MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Các loại đầu mũi vặn vít – Dụng cụ điện máy và phụ kiện

Các loại đầu mũi vặn vít

Phụ kiện vặn vít và siết bu lông

Bao gồm 1 số ít kiểu chính sau

  • Hình chữ C chuôi lục giác để lắp vào các máy bắt vít chuyên dụng hoặc các đầu dẫn hướng vặn vít ( mũi ngắn khoảng 10-25mm)
  • Hình chữ E chuôi lục giác thường dài hơn hình chữ C lắp thẳng trực tiếp vào máy vặn vít-máy khoan
  • Mũi vít 2 đầu thường dài để sử dụng cho những lỗ síêt sâu trong ngách
  • Dẫn hướng vặn vít: Chuôi lục giác có đầu ôm thiết kế đặc biệt bền và có nam châm để giữ các loại đầu vít hình chữ C. Mục đích tạo ra nhằm sử dụng được đa dạng loại đầu vặn vít.
  • Đầu tuýp vặn vít: Chuôi lục giác đầu được thiết kế để vặn các loại vít lục giác trên thị trường ( có loại có nam châm để giữ đinh vít sau khi siết ra không bị rơi rớt, có loại không)
  • Đầu chuyển đổi mũi tuýp: Chuôi lục giác, loại này sử dụng để kết nối các shocket bu-long với các size 1/2”-1/4″-…
  • Và một số các biến thể

Loại đầu mũi vít

  • Dạng phillips ( PH ) – 4 cạnh chéo đồng tâm
  • Dạng PZ – 4 cạnh chéo đều
  • Dạng lục giác (H) – 6 cạnh thẳng
  • Dạng T – 6 cạnh góc
  • Dạng TH – 6 cạnh góc lõm tròn giữa
  • Dạng vuông (SQ) – 4 cạnh thẳng
  • Dạng có rãnh (SL) – 1 cạnh thẳng

Kích cỡ mũi vít

  • Tăng dần từ 1,2,……
  • “PH” hay “H”,… là loại đầu mũi vít ( Ví dụ: H 1.5 là mũi vít dạng lục giác có đường kính mũi 1.5 )

Để hiểu rõ những thông số kỹ thuật kí hiệu phụ kiện những bạn tìm hiểu thêm bài viết tổng quan sau : http://duchanoi.com/phu-kien-van-vit-va-siet-bu-long/

Mũi vít hình C

Loại tầm trung ( không có nam châm hút )

Kích cỡ Chiều dài(mm) Loại chuôi Cái/hộp Mã số
Ph 1 25 C 3 B-23450
Ph 2 25 C 3 B-23466
Pz 2 25 C 3 B-23494
T 8 25 C 3 B-23581
T 20 25 C 3 B-23612
T 40 25 C 3 B-23656
H 1.5 25 C 3 B-23662
H 3.0 25 C 3 B-23690
H 4.0 25 C 3 B-23709
H 5.0 25 C 3 B-23715
H 6.0 25 C 3 B-23721
H 8.0 25 C 3 B-23737

Loại hạng sang ( Impact Gold ) mũi Torsion – không có nam châm hút

Kích cỡ Chiều dài(mm) Loại chuôi Cái/hộp Mã số
Ph 1 25 C 2 B-28329
Ph 2 25 C 2 B-28335
Ph 2 25 C 5 B-28357
Ph 2 (10x life)-
cho gỗ
25 C 2 B-28448
Ph 2 (15x life)-
cho sắt kẽm kim loại
25 C 2 B-28503

Mũi vít hình E

Loại hạng sang : Torsion bạc 10 x life ( bền hơn gấp 10 lần loại thường thì )

  • Sản suất tại Nhật Bản
  • Chuôi lục giác 1/4″ (NZ)
  • Có nam châm

Kích cỡ Chiều dài
( mm )
Loại Cái/hộp Mã số
Ph 2 65 NZ-B 3 A-57473
Ph 2 85 NZ-B 3 A-57489
Ph 2 100 NZ-B 3 A-57495
Ph 2 120 NZ-B 3 A-57504

Loại cao cấp: Torsion vàng 10X life

  • Chuôi lục giác 1/4″ (MZ)
  • Có nam châm

Kích cỡ Chiều dài
( mm )
Loại Cái/hộp Mã số
Ph 1 50 MZ-B 2 B-28167
Ph 2 50 MZ-B 2 B-39160
Ph3 50 MZ-B 2 B-28189
T 10 50 MZ-B 2 B-28226
T 15 50 MZ-B 2 B-28232
T 20 50 MZ-B 2 B-28248
T 25 50 MZ-B 2 B-28254
T 30 50 MZ-B 2 B-28260
SQ 2 50 MZ-B 2 B-28204
SQ 3 50 MZ-B 2 B-28210
Ph 2 (Grip)
Cho gỗ
50 MZ-B 2 B-28307
Ph 2 (15x life)
Cho sắt kẽm kim loại –
50 MZ-B 2 B-28313
Ph 2
Loại 2 đầu
50 MZ-B 10 B-42874-10

Mũi vít 2 đầu

Mũi Torsion 2 bạc đầu 10x life

  • Có nam châm
  • Sản xuất tại Nhật Bản

Kích cỡ Chiều dài
( mm )
Loại Cái/hộp Mã số
Ph 1 (mỏng) 65 NZ-C 3 A-52881
Ph 2 65 NZ-C 3 A-49563
Ph 2 65 NZ-C 6 A-49579
Ph 2 85 NZ-C 3 A-49585
Ph 2 110 NZ-C 3 A-49600
Ph 2 150 NZ-C 3 A-50120
Ph 2(mỏng) 65 NZ-C 3 A-50924
Ph 2(mỏng) 85 NZ-C 3 A-50952
Ph 2(mỏng) 110 NZ-C 3 A-50980

Mũi Torsion 2 đầu 10x life (Impact Gold)

  • Có nam châm
  • Có thể sử dụng cả 2 đầu

Kích cỡ Chiều dài

(mm)

Loại Cái/hộp Mã số
Ph 1 65 MZ-C 3 B-45129
Ph 1 90 MZ-C 1 B-45157
Ph 3 150 MZ-C 1 B-45200

Mũi Torsion 2 bạc đầu 20x life

  • Có nam châm
  • Sản xuất tại Nhật Bản

Kích cỡ Chiều dài
( mm )

Loại Cái/hộp Mã số
Ph 2 90 NZ-C 3 A-59570
Ph 2 120 NZ-C 3 A-59586
Ph 2 (mỏng) 120 NZ-C 3 A-59617
Ph 2 150 NZ-C 3 A-59592
Ph 2 (mỏng) 150 NZ-C 3 A-59623

Source: https://suanha.org
Category : Điện Máy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB