MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

2. bai tap ve ky thuat

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG — - — – BÀI TẬP VẼ KỸ THUẬT ( Phần cơ bản ) – Đà Nẵng, 2014 –
  2. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng BÀI TẬP one 1.1. Yêu cầu : Hãy viết lại three kiểu chữ. Thể hiện : – trong bản vẽ cỡ A4 ( có khung tên theo yêu cầu ) 1.2. Yêu cầu : Vẽ lại các hình chiếu đã cho theo tỉ lệ 2:1 trong khổ giấy A4 ( có khung tên theo yêu cầu ) và ghi kích thước ( kích thước đo trên hình chiếu, đơn vị millimeter ). one two three four five six Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang two
  3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng seven eight nine ten Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang three
  4. Trường Đại học
    1. BỘ GIÁO DỤC

      VÀ ĐÀO TẠO
      TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
      ——
      BÀI TẬP VẼ KỸ THUẬT
      (Phần cơ bản)
      – Đà Nẵng, 2014 –

    2. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      BÀI TẬP 1
      1.1. Yêu cầu: Hãy viết lại 3 kiểu chữ. Thể hiện: – trong bản vẽ cỡ A4 (có khung tên theo
      yêu cầu)
      1.2. Yêu cầu: Vẽ lại các hình chiếu đã cho theo tỉ lệ 2:1 trong khổ giấy A4 (có khung tên
      theo yêu cầu) và ghi kích thước (kích thước đo trên hình chiếu, đơn vị mm).
      1 2
      3 4
      5 6
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 2

    3. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      7 8
      9 10
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 3

    4. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      BÀI TẬP 2
      2.1. Vẽ ba hình chiếu thẳng góc từ hình không gian đã cho. Vẽ theo tỉ lệ 1:1 trên khổ
      giấy A4 (có khung tên theo yêu cầu)
      11
      R20
      12
      30
      12 18
      58
      48
      80
      60
      44
      48
      25 12
      50
      60
      74
      114
      90
      28
      R20
      24
      12
      28
      20
      55
      15
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 4

    5. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      66
      13
      25 35
      18
      10
      20
      18
      60
      15
      30
      46
      R17
      74
      100
      30
      R20
      60
      48
      25
      25
      14
      7
      26
      68
      10
      28
      90
      36
      28
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 5

    6. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      60
      46
      20
      20
      48
      12
      R16
      52
      90
      33
      60
      38
      26
      15
      Ø48
      18
      24
      15
      9
      30
      62
      52
      62
      R22
      90
      30
      16
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 6

    7. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      17
      35
      78
      28
      26
      R30
      28
      34
      110
      7
      14
      14
      43
      15
      23 54
      23
      96
      R20
      60
      48
      36
      18
      15
      15
      22
      33
      25
      15
      60
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 7

    8. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      2.2. Cho 3 hình chiếu thẳng góc chưa hoàn chỉnh của một số vật thể.Yêu cầu hãy bổ
      sung các nét còn thiếu. Vẽ theo tỉ lệ 1:1 trên khổ giấy A4 (có khung tên theo yêu cầu).
      19 20
      21 22
      23 24
      25 26
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 8

    9. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      2.3. Vẽ hình chiếu thứ 3. Tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4.
      27 28
      26
      54
      12
      36
      R16
      70
      24
      40
      40
      25 16
      16
      8
      20
      41 10
      R12
      16
      70
      40
      Ø20
      32 10
      29 30
      20
      36
      40 12 12
      70
      R16
      34
      24
      30
      38
      36
      12
      16
      20
      24
      16
      70
      40
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 9

    10. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      50
      30
      31 32
      70
      14
      R12
      33
      15
      30
      15
      15 10
      34
      14
      32
      50
      70
      Ø16
      33 34
      16×45°
      30
      38
      15
      32
      46
      10
      R10
      22
      32
      48
      70
      40
      30
      14
      12
      32
      50
      70
      22
      40
      Ø16
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 10

    11. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      BÀI TẬP 3
      Cho hai hình chiếu thẳng góc của một số vật thể. Yêu cầu vẽ lại các hình chiếu và hình
      chiếu thứ 3 còn lại (hình cắt). Vẽ theo tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4.
      35 36
      5
      70
      18
      Ø10
      36
      12
      32
      39
      56
      57
      70
      13
      7
      5
      13 23
      Ø21
      14
      34
      19
      35
      27
      33
      Ø28
      37 38
      14
      32
      9
      46
      26
      40
      R11
      32
      70
      8
      32
      Ø16
      41
      70
      23
      40
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 11

    12. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      39 40
      51
      R19
      37
      7
      6
      24
      15
      25
      35 12
      7 28
      7
      34
      27
      16
      76
      34
      19
      63
      R21
      36
      7
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 12

    13. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      BÀI TẬP 4
      4.1. Vẽ hình chiếu thứ 3 và hình chiếu trục đo. Tỉ lệ 1: 1, khổ giấy A4.
      41 42
      10
      23
      15
      32
      56
      38
      15
      R11
      80
      30
      34
      22
      48
      14
      30 13
      16
      8
      20
      18
      24 40 16
      R10
      40
      43 44
      Ø15
      12
      24
      Ø20
      80
      16
      36
      30
      38
      16
      24
      40
      32
      80
      52
      15 10
      34
      15
      40
      15
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 13

    14. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      12 12
      45 32 10
      46
      18
      33
      40
      30
      24
      80
      R16
      14
      50
      30
      33
      15
      80
      32
      R12
      64
      47 48
      26
      36
      10
      24
      80
      40
      40
      R12
      46
      34
      12
      10
      32
      8
      40
      80
      13
      Ø16
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 14

    15. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      4.2. Vẽ hình cắt. tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4.
      49 50
      Ø12
      70
      18
      8 16
      34
      30
      20
      48
      88
      56
      14
      10
      86
      34
      48
      Ø10
      18
      44
      6
      30 10
      51 94
      52
      56
      10 10 30
      48
      Ø14 Ø40
      10
      20
      70
      34
      R14
      10
      20
      30
      100
      24
      44
      53 54
      A-A
      R8
      74
      A A
      26
      50
      36
      10
      30
      10 8
      24
      38
      52
      38
      40
      100
      70
      Ø20
      16
      5
      24
      6
      15
      16
      50
      30
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 15

    16. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      55 56
      10
      28
      8
      20
      40
      20 20
      32
      74
      96
      Ø20
      46
      8 12 46
      4.3. Vẽ hình cắt tổng hợp. Tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4.
      20 16
      116
      R30
      22 32
      50
      52
      42
      57 58
      12
      15
      15
      9
      40
      R17
      82
      46
      26
      34
      14
      22
      36
      10
      R18
      86
      Ø24
      8
      36
      46
      28
      34
      54
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 16

    17. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      59 60
      44
      R18
      76
      6
      42
      92
      12
      48
      18
      Ø24
      52
      52
      R18
      12
      10
      40
      42
      6
      82
      32
      26
      46
      22
      26
      61 60
      62
      R17
      9
      10
      40
      5
      48
      Ø18
      30
      22
      42
      84
      52
      Ø28
      R20
      Ø36
      46
      14 20
      26
      40
      8
      46
      84
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 17

    18. Trường Đại học

      Kiến trúc Đà Nẵng
      48
      63 64
      R20
      Ø24
      7
      18
      10
      45
      12
      30
      34
      84
      26
      44
      11 17
      R14
      10
      23
      38
      52
      36
      26
      46
      42
      66
      82
      Ø20
      Ø30
      7
      65 66
      16
      32
      44
      R14
      36
      80
      9
      40
      10
      18
      40
      7
      48
      R17
      37
      10
      5
      Ø22
      28
      34
      38
      48
      Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang 18

    19. BμI MÉU: H×NH

      1: GHI KÝCH TH­íC
      R14
      46
      6
      24
      71
      34
      50
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      GHI KÝCH TH¦íC
      TL 1:1

    20. BμI MÉU: H×NH

      11: H×NH CHIÕU
      12
      25 12
      60
      R20
      48
      80
      12
      18
      44
      30
      48
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      h×nh chiÕu
      TL 1:1

    21. BμI MÉU: H×NH

      27: H×NH CHIÕU 3
      26
      54
      12
      R16
      70
      40
      40
      24
      36
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      H×NH CHIÕU 3
      TL 1:1

    22. BμI MÉU: H×NH

      35: H×NH C¾T
      70
      Ø10
      12
      32
      39
      18
      56
      14
      5
      34
      36
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      H×NH C¾T
      TL 1:1

    23. 10
      BμI MÉU:

      H×NH 41: H×NH CHIÕU TRôC ÐO
      15
      32
      56
      38
      15
      R11
      80
      30
      34
      48
      22
      23
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      H×NH CHIÕU TRôC §O
      TL 1:1

    24. BμI MÉU: H×NH

      49: H×NH C¾T
      88 30
      Ø12
      70
      18
      8 16
      34
      20
      48 56
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      H×NH C¾T
      TL 1:1

    25. BμI MÉU: H×NH

      57: H×NH C¾T TæNG HîP
      52 26
      42
      12
      15
      15
      9
      R17
      82
      46
      34
      14
      22
      40
      Ng­êi

      KiÓm tra
      NguyÔn V¨n A
      TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG
      KHOA X¢Y DùNG
      LíP …
      H×NH C¾T TæNG HîP
      TL 1:1

  5. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sixty-six thirteen twenty-five thirty-five eighteen ten twenty eighteen sixty fifteen thirty forty-six R17 seventy-four hundred thirty R20 sixty forty-eight twenty-five twenty-five fourteen seven twenty-six sixty-eight ten twenty-eight ninety thirty-six twenty-eight Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang five
  6. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sixty forty-six twenty twenty forty-eight twelve R16 fifty-two ninety thirty-three sixty thirty-eight twenty-six fifteen Ø48 eighteen twenty-four fifteen nine thirty sixty-two fifty-two sixty-two R22 ninety thirty sixteen Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang six
  7. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng seventeen thirty-five seventy-eight twenty-eight twenty-six R30 twenty-eight thirty-four one hundred ten seven fourteen fourteen forty-three fifteen twenty-three fifty-four twenty-three ninety-six R20 sixty forty-eight thirty-six eighteen fifteen fifteen twenty-two thirty-three twenty-five fifteen sixty Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang seven
  8. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2.2. Cho three hình chiếu thẳng góc chưa hoàn chỉnh của một số vật thể.Yêu cầu hãy bổ sing các nét còn thiếu. Vẽ theo tỉ lệ 1:1 trên khổ giấy A4 ( có khung tên theo yêu cầu ). nineteen twenty twenty-one twenty-two twenty-three twenty-four twenty-five twenty-six Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang eight
  9. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2.3. Vẽ hình chiếu thứ three. Tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4. twenty-seven twenty-eight twenty-six fifty-four twelve thirty-six R16 seventy twenty-four forty forty twenty-five sixteen sixteen eight twenty forty-one ten R12 sixteen seventy forty Ø20 thirty-two ten twenty-nine thirty twenty thirty-six forty twelve twelve seventy R16 thirty-four twenty-four thirty thirty-eight thirty-six twelve sixteen twenty twenty-four sixteen seventy forty Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang nine
  10. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng fifty thirty thirty-one thirty-two seventy fourteen R12 thirty-three fifteen thirty fifteen fifteen ten thirty-four fourteen thirty-two fifty seventy Ø16 thirty-three thirty-four 16×45° thirty thirty-eight fifteen thirty-two forty-six ten R10 twenty-two thirty-two forty-eight seventy forty thirty fourteen twelve thirty-two fifty seventy twenty-two forty Ø16 Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang ten
  11. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng BÀI TẬP three Cho hai hình chiếu thẳng góc của một số vật thể. Yêu cầu vẽ lại các hình chiếu và hình chiếu thứ three còn lại ( hình cắt ). Vẽ theo tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4. thirty-five thirty-six five seventy eighteen Ø10 thirty-six twelve thirty-two thirty-nine fifty-six fifty-seven seventy thirteen seven five thirteen twenty-three Ø21 fourteen thirty-four nineteen thirty-five twenty-seven thirty-three Ø28 thirty-seven thirty-eight fourteen thirty-two nine forty-six twenty-six forty R11 thirty-two seventy eight thirty-two Ø16 forty-one seventy twenty-three forty Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang eleven
  12. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thirty-nine forty fifty-one R19 thirty-seven seven six twenty-four fifteen twenty-five thirty-five twelve seven twenty-eight seven thirty-four twenty-seven sixteen seventy-six thirty-four nineteen sixty-three R21 thirty-six seven Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang twelve
  13. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng BÀI TẬP four 4.1. Vẽ hình chiếu thứ three và hình chiếu trục đo. Tỉ lệ one : one, khổ giấy A4. forty-one forty-two ten twenty-three fifteen thirty-two fifty-six thirty-eight fifteen R11 eighty thirty thirty-four twenty-two forty-eight fourteen thirty thirteen sixteen eight twenty eighteen twenty-four forty sixteen R10 forty forty-three forty-four Ø15 twelve twenty-four Ø20 eighty sixteen thirty-six thirty thirty-eight sixteen twenty-four forty thirty-two eighty fifty-two fifteen ten thirty-four fifteen forty fifteen Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang thirteen
  14. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng twelve twelve forty-five thirty-two ten forty-six eighteen thirty-three forty thirty twenty-four eighty R16 fourteen fifty thirty thirty-three fifteen eighty thirty-two R12 sixty-four forty-seven forty-eight twenty-six thirty-six ten twenty-four eighty forty forty R12 forty-six thirty-four twelve ten thirty-two eight forty eighty thirteen Ø16 Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang fourteen
  15. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 4.2. Vẽ hình cắt. tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4. forty-nine fifty Ø12 seventy eighteen eight sixteen thirty-four thirty twenty forty-eight eighty-eight fifty-six fourteen ten eighty-six thirty-four forty-eight Ø10 eighteen forty-four six thirty ten fifty-one ninety-four fifty-two fifty-six ten ten thirty forty-eight Ø14 Ø40 ten twenty seventy thirty-four R14 ten twenty thirty hundred twenty-four forty-four fifty-three fifty-four A-A R8 seventy-four vitamin a vitamin a twenty-six fifty thirty-six ten thirty ten eight twenty-four thirty-eight fifty-two thirty-eight forty hundred seventy Ø20 sixteen five twenty-four six fifteen sixteen fifty thirty Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang fifteen
  16. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng fifty-five fifty-six ten twenty-eight eight twenty forty twenty twenty thirty-two seventy-four ninety-six Ø20 forty-six eight twelve forty-six 4.3. Vẽ hình cắt tổng hợp. Tỉ lệ 1:1, khổ giấy A4. twenty sixteen 116 R30 twenty-two thirty-two fifty fifty-two forty-two fifty-seven fifty-eight twelve fifteen fifteen nine forty R17 eighty-two forty-six twenty-six thirty-four fourteen twenty-two thirty-six ten R18 eighty-six Ø24 eight thirty-six forty-six twenty-eight thirty-four fifty-four Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang sixteen
  17. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng fifty-nine sixty forty-four R18 seventy-six six forty-two ninety-two twelve forty-eight eighteen Ø24 fifty-two fifty-two R18 twelve ten forty forty-two six eighty-two thirty-two twenty-six forty-six twenty-two twenty-six sixty-one sixty sixty-two R17 nine ten forty five forty-eight Ø18 thirty twenty-two forty-two eighty-four fifty-two Ø28 R20 Ø36 forty-six fourteen twenty twenty-six forty eight forty-six eighty-four Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang seventeen
  18. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng forty-eight sixty-three sixty-four R20 Ø24 seven eighteen ten forty-five twelve thirty thirty-four eighty-four twenty-six forty-four eleven seventeen R14 ten twenty-three thirty-eight fifty-two thirty-six twenty-six forty-six forty-two sixty-six eighty-two Ø20 Ø30 seven sixty-five sixty-six sixteen thirty-two forty-four R14 thirty-six eighty nine forty ten eighteen forty seven forty-eight R17 thirty-seven ten five Ø22 twenty-eight thirty-four thirty-eight forty-eight Bài tập Vẽ kỹ thuật Trang eighteen
  19. BμI MÉU: H×NH one : GHI KÝCH TH­íC R14 forty-six six twenty-four seventy-one thirty-four fifty Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n a TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … GHI KÝCH TH¦íC thallium 1:1
  20. BμI MÉU: H×NH eleven : H×NH CHIÕU twelve twenty-five twelve sixty R20 forty-eight eighty twelve eighteen forty-four thirty forty-eight Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n deoxyadenosine monophosphate TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … h×nh chiÕu thallium 1:1
  21. BμI MÉU: H×NH twenty-seven : H×NH CHIÕU three twenty-six fifty-four twelve R16 seventy forty forty twenty-four thirty-six Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n a TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … H×NH CHIÕU three thallium 1:1
  22. BμI MÉU: H×NH thirty-five : H×NH C¾T seventy Ø10 twelve thirty-two thirty-nine eighteen fifty-six fourteen five thirty-four thirty-six Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n a TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … H×NH C¾T thallium 1:1
  23. 10
    BμI MÉU: H×NH forty-one : H×NH CHIÕU TRôC ÐO fifteen thirty-two fifty-six thirty-eight fifteen R11 eighty thirty thirty-four forty-eight twenty-two twenty-three Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n adenine TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … H×NH CHIÕU TRôC §O thallium 1:1
  24. BμI MÉU: H×NH
  25. BμI MÉU: H×NH fifty-seven : H×NH C¾T TæNG HîP fifty-two twenty-six forty-two twelve fifteen fifteen nine R17 eighty-two forty-six thirty-four fourteen twenty-two forty Ng­êi vÏ KiÓm tra NguyÔn V¨n deoxyadenosine monophosphate TR¦êNG §¹I HäC KIÕN TRóC §μ N½NG KHOA X¢Y DùNG LíP … H×NH C¾T TæNG HîP thallium 1:1
informant : https://suanha.org
category : Kỹ Thuật Số
Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB