | [52] | ||
Volume 90 | 349, 351, 352A, 352B | ||||
11 | Volume 91 | 353—355 | 4 tháng 2 năm 2015( ) | ||
Volume 92 | 357, 359—360 | ||||
Volume 93 | 350C, 352C, 32C, 362A | ||||
Volume 94 | 361, 363—364 | 4 tháng 3 năm 2015( ) | |||
Volume 95 | 365, 367—368 | ||||
Volume 96 | 366B, 369–370,371A | 7 tháng 10 năm 2015( ) | |||
Volume 97 | 371B, 372B, 372C, 374, 375B | ||||
Volume 98 | 366A, 373B, 375A, 385A | ||||
Volume 99 | 376–378, 379A | 12 tháng 11 năm 2015( ) | |||
Volume 100 | 379B, 380–381, 382A | ||||
Volume 101 | 382B, 383–384, 385B, 386A | 10 tháng 2 năm 2016( ) | |||
Volume 102 | 387A, 387C,388, 389B, 391B, 392A | ||||
Volume 103 | 392B, 393B, 395B, 396—397 | ||||
Volume 104 | 398–400, 401B, 402A | 9 tháng 3 năm 2016( ) | |||
Volume 105 | 402B, 402C, 403–404, 405A, 405B | ||||
Volume 106 | 338B, 387B, 401A, 410C | ||||
12 | Volume 107 | 405B, 406—408 | 5 tháng 10 năm 2016( ) | ||
Volume 108 | 409, 410A, 411—412 | ||||
Volume 109 | 413, 415B, 416, 417A | 9 tháng 11 năm 2016( ) | |||
Volume 110 | 417B, 418—420 | ||||
Volume 111 | 421–423, 424B | 15 tháng 2 năm 2017( ) | |||
Volume 112 | 424A, 425A, 426B, 426A, 428B, 430 | ||||
Volume 113 | 431B, 432A, 433, 436B, 437 | ||||
Volume 114 | 438–439, 440B, 441 | 8 tháng 3 năm 2017( ) | |||
Volume 115 | 442–444, 445A | ||||
Volume 116 | 414, 436A, 439 | ||||
13 | Volume 117 | 4 tháng 10 năm 2017( ) | |||
Volume 118 | |||||
Volume 119 | 8 tháng 11 năm 2017
( ) |
||||
Volume 120 | |||||
Volume 121 | 461A, 463–464, 465B, 466A, | 7 tháng 2 năm 2018( ) | |||
Volume 122 | 468, 469B, 470A, 471, 472A | ||||
Volume 123 | 455, 461B, 467A | ||||
Volume 124 | 472B, 473–474, 477A, 477B | 7 tháng 3 năm 2018( ) | |||
Volume 125 | 477C, 478–479, 480B, 481A |
Source: https://suanha.org
Category : Điện Máy